HV.Cbxh-PPM (20

Download Report

Transcript HV.Cbxh-PPM (20

PHÂN VIỆN CHÍNH CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ PHÁT TRIỂN
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VỚI
CÔNG BẰNG XÃ HỘI
NGƯỜI BIÊN SOẠN: Th.s PHAN THỊ KIM PHƯƠNG
1
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VỚI
CÔNG BẰNG XÃ HỘI
I.
MỘT SỐ QUAN NIỆM VỀ CBXH
II. MỐI QUAN HỆ GIỮA TTKT VỚI CBXH
III.
CÁC THƯỚC ĐO BẤT BÌNH ĐẲNG TRONG
PHÂN PHỐI THU NHẬP
IV.
CÁC MÔ HÌNH GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG
BẤT BÌNH ĐẲNG TRONG PPTN
V. QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP NHẰM GẮN TTKT
VỚI THỰC HIỆN CBXH Ở NƯỚC TA HIỆN NAY
2
I. MỘT SỐ QUAN NIỆM VỀ CBXH
Kinh
tế
học
hiện
đại
1
Công bằng ngang
2
Công bằng dọc
3
2. QUAN
NIỆM
VỀ
CBXH
Ở
NƯỚC
TA
CB là giải quyết các vấn đề
theo đúng lẽ phải trong KT, CT,
VH, XH.
CB trong KT thể hiện tương ứng
cống hiến & hưởng thụ, nghĩa vụ
& quyền lợi, LĐ & trả công
4
CB trong phân phối thu nhập
5
3. Một số nguyên nhân dẫn đến không
công bằng
Khách quan
6
3. Một số nguyên nhân dẫn đến không
công bằng
Chủ quan
7
II. MỐI QUAN HỆ GIỮA TTKT VỚI CBXH
a. TTKT là điều kiện VC để thực hiện công bằng XH
b. Ngược lại CBXH sẽ kích thích TTKT
8
c. TTKT là điều kiện cần để thực hiện CBXH song
TTKT không tự phát đưa đến CBXH.
d. CBXH nếu thái quá vào phúc lợi XH sẽ kìm hãm
TTKT
9
Công
bằng
C3
Đánh đổi giữa công bằng và hiệu quả
C
B
C2
A
C1
H1
H2
H3
Hiệu quả
Đánh đổi giữa CB và hiệu quả. Muốn có CB
hơn phải hy sinh một phần hiệu quả
10
3. Phải có sự điều tiết của Nhà nước
Một số lý do can thiệp của Nhà nước
- Xuất hiện độc quyền
- Ngoại ứng
- Hàng hoá công cộng
- Mất ổn định vĩ mô
- Bất cân xứng giữa nhu cầu và khả năng thu
thập thông tin
- Hàng khuyến dụng, phi khuyến dụng
11
III. CÁC THƯỚC ĐO BẤT BÌNH
ĐẲNG TRONG PPTN
1. Phương pháp thu nhập
theo nhóm dân cư
2. Đường cong Lorenz
3. Hệ số GINI
4. Các thước đo khác
12
1. PHƯƠNG PHÁP THU NHẬP
THEO NHÓM DÂN CƯ
Theo phương pháp này người
ta chia người ta chia dân số thành
5 nhóm hoặc 10 nhóm rồi sắp xếp
trật tự từ thu nhập thấp nhất đến
thu nhập cao nhất sau đó so sánh
các nhóm với nhau để thấy mức độ
BBĐ.
13
2. ĐƯỜNG CONG LORENZ (1905)
Đường cong Lorenz là đường phản
ánh mối quan hệ của % dân số cộng
dồn với % thu nhập cộng dồn ở các
nhóm dân cư khác nhau.
14
Đường cong Lorenz
% thu nhập công dồn
100
A
80
60
40
A
20
B
0
20
40
60
80
100
% dân số công dồn
15
3. HỆ SỐ GINI
Hệ số Gini là thước đo tổng hợp về mức độ
BBĐ trong PPTN. Gini được tính bằng tỷ lệ
giữa diện tích nằm giữa đường cân bằng với
đường cong Lerenz (A) với toàn bộ diện tích
nằm dưới đường cân bằng (A + B)
16
Đường cong Lorenz
% thu nhập công dồn
100
A
80
60
40
A
20
B
0
20
40
60
80
100
% dân số công dồn
17
Công thức
A
G = ---------------
(A + B)
18
4. CÁC THƯỚC ĐO KHÁC
4.1. Chỉ số đói nghèo:
a) Mức sống tối thiểu, là mức thu nhập trung bình
được coi là cần thiết để đảm bảo duy trì cuộc sống
b) Đói: Đói là tình trạng một bộ phận dân cư nghèo có
mức sống dưới mức tối thiểu và thu nhập không đảm bảo
nhu cầu vật chất để duy trì cuộc sống
c) Nghèo: (Theo hội nghị về giảm nghèo do ESCAP tổ
chức tại BăngKok tháng 9/1993 đưa ra định nghĩa:
Nghèo là tình trạng bộ phận dân cư không được hưởng
và thoả mãn nhu cầu cơ bản của con người được xã hội
thừa nhận theo trình độ phát triển xã hội và phong tục tập
quán của địa phương
19
4.2. Chỉ số phát triển xã hội tổng
hợp:
Y tế
Giáo dục
Tệ nạn xã hội...
20
IV. CÁC MÔ HÌNH GIẢI QUYẾT TÌNH
TRẠNG BẤT BÌNH ĐẲNG TRONG PPTN
A. VỀ MẶT LÝ THUYẾT
1. Mô hình của Kuznets
2. Mô hình của Lewis
3. Mô hình của H. Oshima
21
Q
Hàm sản xuất nông nghiệp của
Ricado
Q4
Q3
Q2
Q1
L1
L2
L3
L4
L
22
Mức tiền công tối thiểu trong NN
MPL
Lo
D1
MPL (SL)
W0
0
Đường cung và cầu LĐ CN
W
W
W
W0
Đường cung lao động CN
0
D2
D4
SL
D3
W0
0
Wm
Lo
Lo
23
L
B. MỘT SỐ MÔ HÌNH TTKT VÀ
• Theo ông
có thể kếtTHỰC
hợp ngay từ
đầu TTKT với
CBXH
TRONG
TIỄN
hạn chế BBĐ xã hội
1. Phát triển như kiểu “TT thuần
tuý”: Mỹ
2. Phát triển theo kiểu “Nhà nước
phúc lợi” Thụy Điển
3. Phát triển theo kiểu “nhấn mạnh
công bằng thuần tuý”: Liên Xô và
Đông Âu trước kia
24
52
V. QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP NHẰM GẮN
TTKT VỚI THỰC HIỆN CBXH
A. QUAN ĐIỂM
25
29
B. GIẢI PHÁP
1.
TẠO MÔI
TRƯỜNG
CHO THỰC
HIỆN TTKT
VỚI CBXH
a. Pháp lý
b. Vĩ mô
- Pháp luật
- Tài chính
- Cơ chế
- Thuế
- Chính sách
- Tiền tệ
- Xây dựng nền
hành chính
c. Xã hội: + Tạo ĐK mọi người tham gia và
hưởng lợi từ quá trình TT. + CB trong giáo
dục; + dân chủ; +Trợ giúp pháp lý...
26
2. PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC, TẠO VIỆC
LÀM, XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO, TĂNG THU NHẬP
VÀ THỰC HIỆN CBXH
Phát triển toàn
diện NN, NT
Phát triển ngành sử
dụng nhiều LĐ
Phát triển cơ sở hạ tầng cho vùng
nghèo, xã nghèo
27
3. GIẢI QUẾT HỢP LÝ MỐI QUAN HỆ:
Tiêu dùng
PLXH
Tích lũy
TN trực tiếp
TTKT
TTKT
28
4. THU HẸP KHOẢNG CÁCH CHÊNH
LỆCH GIỮA CÁC VÙNG, MIỀN, NGÀNH,
TẦNG LỚP DÂN CƯ
29
Xin c ¸ m ¬ n
c ¸ c ®å n g c h Ý
1 30