GV: TS. Lê Thị Quỳnh Anh. Nhóm: Trần Thị Khánh Chi Nguyễn Thị Thu Hương Nguyễn Thị Nguyên.

Download Report

Transcript GV: TS. Lê Thị Quỳnh Anh. Nhóm: Trần Thị Khánh Chi Nguyễn Thị Thu Hương Nguyễn Thị Nguyên.

GV:
TS. Lê Thị Quỳnh Anh.
Nhóm:
Trần Thị Khánh Chi
0413263
Nguyễn Thị Thu Hương
0413299
Nguyễn Thị Nguyên
0413283
Địa chỉ bạn đã tải:
http://mientayvn.com/Cao%20hoc%20quang%20dien%20tu/Semina%20tre
Nơi bạn có thể thảo luận:
http://myyagy.com/mientay/
Dịch tài liệu trực tuyến miễn phí:
http://mientayvn.com/dich_tieng_anh_chuye
Dự án dịch học liệu mở:
http://mientayvn.com/OCW/MIT/Co.html
Liên hệ với người quản lí trang web:
Yahoo: [email protected]
Gmail: [email protected]
NOÄI DUNG TRÌNH BAØY
I. Söï troän ba soùng.
II. Phaân loaïi :
III. ÖÙng duïng.
Một quá trình điện tử được biểu diễn bởi hệ phương trình
Maxwell:
1 D
 
c t
1  (  )
 E  
c t
D  eE  4 P
Mà như chương 2 đã chứng minh:
2
2


4


P


2
 E  2  2 E 2 2
t  c  c t
(2)
Khảo sát dao động phi tuyến với 1 trường có hai sóng đơn
sắc tần số ω1, ω2:
1
 i (21t  k1 z )
i (21t  k1 z )


E   E1 ( z )e
 E1 ( z )e
2
1
 i (22t  k2 z )
i (22t  k2 z )


  E2 ( z )e
 E2 ( z ) e
2
Với:
n 1  1 n11
k1 

c
c
(1)
Xét phương trình Newton của chuyển động:
3 A 2 4B 3
e
x  x 
x 
x  ...  E (t ) (2)
m
m
m
2
0
Thay E ở (1) vào phương trình (2) và giải pt bằng phương
pháp nhiễu loạn.
x(t) gồm các số hạng có tần số 0, ω1, ω2,
2ω1, 2ω2, ω1 – ω2, ω1 + ω2
Giả sử môi trường phát sóng có tần số ω3 và cường độ sóng là:
E3   E3 ( z )e
1
2
 i (3t  k3 z )
 E ( z )e
*
3
i (3t  k3 z )

Các sóng trong môi trường phải thỏa phương trình Maxwell.
 E
 P
 E  0 2  0 2
t
t
2
2
2
Xét sự tương tác của 3 theo phươnsóng(xét g z) đã nêu trên:
E1 ( z, t )  E1 ( z )e
 i (1t  k1 z )
E2 ( z , t )  E2 ( z )e
E3 ( z , t )  E3 ( z )e
 i (2t  k2 z(3)
)
 i (3t  k3 z )
Mà:
P1 ( z, t )  4dE2* ( z ) E3 ( z )e i[(3 2 )t ( k3  k2 ) z ]
P2 ( z, t )  4dE ( z ) E3 ( z )e
*
1
 i[(3 1 ) t  ( k3  k1 ) z ]
(4)
P3 ( z, t )  4dE1 ( z ) E2 ( z )e i[(1 2 )t ( k1  k2 ) z ]
Với: 3  1  2
2 P 1
 i[(3 2 ) t  ( k3  k2 ) z ]
2
*


(



)
4
d

E
(
z
)
E
(
z
)
e
(5)
3
2
2
3
2
t
 E1 ( z, t )
dE1 ( z ) i (1t k1z )
2
(6)
 [k1 E1 ( z )  2ik1
]e
2
z
dz
2
Tương tự đối với 2 sóng còn lại
Thế (5) và (6) vào (1) ta có:
dE1 ( z )
 i1
dz
0
dE2* ( z ) E3 ( z )eikz
1
0 *
dE2 ( z )
ikz
 i2
dE1 ( z ) E3 ( z )e
dz
2
dE3 ( z )
0
 ikz
 i3
dE1 ( z ) E2 ( z )e
dz
3
Với:
k  k1  k2  k3
i   n
2
0 i
ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÁT SÓNG
 Sóng ω3 phát ra cực đại
k  k1  k2  k3  0
Hay:
k3  k1  k2
Điều kiện hợp pha
Hay:
Điều kiện bảo toàn động lượng
 Điều kiện ω3 = ω1 + ω2
Điều kiện hợp tần
Hay:
Điều kiện bảo toàn năng lượng
KẾT LUẬN
Giả sử chỉ có sóng ω3 thỏa mãn điều kiện hợp pha nên
được phát ra, các sóng khác không được môi trường duy
trì vì không thỏa điều kiện hợp pha
1 tương tác 2
3
3 tương tác 1
2
3 tương tác 2
1
Cùng thỏa mãn điều
kiện hợp pha
Quá trình trộn ba sóng
II. Phaân loaïi
Sự phát tần số tổng (SFG)
Sự phát tần số hiệu (DFG)
Sự trộn
ba sóng
Sự phát sóng hài bậc hai (SHG)
Khuyếch đại thông số (OPA)
Dao động thông số (OPO)