ax 2 +bx + c = 0
Download
Report
Transcript ax 2 +bx + c = 0
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM
THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
ĐẠI SỐ 9-TIẾT 55
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Xác định các hệ số a; b; c rồi
dùng công thức nghiệm của phương
trình bậc 2 để giải các phương trình
sau:
thức
nghiệm
quátcủa
CâuCông
2: Nêu
công
thức tổng
nghiệm
phương
trình bậc
hai bậc
: 2:
Xét phương
trình
ax2 + bx + c = 0
(a
0)
a) 3x2 + 8x + 4 = 0
= b2 – 4ac
2
b) 7x - 6 2.x + 2 = 0
c)
x2
- 3x + 4 = 0
-Nếu > 0 : phương trình có 2 nghiệm
phân biệt:
x1 = b
2a
; x2 =
b
2a
- Nếu = 0 : phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2 =
b
2a
- Nếu < 0 : phương trình vô nghiệm.
*Phương trình có nghiệm 0
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1) Công thức nghiệm thu gọn:
Xét phương trình bậc 2:
ax2
+ bx + c = 0
(a
0)
Công thức nghiệm tổng quát
Xét phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
(a
0)
Với b = 2b’
’ =
= b2 – 4ac
= b2 – 4ac
= (2b’)2 – 4ac
- Nếu > 0 : phương trình có 2 nghiệm
= 4b’2 – 4ac
phân biệt:
x1 = b
= 4(b’
ac )
b’2 – ac
= 4. ’
2a
; x2 =
b
2a
- Nếu = 0 : phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2 =
b
2a
- Nếu < 0 : phương trình vô nghiệm.
*Phương trình có nghiệm 0
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1) Công thức nghiệm thu gọn:
Xét phương trình bậc 2:
ax2
+ bx + c = 0
(a
0)
Công thức nghiệm tổng quát
Xét phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
(a
0)
Với b = 2b’
’ = b’2 – ac
= b2 – 4ac
= b2 – 4ac
= (2b’)2 – 4ac
- Nếu > 0 : phương trình có 2 nghiệm
= 4b’2 – 4ac
= 4(b’2 – ac )
phân biệt:
x1 = b
= 4. ’
- Nếu = 0 : phương trình có nghiệm kép:
2a
; x2 =
x1 = x2 =
b
2a
b
2a
- Nếu < 0 : phương trình vô nghiệm.
*Phương trình có nghiệm 0
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1) Công thức nghiệm thu gọn:
Xét phương trình bậc 2:
ax2
+ bx + c = 0
(a
0)
Công thức nghiệm tổng quát
Xét phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
(a
0)
Với b = 2b’
’ = b’2 – ac
= 4. ’
- Nếu ’ > 0
= b2 – 4ac
- Nếu > 0 : phương trình có 2 nghiệm
> 0 : phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = b
phân biệt :
x1
b
2a
2b' 4 '
2a
2a
; x2 =
b
2a
- Nếu = 0 : phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2 =
b
2a
2b' 2 ' 2(b' ')
2a
2a
- Nếu < 0 : phương trình vô nghiệm.
b' '
*Phương trình có nghiệm 0
a
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1) Công thức nghiệm thu gọn:
Xét phương trình bậc 2:
ax2
+ bx + c = 0
(a
0)
Công thức nghiệm tổng quát
Xét phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
(a
0)
Với b = 2b’
’ = b’2 – ac
= 4. ’
= b2 – 4ac
- Nếu ’ > 0 : phương trình có 2 nghiệm - Nếu > 0 : phương trình có 2 nghiệm
phân biệt:
b' '
b' '
x1 = b
; x2
x1
phân biệt :
a
a
- Nếu ’ = 0
b
2a
- Nếu = 0 : phương trình có nghiệm kép:
= 0 :phương trình có nghiệm kép
x1 = x2
2a
; x2 =
b 2b' b'
2a
a
2a
x1 = x2 =
b
2a
- Nếu < 0 : phương trình vô nghiệm.
*Phương trình có nghiệm 0
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1) Công thức nghiệm thu gọn:
Xét phương trình bậc 2:
ax2
+ bx + c = 0
(a
0)
Công thức nghiệm tổng quát
Xét phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
(a
0)
b
Với b = 2b’ b'
2
’ = b’2 – ac
= 4. ’
= b2 – 4ac
- Nếu ’ > 0 :phương trình có 2 nghiệm - Nếu > 0 : phương trình có 2 nghiệm
phân biệt:
b' '
b' '
x1 = b
; x2
x1
phân biệt :
a
a
2a
; x2 =
b
2a
- Nếu ’ = 0 :phương trình có nghiệm kép - Nếu = 0 : phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2
- Nếu ’ < 0
b'
a
:phương
trình vô
nghiệm.
*Phương
có nghiệm
< 0 trình
' 0
x1 = x2 =
b
2a
- Nếu < 0 : phương trình vô nghiệm.
*Phương trình có nghiệm 0
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1) Công thức nghiệm thu gọn:
Xét phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
(a
0)
b
2
’ = b’2 – ac
Với b = 2b’ b'
- Nếu ’ > 0 :phương trình có 2 nghiệm
phân biệt :
Các bước giải phương trình bậc hai
bằng công thức nghiệm thu gọn:
Bước 1: Xác định các hệ số a; b’ ; c
Bước 2: Tính Δ’ rồi so sánh Δ’ với 0
Bước 3: Tính nghiệm (nếu có) rồi kết luận.
2
?2 Giải phương trình: 5x + 4x – 1 = 0
bằng cách điền vào chỗ trống:
. . .;
b’ = . 2. . ; c = . -1
...
b' ' Bước 1: a = 5
b' '
; x2
x1
Bước 2: Δ’ = 2. 2. –
. 5.(-1) = 4+5 = 9 >0
a
a
3
' .......
- Nếu ’ = 0 :phương trình có nghiệm kép
b'
trình
2 nghiệm
phân biệt:
Bước 3: Phương
Nghiệm
củacó
phương
trình:
x1 = x2
a
2 3 1
x1 =
- Nếu ’ < 0 : phương trình vô nghiệm.
5
5
2 3
*Phương trình có nghiệm ' 0
x2 =
= -1
2) Áp dụng:
5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ; 1
1
5
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1) Công thức nghiệm thu gọn:
Xét phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
(a
0)
Hãy chọn công thức nghiệm phù hợp
để giải các phương trình sau bằng cách
đánh dấu ‘’ x ‘’ vào ô trống:
b
2
’ = b’2 – ac
Với b = 2b’ b'
Phương trình
- Nếu ’ > 0 :phương trình có 2 nghiệm
gọn
phân biệt :
b' '
b' '
; x2
x1
a
a
- Nếu ’ = 0 :phương trình có nghiệm kép
x1 = x2
b'
a
- Nếu ’ < 0 :phương trình vô nghiệm.
*Phương trình có nghiệm ' 0
2) Áp dụng:
Công
Công
thức
thức
nghiệm nghiệm
tổng
thu
quát
1) 3x2 -12x +1 = 0
x2 -9x -7 = 0
2)
3) x 2 2 1 x 5 0
4) 4x 2 2 3x 1 3 0
X
X
X
X
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1) Công thức nghiệm thu gọn:
Hoạt động nhóm
Xét phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
(a
0)
b
2
’ = b’2 – ac
Với b = 2b’ b'
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Nhóm 1: 1) 6x 2 4 5.x 3 1
Nhóm 2: 2) 3x 2 8(x 1) 13
- Nếu ’ > 0 :phương trình có 2 nghiệm Nhóm 3:
phân biệt :
b' '
b' '
; x2
x1
a
a
- Nếu ’ = 0 :phương trình có nghiệm kép
x1 = x2
b'
a
- Nếu ’ < 0 : phương trình vô nghiệm.
*Phương trình có nghiệm ' 0
2) Áp dụng:
3) (x 2) 2 3 3x 2
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1) 6x 2 4 5.x 3 1
2)
6x 4 5.x 4 0
3x 8( x 1) 13
2
3) ( x 2) 2 3 3x 2
2
3x 8x 8 13 0
x 2 4x 4
3x 2 5.x 2 0
3x 2 8x 5 0
x 2 4x 4 3 3x 2 0
a 3; b ' 5;c 2
3x 8x 5 0
' ( 5) 2 3.2
a 3; b ' 4;c 5
2
2
5 6 1 0
Vậy phương trình vô
nghiệm
2
3 3x 2
0 (*)
4x 2 4x 1
C1:
a 4; b ' 2;c 1
' 22 4.1 0
' (4) 2 3.5 1
Phương trình có nghiệm kép:
2 1
x1 x 2
Phương trình có 2 nghiệm
4 2
' 1
1
Vậy S
phân biệt :
41
1
3
41 5
x2
3
3
x1
5
Vậy S 1 ;
3
2
C2 :
(*) (2x 1)2 0
2x 1
x
0
1
Vậy S
2
1
2
ax2+bx + c = 0
(a ≠ 0)
x=0
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1) Công thức nghiệm thu gọn:
a) x2 – 2(m+3)x+ m2 +3=0 (1)
Xét phương trình bậc 2:
ax2 + bx + c = 0
(a
Bài 33-SBT: Cho phương trình:
0)
b
2
’ = b’2 – ac
Với b = 2b’ b'
- Nếu ’ > 0 :phương trình có 2 nghiệm
Tìm m để phương trình (1)
+) Có nghiệm kép
' 0
' 0
+) Có nghiệm
' 0
+) Vô nghiệm
' 0
+) Có 2 nghiệm phân biệt
phân biệt :
Giải
a=1; b’= -(m+3); c= m2 +3
b' '
b' '
; x2
x1
a
a
Vì a = 1 0 nên (1) là phương trình bậc 2
- Nếu ’ = 0 :phương trình có nghiệm kép
x1 = x2
b'
a
- Nếu ’ < 0 : phương trình vô nghiệm.
*Phương trình có nghiệm ' 0
2) Áp dụng:
’ = [-(m+3)]2 - (m2
+3) = 6m+6
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
' 0 6m+6 > 0 m > -1
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
m > -1
TIẾT 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
Bài 33-SBT: Cho phương trình:
b) (m+1)x2 + 4mx+ 4m-1=0 (2)
a = m+1; b’= 2m ; c= 4m-1
Tìm m để phương trình (2)
a 0
+) Có 2 nghiệm phân biệt
' 0
+) Có nghiệm kép :
+) Có nghiệm :
+) Vô nghiệm:
a 0
' 0
+ Xét a = 0
a 0
+ Xét
' 0
+ Xét a=0
a 0
+ Xét
' 0
a) x2 – 2(m+3)x+ m2 +3=0 (1)
Tìm m để phương trình (1)
+) Có 2 nghiệm phân biệt
' 0
+) Có nghiệm kép
' 0
+) Có nghiệm
' 0
+) Vô nghiệm
' 0
Giải
a=1; b’= -(m+3); c= m2 +3
Vì a = 1 0 nên (1) là phương trình bậc 2
’ = [-(m+3)]2 - (m2
+3) = 6m+6
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
' 0 6m+6 > 0 m > -1
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
m > -1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc công thức nghiệm thu gọn
- Linh hoạt trong lựa chọn phương pháp giải phương trình bậc 2.
-Làm bài 17,18,19 (SGK-49) và 33; 34 (SBT-43).
BÀI GIẢNG KẾT THÚC
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!