Document 1227101

Download Report

Transcript Document 1227101

Phương tiện &Thiết bị tiêu
thụ năng lượng
TCVN
NHÃN NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC CHUẨN MỰC
ĐỂ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
Người trình bày: Lương Văn Phan
Chuyên gia tư vấn
Tp HCM 13/8/2012
www.vsqc.org.vn
Sản xuất
Phân phối
Bán lẻ
Cùng chịu điều chỉnh bởi :
•
Thị trường (khách hàng)
•
Pháp luật ( doanh nghiệp, thuế, chất lượng sản
phẩm và hàng hóa, môi trường…tiết kiệm và bảo
tồn năng lượng )
Vậy thế nào là tiết kiệm năng lượng? Và bằng cách
nào ???
www.vsqc.org.vn
Tiết kiệm năng lượng
•
Thế nào là tiết kiệm năng lượng ???
Các hoạt động của con người nhằm thỏa
mãn nhu cầu với chi phí năng lượng nhỏ nhất
•
Làm thế nào để có thể tiết kiệm năng lượng
???
www.vsqc.org.vn
Tiết kiệm năng lượng – Phương pháp tiếp
cận theo thông lệ Quốc tế
•
Sản xuất và sử dụng các sản phẩm tiết kiệm năng
lượng - Phát triển các tiêu chuẩn và dán nhãn năng
lượng
•
Quản lý việc sử dụng năng lượng – Phát triển và áp
dụng Tiêu chuẩn Hệ thống Quản lý Năng lượng
(ISO50001)
www.vsqc.org.vn
Một số nhãn NL trên thế giới
www.vsqc.org.vn
1. Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả
Nội dung
• Phát triển các TCVN về hiệu suất năng lượng
• Đánh giá và dán nhãn năng lượng
Nhóm sản phẩm ưu tiên gồm:
1) Thiết bị chiếu sáng
2) Quạt điện
3) Điều hòa
4) Tủ lạnh
5) Nồi cơm điện
6) Động cơ điện 3 pha
7) Máy giặt . . .
www.vsqc.org.vn
Mục đích của dán nhãn
• Nhận biết, phân biệt sản phẩm hàng hóa về
phương diện tiết kiệm năng lượng
• Tạo thị trường cạnh tranh về phương diện sử
dụng năng lượng
• Khuyến khích sản xuất, sử dụng hàng hóa có
hiệu suất năng lượng cao
• Công cụ kiểm soát (khi việc dán nhãn là bắt
buộc)
www.vsqc.org.vn
Các điều kiện cần để thực hiện
hoạt động dán nhãn năng lượng ?
• Thiết kế nhãn năng lượng
• Công bố các TCVN về hiệu suất năng lượng
• Ban hành Thông tư hướng dẫn trình tự, thủ tục
dán nhãn năng lượng (07/TT-BCT ngày
04/4/2012)
• Chỉ định các phòng thử nghiệm có đủ năng lực
để xác định hiệu suất năng lượng
www.vsqc.org.vn
2. Lộ trình và các phương tiện & thiết bị phải dán
nhãn năng lượng theo QĐ 51-TTg
2.1 Nhóm thiết bị gia dụng gồm:
1) Thiết bị chiếu sáng(bóng đèn huỳnh quang,
đèn compact, balast điện tử và điện từ)
2) Quạt điện
3) Điều hòa
4) Tủ lạnh
5) Nồi cơm điện
6) Máy giặt
7) Máy thu hình
(Bắt buộc dán nhãn từ 1/1/2013 )
www.vsqc.org.vn
2. Lộ trình và các phương tiện & thiết bị phải dán
nhãn năng lượng theo QĐ 51-TTg
2.2 Nhóm thiết bị văn phòng và thương mại gồm:
1) Máy photo copy
2) Màn hình máy tính
3) Máy in
4)Tủ giữ lạnh thương mại
(Bắt buộc dán nhãn từ 1/1/2014 )
www.vsqc.org.vn
2. Lộ trình và các phương tiện & thiết bị phải dán
nhãn năng lượng theo QĐ 51-TTg
2.3 Nhóm thiết bị công nghiệp gồm:
1) Máy biến áp phân phối
2) Động cơ điện
(Bắt buộc dán nhãn từ 1/1/2013 )
www.vsqc.org.vn
2. Lộ trình và các phương tiện & thiết bị phải dán
nhãn năng lượng theo QĐ 51-TTg
2.4 Nhóm phương tiện giao thông vận tải gồm:
1) Xe ô tô từ 7 chỗ trở xuống
(Bắt buộc dán nhãn từ 1/1/2015 )
www.vsqc.org.vn
3. Nhãn năng lượng
• Nhãn xác nhận
• Nhãn so sánh
www.vsqc.org.vn
Nhãn xác nhận
• Nhãn xác nhận là gì ?
• Một dạng của nhãn năng lượng
được sử dụng để dán cho các sản
phẩm có hiệu suất năng lượng cao
(HEPS) theo Tiêu chuẩn Quốc gia
(TCVN)
(Hiện tại đang sử dụng cho các loại bóng đèn
,balast, động co điện và máy biến áp phân
phối)
www.vsqc.org.vn
Nhãn so sánh
• Nhãn so sánh là gì ?
• Một dạng của nhãn năng lượng được
sử dụng để dán cho các sản phẩm có
hiệu suất năng lượng tương ứng với
các cấp (1,2,3,4,5) theo Tiêu chuẩn
Quốc gia (TCVN) . Cấp 5 là cấp có
hiệu suất năng lượng cao nhất (ứng
với nhãn 5 sao)
(Hiện tại đang sử dụng cho các loại thiết bị điện
gia dụng : Quạt điện điều hòa, tủ lạnh, máy
giặt, nồi cơm điện…)
www.vsqc.org.vn
4. TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
1 Bóng đèn huỳnh quang
2. Bóng đèn COMPACT
3. Balast sắt từ
4. Balast điện tử
5. Quạt điện
6. Điều hòa không khí
7.Tủ lạnh
8. Nồi cơm điện
9. Máy giặt
10.Động cơ điện
11. Máy biến áp phân phối
12. Máy thu hình, màn hình máy tính, máy
photocopy và máy in ( đang trong tiến trình xây dựng )
www.vsqc.org.vn
4.1.Qui định về hiệu suất năng lượng đối với
bóng đèn huỳnh quang ống thẳng ( TCVN 8249 : 2009 )
Công suất
danh định
W
Hiệu suất năng lượng
lm/W
Nhiệt độ màu Tc<4400K
Nhiệt độ màu Tc ≥ 4400K
MEPS
HEPS
MEPS
HEPS
Từ 14 đến 20
58
72
55
70
Từ 20 đến 40
60
78
58
75
www.vsqc.org.vn
4.2 Qui định về hiệu suất năng lượng
đối với Balast sắt từ ( TCVN 8248 : 2009 )
Công suất
danh định của
bóng đèn
Hệ số hiệu suất của Balast (BEF)
MEPS
HEPS
W
18
3,00
3,33
20
2,81
3,10
36
1,87
2,04
40
1,73
1,90
www.vsqc.org.vn
4.3 Qui định về hiệu suất năng lượng
đối với balst điện tử ( TCVN 7897 : 2008 )
Công suất
danh định
của bóng
đèn
W
Hệ số hiệu suất của Balast (BEF)
MEPS
HEPS
18
4,78
5,52
20
4,37
5,05
32
2,68
3,04
36
2,40
2,68
40
2,27
2,47
www.vsqc.org.vn
4.4 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với bóng đèn
huỳnh quang COMPACT ( TCVN 7896 : 2008 )
Công suất
danh định
W
Hiệu suất năng lượng
lm/W
Nhiệt độ màu
Tc<4400K
Nhiệt độ màu
Tc ≥ 4400K
MEPS
HEPS
MEPS
HEPS
Từ 5 đến 8
45
55
40
50
Từ 9 đến 14
50
60
45
55
Từ 15 đến
24
55
65
50
60
Từ 25 đến
60
60
70
55
65
www.vsqc.org.vn
4.5 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với
Điều hòa không khí ( TCVN 7830 : 2007 )
Khái niệm
Hiệu suất năng lượng (EER) :
Tỷ số giữa năng suất lạnh tổng và
công suất điện hiệu dụng đo được
trong các điều kiện xác định (W/W)
www.vsqc.org.vn
4.5 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với
Điều hòa không khí ( TCVN 7830 : 2007 )
Hiệu suất năng lượng tối thiểu :
Kiểu điều hòa Năng suất lạnh; Q
w
Một cụm
Hai cụm
Hiệu suất năng
lượng tối thiểu,
w/w
-
2,30
Q < 4 500
2,60
4 500≤ Q <7 000
2,50
7 000≤ Q <14 000
2,40
www.vsqc.org.vn
4.5 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với
Điều hòa không khí ( TCVN 7830 : 2007 )
Cấp hiệu suất năng lượng :
Kiểu
điều
hòa`
Một cụm
Năng suất
lạnh; Q , w
1
2
3
4
5
2,30
2,50
2,70
2,90
3,10
2,60
2,80
3,0
3,2
3,4
4 500≤ Q <7 000
2,50
2,70
2,90
3,10
3,30
7 000≤ Q <14 000
2,40
2,60
2,80
3,00
3,20
Q < 4 500
Hai cụm
Cấp hiệu suất năng lượng
www.vsqc.org.vn
4.6 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với Tủ
lạnh , tủ kết đông lạnh ( TCVN 7828 : 2007 )
Khái niệm
Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) :
Lượng điện năng tiêu thụ lớn nhất trong
một tháng kWh /tháng
Giá trị này thường được sử dụng để đưa vào trong
các Quy chuẩn kỹ thuật (với mục đích để quản lý )
www.vsqc.org.vn
4.6 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với Tủ lạnh
tủ kết đông lạnh ( TCVN 7828 : 2007 )
Đối với Tủ lạnh
Pmax = 0,037 V + 16,75
Đối với Tủ kết đông lạnh
Pmax = 0,025 V + 29,45 (V < 500 l)
Đối với Tủ kết đông lạnh
Pmax = 0,043 V + 16,19 (V ≥ 500 l)
V: là dung tích quy đổi
www.vsqc.org.vn
4.6 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với Tủ
lạnh , tủ kết đông lạnh ( TCVN 7828 : 2007 )
Cấp hiệu suất năng lượng
Chỉ số hiệu suất năng
lượng (R)
Cấp hiệu suất năng
lượng
R≤1
1
1 < R ≤ 1,2
2
1,2 <R ≤ 1,4
3
1,4 < R ≤ 1,6
4
R > 1,6
5
www.vsqc.org.vn
4.7 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với
Nồi cơm điện ( TCVN 8252 : 2009 )
Khái niệm
Hiệu suất năng lượng :
Tỷ số giữa nhiệt năng đo được và điện
năng tiêu thụ, tính bằng phần trăm, được
đo trong điều kiện xác định
Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
(MEPS) là 80 %
Giá trị này thường được sử dụng để đưa vào trong
các Quy chuẩn kỹ thuật (với mục đích để quản lý )
www.vsqc.org.vn
4.7 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với
Nồi cơm điện ( TCVN 8252 : 2009 )
Cấp hiệu suất năng lượng
Chỉ số hiệu suất năng
lượng (K)
Cấp hiệu suất năng
lượng
K ≥ 1,00
1
K ≥ 1,05
2
K ≥ 1,10
3
K ≥ 1,15
4
K > 1, 20
5
www.vsqc.org.vn
4.8 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với
Máy giặt gia dụng ( TCVN 8526 : 2010 )
Khái niệm
Hiệu suất năng lượng :
Tỷ số giữa điện năng tiêu thụ và năng suất giặt
danh định của máy giặt trong một chu kỳ quy định,
tính bằng Wh/kg
Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS)
không được lớn hơn 25 Wh/kg
Giá trị này thường được sử dụng để đưa vào trong
các Quy chuẩn kỹ thuật (với mục đích để quản lý )
www.vsqc.org.vn
4.8 Qui định về hiệu suất năng lượng đối với
Máy giặt gia dụng ( TCVN 8526 : 2010 )
Cấp hiệu suất năng lượng
Chỉ số hiệu suất năng
lượng (K)
Cấp hiệu suất năng
lượng
23,0 < K ≤ 25,0
1
20,0 < K ≤ 23,0
2
17,0
<
K ≤ 20,0
3
14,5
<
K ≤ 17,0
4
K ≤ 14,5
5
www.vsqc.org.vn
4.9 Qui định về hiệu suất năng lượng
đối với QUẠT ĐiỆN ( TCVN 7826 : 2007 )
Khái niệm
Hiệu suất năng lượng (EER) :
Tỷ số giữa lưu lượng gió thực tế đo
được trong điều kiện thử nghiệm xác định
và công suất tiêu thụ trong điều kiện đó
(m3/min.W)
www.vsqc.org.vn
4.9 Qui định về hiệu suất năng lượng
đối với QUẠT ĐiỆN ( TCVN 7826 : 2007 )
Hiệu suất năng lượng tối thiểu :
Đường kính cánh, mm
Hiệu suất năng lượng tối
thiểu, m3/min.W
Quạt bàn, quạt đứng, quạt treo tường
Đến 250 mm
Trên 250 đến 450 mm
0,5
0,8
Quạt trần
đến 1200
từ 1400 và lớn hơn
2,4
2,5
www.vsqc.org.vn
4.9 Qui định về hiệu suất năng lượng
đối với QUẠT ĐiỆN ( TCVN 7826 : 2007 )
Phân cấp Hiệu suất năng lượng :
Chỉ số hiệu suất năng lượng (R)
R≥1
Cấp
Cấp 1
1,1< R ≤ 1,2
Cấp 2
1,2< R ≤ 1,3
Cấp 3
1,3< R ≤ 1,4
Cấp 4
R>1,4
Cấp 5
R = EERđ / EERmin
www.vsqc.org.vn
Phương tiện &Thiết bị tiêu thụ
năng lượng
Phần 2 :
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG
NHẬN VÀ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
www.vsqc.org.vn
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN
VÀ DÁN NHÃN NL
Nội dung :
- Bối cảnh khu vực
- Thông tư 07/BCT
- Hồ sơ chỉ định phòng thử nghiệm
- Hồ sơ đăng ký dán nhãn của Doanh nghiệp
Phần này giúp các bạn trả lời các câu hỏi
- Doanh nghiệp phải làm gì ?
- Làm như thế nào ?
- Làm ở đâu ?
- Làm lúc nào ?
www.vsqc.org.vn
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN
VÀ DÁN NHÃN NL
1 Bối cảnh khu vực
Việt nam
- Thành viên của WTO
- Thành viên của APEC
- Thành viên của ASEAN
Trách nhiệm
-Tuân thủ thực hiện các cam kết với các tổ
chức (TBT WTO, APEC MRA, ASEAN MRA và
AHEER)
www.vsqc.org.vn
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN
VÀ DÁN NHÃN NL
1 Bối cảnh khu vực
Hiện tại Việt nam cam kết thực hiện :
- ASEAN MRA điện – điện tử
(tự nguyện)
- AHEEERR điện – điện tử
(bắt buộc)
www.vsqc.org.vn
Importers
manufacturers
Principle of AHEEERR
EEE
regulated by regulator
Essential
Requirements
Designated
Testing Labs
aligned to International
Standards, such as IEC
(if applicable)
Decided by JSC EEE
listed by JSC EEE
Designated
Certification Bodies
Registration
Market
Registration by regulator
post market surveillance by regulator
www.vsqc.org.vn
• Chuẩn mực để chỉ định phòng
thử nghiệm
– Được chứng nhận của Tổ
chức công nhận quốc gia
theo ISO/IEC 17025 hoặc IEC
EE CB Scheme
– Tổ chức công nhận quốc gia
phải là thành viên của
APLAC/ILAC MRA
www.vsqc.org.vn
Certification
Body
Testing Lab.
apply
for
Designating
Body
Design
ate
AHEEERR
Process
Designation
CoD
Listed
Testing Lab.
Listed
Certification
Body
listing
JSC EEE
certify
Importers
or
Producers
apply
for
apply
for
Certification
CoC
Registration
Register
Regulator
www.vsqc.org.vn
Market
Post Market
surveillance
2. Thông tư 07/TT-BCT ngày 04/04/2012
(Căn cứ pháp lý)
Phương thức đánh giá:
•
•
•
Doanh nghiệp nhập khẩu
Thử mẫu đại diên
̀ Xem xét hồ sơ
chứng nhận theo từng lô
• Dán nhãn NL
Doanh nghiệp sản suất
•
•
•
•
•
•
•
Thử mẫu điển hình
Đánh giá các hoạt động sản xuất tại Doanh nghiệp
Xem xét hồ sơ
Cấp giấy chứng nhận
Dán nhãn NL
Hiệu lực 3 năm
Giám sát sau chứng nhận
www.vsqc.org.vn
2.Thông tư 07/TT-BCT ngày 04/04/2012
(Căn cứ pháp lý)
Phòng thử nghiệm
• Đảm bảo về năng lực thử nghiệm/hoặc
• Được công nhận theo ISO/IEC 17025
• Hoặc được công nhận là thành viên của IEC CB
scheme
• Được đánh giá và chỉ định của Bộ Công thương
www.vsqc.org.vn
3. Hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm
• Bản đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm (theo mẫu)
• Bản sao giấy chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động
thử nghiệm
• Danh sách thử nghiệm viên trong lĩnh vực đăng ký
chỉ định (theo mẫu)
• Danh mục các tài liệu, tiêu chuẩn, quy trình thử
nghiệm ( theo mẫu)
• Mẫu phiếu/báo cáo kết quả thử nghiệm
• Các chứng chỉ làm bằng chứng (nếu có)
• Kết quả hoạt động trong lĩnh vực thử nghiệm, trong
1 năm (nếu có)
www.vsqc.org.vn
• 4. Hồ sơ đăng ký dán nhãn năng lượng
(đối với doanh nghiệp)
4.1 Hồ sơ giới thiệu về doanh nghiệp
•
•
•
Bản đăng ký (theo mẫu- phụ lục 1)
Giới thiệu chung về Doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có
công chứng)
• Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa
(bản sao có đóng dấu xác nhận của Doanh
nghiệp)
• Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
hàng hóa (bản sao có đóng dấu xác nhận của
Doanh nghiệp)
www.vsqc.org.vn
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN
VÀ DÁN NHÃN TKNL- NHÃN SO SÁNH
4.2 Hồ sơ kỹ thuật
•
•
•
•
•
•
Danh mục các loại sản phẩm đăng ký chứng nhận
sản phẩm TKNL (theo mẫu)
Báo cáo thử nghiệm hiệu suất năng lượng.(do đơn
vị thử nghiệm được chỉ định cung cấp)
Phiếu cung cấp thông tin về năng lực sản xuất (
đối với doanh nghiệp sản xuất ).
Các bằng chứng về xuất xứ hàng hóa và năng lực
sản xuất ( đối với doanh nghiệp nhập khẩu )
Chứng chỉ ISO 9001(nếu có)
Các chứng chỉ khác( nếu có)
www.vsqc.org.vn
Cảm ơn quý vị đã chú ý
lắng nghe!
www.vsqc.org.vn
Cảm ơn quý vị đã chú ý
lắng nghe!
www.vsqc.org.vn