ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

Download Report

Transcript ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

Phan Thị Thanh Hà – GV Toán
Trường THCS Lê Lợi – TP Vinh – Nghệ An
Chương II :Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ nghịch
Hàm số
Mặt phẳng toạ độ
Đồ thị hàm số y = ax
Chương II:
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
? Hãy viết công thức tính:
• a. Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của
một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)
• b. Khối lượng m (kg ) của một thanh sắt đồng chất có
khối lượng riêng là 7800 (kg/m3) theo thể tích V(m3)
• Trả lờ i: s
= 15
t
•
m = 7800
V
•
•
Các công thức trên có điểm nào giống nhau?
Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: Đại
lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số
khác 0
•
Y = kx
(k là hằng số khác 0)
Ta nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k
Chương II:
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1.Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ
với đại lượng x theo công
thức: y = kx (với k là
hằng số khác 0) thì ta nói
y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.
*
Điền
vàocông
chỗ chấm
… hệ của:
* Viết
thức liên
Đại lượng
y tỉ lệ ythuận
vớivới
đại đại
a) Nếu
đại lượng
liên hệ
1 1
lượng
x
theo
hệ
số
tỉ
lệ
2
x x
lượng x theo công thức y =
2 2
y = với
- 2xx
y
tỷ
lệ
thuận
thì ….................................
Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng
t theo hệ
hệ số tỉtỷlệlệk…......................
( k1 khác 0)
theo
2
z
=
kt
b) Nếu đại lượng z liên hệ với đại
*lượng
Trong tcác
sau
theocông
côngthức
thức
z =công
mt (m
thức nào không thể hiện đại
là hằng số khác 0)
lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng
x?
lệ thuận
với t theo
số54
tỷ lệ m
1
Thì
….....
a) z tỷ….............
c) hệ
y x
7
b) y  5 x
y
x
Chương II:
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức: y = kx
(với k là hằng số khác 0) thì ta
nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ k.
* Chú ý: (Sgk)
?2
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ
3
số tỉ lệ k 
5
Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ
lệ nào ?
Lời giải.
Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k
3
3
 y x
5 5
5
 3
 x  y : 
 5
 x   .y
3
 x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
là  5


3
 1
1
  3  
k

 5

?3 Hình vẽ dưới là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của 4
con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột b, c, d nặng bao
nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và
chiều cao các cột được cho trong bảng sau:
50tấn
Cột
Chiều
cao
a
b
c
d
30tấn
10
8
50
30
10tấn
(mm)
Khối
lượng
(tấn)
10mm
a
10
8
y=1.x
50
30
8tấn
8
mm
b
50 mm 30 mm
c
d
Chương II:
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1 Định nghĩa
b) Điền số thích
hợp vào chỗ
trống?
Nếu đại lượng y liên hệ
với đại lượng x theo công
thức: y = kx (với k là hằng
số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ
thuận với x theo hệ số tỉ
lệ k.
? 4 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận
với nhau:
x
x1 = 3
x2 = 4
y
8
y1 = 6 y2 =…
x3 = 5
x4 = 6
10 y4=…
12
y3=…
Vì
và xxác
tỉ lệđịnh
thuận
a) yHãy
hệ với
số tỉi nhau
lệ củanên
y
=> k =
y = với
kx y
6:3=2
đối
x 1?= kx1 hay 6 = k.3
c) Tính và so sánh
* Chú ý: SGK giá trị các tỉ số sau?
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k=2
2. Tính chất
y1
y
? ; y2  2
? ; y 3  ?2 ; 4  2
?
2
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận
x1
x2
x4
x3
y
y1
với nhau thì :
y
y
 2  3  4 2 =k

Tỉ số hai giá trị tương ứng của
x1 x2
x4
x3
y1
chúng luôn không đổi.
6 3
x1 3 y1
x1
 ? 
 ?

=>
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại
4
x2 4 y2 8
x 2 y2
lượng này bằng tỉ số hai giá trị
6 3
x1 3 y1
x
y
 ?
 ?  => 1  1
tương ứng của đại lượng kia.
x3 5 y 3 10 5
x3
y3
Chương II:
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Bài tập củng cố: Cho hai đại lượng x và y
1.§Þnh nghÜa
tỉ lệ thuận với nhau và khi x=6 thì y=4
Nếu đại lượng y liên hệ a.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x?
với đại lượng x theo công
thức: y = kx (với k là hằng
số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ
thuận với x theo hệ số tỉ
lệ k.
b.Hãy biểu diễn y theo x.
* Chó ý: SGK
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận
với nhau thì :
Tỉ số hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại
lượng này bằng tỉ số hai giá
trị tương ứng của đại lượng
kia.
c. Tính giá trị của y khi x= 9; x= 15
Hướng dẫn
dẫn về
Hướng
vềnhà
nhà
- Học thuộc và hiểu định nghĩa, tính chất đại lượng tỉ lệ thuận
- Xem kĩ các bài tập đã làm
- Làm bài tập 1,2,3,4 (VBT-Trang 49,50)
- Làm bài tập trong SGK và SBT.
Thực hiện :
Phan Thị Thanh Hà
Tổ Toán
Trường THCS Lê Lợi