Hướng dẫn sử dụng

Download Report

Transcript Hướng dẫn sử dụng

www.daiphatcorp.com.vn
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MÁY CHIẾU VIEWSONIC PJD5132-5232
LOGO
ww.meta.vn
1
META.vn
MÁY CHIẾU CHUYÊN DỤNG
VIEWSONIC PJD5132-5232
2
META.vn
A
TỔNG QUAN VỀ CÁC BỘ PHÂN CỦA PJD5132-5232
Mặt phía trước máy chiếu
1
Cảm biến thu điều khiển từ xa
2
Chốt nâng máy
3
Ống kính máy chiếu
4
Loa máy chiếu
5
Khe thông gió làm mát máy
3
META.vn
6
Menu điều chỉnh các chế độ
7
Vòng điều chỉnh Zoom
8
Vòng điều chỉnh độ nét
9
Vỏ máy chiếu
4
META.vn
Mặt phía sau máy chiếu
1
Các cổng kết nối (VGA in, VGA out,...)
2
Giắc cắm nguồn 220Vac
3
Khóa chống trộm
5
META.vn
Mặt phía dưới máy chiếu
1
2
3
Khóa menu
Vị trí treo trần máy chiếu
Khe làm mát máy
6
META.vn
B
CÁC CỔNG KẾT NỐI
1. Cổng kết nối đường tiếng vào
6. Cổng kết nối VGA ra
2. Cổng kết nối Video chuẩn S-Video
7. Cổng kết nối VGA vào 2
3. Cổng kết nối VGA vào 1
8. Cổng kết nối video chuẩn AV
4. Cổng kết nối điều khiển RS232
9. Cổng kết nối đường tiếng ra
5. Cổng kết nối chuẩn USB
7
META.vn
C
KẾT NỐI MÁY CHIẾU VỚI MÁY VI TÍNH
BƯỚC 1: Đấu nối các thiết bị
1. Kết nối vào/ra Audio
2. Đầu vào kết nối video chuẩn AV
3. Đầu vào kết nối video chuẩn S-Video
4. Kết nối cáp VGA thành HDTV
5. Kết nối cáp VGA vào
6. Kết nối USB
7. Kết nối cáp VGA ra
8
META.vn
BƯỚC 2: Cài đặt kết nối giữa máy tính và máy chiếu
Cách 1: Click chuột phải lên màn hình Destop –> Graphics Options
–> Output to –> Intel(R) Dual Display clone
–> Notebook+Monitor
9
META.vn
Cách 2: Sau khi khởi động máy chiếu và máy tính, tùy theo từng lọai
Laptop khác nhau (HP, Acer, Sony…), ta nhấn tổ hợp phím
Fn + F4/F5/F7/F8… cho phù hợp để khai báo kết nối tín
hiệu giữa 2 thiết bị.
10
META.vn
D ĐIỀU CHỈNH MÁY CHIẾU
 Cách 1: Điều chỉnh trực tiếp trên mặt trên của máy
chiếu (Control Panel).
 Cách 2: Điều khiển từ xa (Remote Control).
11
META.vn
Cách 1 Điều chỉnh trực tiếp trên mặt trên máy chiếu
1
2
3
4
Phím bật/tắt máy chiếu
Phím dò tìm các tín hiệu đầu vào khi kết nối
Phím hiển thị/thoát khỏi menu
Phím điều chỉnh lên/xuống/méo dạng hình thang
12
META.vn
Cách 1 Điều chỉnh trực tiếp trên mặt trên máy chiếu
5
6
Vị trí điều chỉnh 4 hướng
Phím thay đổi các chế độ màu sắc hình ảnh
7
Đèn báo nguồn
8
Đèn chỉ thị trạng thái của máy
13
META.vn
2. ĐIỀU CHỈNH MÁY CHIẾU BẰNG REMOTE CONTROL
14
META.vn
CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
1
Phím bật/tắt máy chiếu
2
Phím lựa chọn kết nối cổng VGA1
3
Phím hiển thị menu/ chuột trái khi chế độ dùng chuột
được kích hoạt
4
Phím chuyển chế độ bình thường sang chế độ dùng
chuột
5
Phím điều chỉnh lên/xuống/méo dạng hình thang
15
META.vn
CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
6
7
8
Phím điều chỉnh sang trái
Phím kích hoạt thời gian trình chiếu
Phím dành cho người sử dụng thiết lập các
phím tắt trên điều khiển từ xa
9
10
Phím chọn chế độ màn hình trắng
16
META.vn
CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
11
Phím cài đặt các chế độ màu sắc hình ảnh
12
Phím làm ẩn hình ảnh hiển thị
13
Phím dò tìm tín hiệu khi kết nối
14
Phím tự động kết nối (Auto)
15
Phím chọn cổng kết nối S-Video
17
META.vn
CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
16
Phím chọn cổng kết nối VGA2
17
Phím chuyển về menu trước đó/trang sau
18
Phím chấp nhận các điều chỉnh (Enter)
19
Phím điều chỉnh sang phải/ khóa panel điều
khiển máy chiếu
20
Phím phóng to/thu nhỏ hình ảnh hiển thị
18
META.vn
CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
21
Phím điều chỉnh âm lương lao máy chiếu
22
Phím tắt chế độ âm thanh máy chiếu
2
3
Phím lựa chọn tỷ lệ hình ảnh hiển thị (4:3, 19:9)
19
META.vn
E
CÁC CHỨC NĂNG TRONG MENU
1
2
3
4
5
6
Điều chỉnh
chế độ hình
ảnh
Điều chỉnh
chế độ
Video/audio
Các thông tin
về kết nối MC
(Information)
(Video/Audio)
Cài đặt
chế độ
tùy chọn
(Option)
Cài đặt
ngôn ngữ
(Picture)
Cài đặt
chế độ
thiết lập
(Setting)
(language)
20
META.vn
Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture)
21
META.vn
Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture)
Color Mode
Chọn lựa các chế độ màu sắc hiển thị hình ảnh
Reference Mode
Chức năng lựa chọn một chế độ hình ảnh phù hợp nhất về chất lượng hình
ảnh và độ tinh chỉnh các hình ảnh khi sử dụng chế độ User 1 hoặc User 2.
Brightness:
Điều chỉnh độ sáng/tối cho hình ảnh
Contrast:
Điều chỉnh sự khác biệt giữa vùng sáng và vùng tối (độ tương phản)
Color Setting:
Điều chỉnh nhiệt độ của màu sắc
User Color:
Chế độ điều chỉnh màu sắc tùy ý (do người sử dụng điều chỉnh)
White Intensity:
Tăng cường độ sáng ở vùng trắng
22
META.vn
Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture)
Gamma:
Điều chỉnh hiệu ứng của cảnh tối. Với giá trị Gamma càng lớn thì cảnh tối sẽ
tươi sáng hơn
Aspect Ratio:
Điều chỉnh tỷ lệ hiển thị hình ảnh: 4:3; 16:9.
Keystone:
Chế độ điều chỉnh hình ảnh hiển thị bị méo dạng hình thang
3D Sync:
Thiết lập chế độ đồng bộ khi chiếu hình ảnh 3D
3D Sync Invert: Chuyển đổi khung hình ảnh 3D
On: Cho phép dảo ngược trái và phải hình ảnh.
Off: Chế độ mặc định khung nội dung.
23
META.vn
Điều chỉnh chế độ Viedo/Audio
24
META.vn
Điều chỉnh chế độ Video/Audio
Frequency
Điều chỉnh thời gian chiếu tương đối so với máy tính (0->30)
Tracking
Điều chỉnh các giai đoạn của máy chiếu tương đối so với máy tính.
H Position (Horizontal Position)
Điều chỉnh theo chiều ngang (trái hoặc phải) của hình ảnh trong khu vực chiếu
V Position (Vertical Position)
Điều chỉnh theo chiều dọc (lên hoặc xuống) của hình ảnh trong khu vực chiếu.
Zoom
Điều chỉnh phóng to/ thu nhỏ hình ảnh hiển thị
Video setting
Cho phép thiết lập các chế độ khi chiếu phim:
Sharpness: Chế độ sắc nét hoặc mềm hình ảnh
Tint
: Chế độ thay đổi màu sắc về phía màu đỏ hoặc xanh
Color
: Chế độ điều chỉnh độ bão hòa màu sắc
Audio setting:
Cho phép thiết lập các chế độ điều chỉnh âm thanh:
Volume: Điều chỉnh âm lượng loa của máy chiếu
Mute : Tắt chế độ loa máy chiếu
25
META.vn
Cài đặt các chế độ thiết lập (Setting)
26
META.vn
Cài đặt các chế độ thiết lập (Setting)
Projection
Điều chỉnh hình ảnh để phù hợp với định hướng của máy chiếu: thẳng đứng hoặc lộn
ngược, phía trước hoặc phía sau màn hình. Đảo ngược hay đảo ngược những hình ảnh
phù hợp.
Menu setting
Cho phép thiết lập các trạng thái Menu.
Menu Position : Chọn vị trí menu trên màn hình hiển thị.
Menu Display Time: Thiết lập thời gian hiển thị Menu khi ở trạng thái không sử dụng
OSD Transparency: Chế độ thay đổi mức độ trong suốt của hình nền menu OSD
Signal Type
Lựa chọn đường tín hiệu kết nối từ máy tính đến máy chiếu (Tự động, VGA,
component)
27
META.vn
Cài đặt các chế độ thiết lập (Setting)
Blank screen
Chế độ chọn màn hình nền hiển thị (đen, đỏ, xanh,….)
Auto Source
Thiết lập chế độ tự động dò tìm tín hiệu đầu vào
Power Saving
Chế độ tiết kiệm điện năng khi sử dụng máy chiếu (sau một thời gian không sử dụng
máy chiếu, máy chiếu sẽ tự động chuyển sang chế độ tắt tạm thời)
Green Mode
Kích hoạt chức năng này khi điện năng tiêu thụ của máy chiếu dưới 1W
28
META.vn
Cài đặt tùy chọn (Option)
29
META.vn
Cài đặt tùy chọn (Option)
Closed Caption
Cho phép hoặc không cho phép đóng các chú thích bằng cách chọn CC1, CC2, CC3,
CC4, T1, T2 or OFF
DCR (Dynamic Contrast Ratio)
On: Nâng cao tỷ lệ tương phản của những cảnh tối.
OFF: Chế độ tương phản bình thường
Khi sử dụng chức năng DCR sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ bóng đèn và nhiễu hệ thống.
Password
Cho phép đặt, thay đổi hoặc xóa password
Presentation Timer
Chức năng cho phép đặt và hiển thị thời gian khi thuyết trình
High Altitude
Chức năng cho phép người sử dụng, sử dụng máy chiếu hoạt động ở chế độ cao liên
tục nhưng vẫn đảm bảo chế độ làm mát cho máy chiếu
30
META.vn
Cài đặt tùy chọn (Option)
Lamp Setting
Chức năng cho phép cài đặt các chế độ đối với bóng đèn
Lamp Hours: Hiển thị thời gian hoạt động của bóng đèn
Lamp Hours Reset: Reset thời gian hoạt động của bóng đèn trở về 0
ECO Mode: Chức năng để máy chiếu tiêu thụ điện năng thấp hơn và tuổi thọ bóng
đèn tăng lên. Chức năng này sẽ không hoạt động khi chức năng DCR được kích hoạt.
My Button
Chức năng cài đặt các phím tắt trên bộ điều khiển từ xa.
Factory Default
Chức năng reset các chế độ về chế độ mặc định của nhà máy
31
META.vn
F
CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG MÁY CHIẾU
Sau khi tắt máy không được rút điện ra ngay mà phải đợi
cho đến khi đèn báo trên máy chuyển từ xanh sang đỏ và
quạt ngừng chạy (máy và bóng đã được làm nguội) ta mới
được rút điện ra.
Khi máy đang hoạt động không được di chuyển máy sẽ
làm ảnh hưởng đến bóng và quạt
Khi bật máy ta phải mở nắp chụp ống kính ra ngoài
Khi máy chưa nguội hẳn thì không được cho máy vào hộp
đựng và hạn chế di chuyển.
32