2. Quy tắc khai phương một thương

Download Report

Transcript 2. Quy tắc khai phương một thương

KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai ?
Áp dụng tính
4x =
5
Cha bµi tËp 27 tr 16 SGK.
So s¸nh
9(x - 1) = 21
TiẾT 6: LIÊN HỆ GiỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. Định lí
?1
Tính và so sánh:
Với số a không âm và số b dương ta có:
a
a

b
b
b
0 nên
2
 a
Ta có: 
 b  


Vậy:
2
16
4 4
   
25
5 5
a
b
 a
 b
xác định và
2
2

a
b
a là căn bậc hai số học của
b
tức là a  a
b
b
Giải
Ta có:
Chứng minh
Vì a  0 và
không âm
16
và
25
16
4

5
25
Vậy
a
,
b
16
=
25
16
25
Như vậy: Với số a không
âm và số b dương ta có
điều gì ?
16
25
TiẾT 6: LIÊN HỆ GiỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
2. Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một thương
a
Muốn khai phương một thương b , trong
đó số a không âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
Ví dụ 1: Áp dụng quy tắc khai phương một
thương, hãy tính.
Muốn khai phương một 9 25
25
a)
:
b)
thương
a/b với số a không
121
16 36
âm và số Giải
b dương ta làm
như thế nào ?
a)
25
121
b)
9 25
:
16 36

5
25

11
121
3 5
9
25
 :
:
4 6
16 36
9
3 6

 .
10
4 5

TiẾT 6: LIÊN HỆ GiỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
2. Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một thương
?2 Tính
a)
a
Muốn khai phương một thương b , trong
đó số a không âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia
số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
225
256
b) 0,0196
Giải
a)
225
225 15


256
256 16
196
196

b) 0,0196 
10000
10000

7
14

50
100
Như vậy: Ngược lại với
quy tắc khai phương một
thương là quy tắc nào ?
TiẾT 6: LIÊN HỆ GiỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
2. Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một thương
a
Muốn khai phương một thương b , trong
đó số a không âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia
số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
Ví dụ 2: Tính
80
a)
5
b)
49
1
: 3
8
8
Giải
80
5
a)
b)

49
1
: 3
8
8

49 8
.
8 25
80
 16  4
5
49 1

:3
8 8

49
25


7
5
49 25
:
8 8
TiẾT 6: LIÊN HỆ GiỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
2. Áp dụng
?3 Tính
a) Quy tắc khai phương một thương
a)
a
Muốn khai phương một thương b , trong
đó số a không âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia
số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
Chú ý
Với biểu thức A không âm và biểu thức B
dương, ta có:
A
A

B
B
999
111
b)
52
117
Giải
a)
999
999

 9 3
111
111
b)
52
117

52
4.13

117
9.13
4

9
Định lí trên có đúng với
hai biểu thức A không âm
và B dương hay không ?

2
3
TiẾT 6: LIÊN HỆ GiỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
2. Áp dụng
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a) Quy tắc khai phương một thương
a
Muốn khai phương một thương b , trong
đó số a không âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia
số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
Chú ý
Với biểu thức A không âm và biểu thức B
dương, ta có:
A
A

B
B
a)
4a 2
25
b)
27a
3a
( Với a > 0 )
Giải
a)
b)
4a 2
25
27a
3a
4a 2
4. a 2
2


 a
5
25
5

27a
 9  3 ( Với a > 0 )
3a
TiẾT 6: LIÊN HỆ GiỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
?4
2. Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một thương
a
Muốn khai phương một thương b , trong
đó số a không âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia
số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
Chú ý
Với biểu thức A không âm và biểu thức B
dương, ta có:
A
A

B
B
Rút gọn
2a 2 b 4
a)
50
2ab2
b)
162
Giải
( Với a
 0)
2a 2 b 4
a)
50
a 2b 4
a 2b 4
(ab2 )2



25
5
25
1 2
b2
 ab 
a (Vì b2  0 )
5
5
b)
2ab2
2ab2
ab2


162
162
81
b
a . b2

. a

9
9
ab2

81
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Định lí
Với số a không âm và số b dương ta có:
a
a

b
b
2. Quy tắc khai phương một thương
a
Muốn khai phương một thương b , trong đó số a không âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
3. Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia số
a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
BÀI 28; 29; 30; 31; 32 SGK/18 +19