1/ Kể tên một số giáp xác thường gặp? 2/ Trình bày vai trò thực tiễn

Download Report

Transcript 1/ Kể tên một số giáp xác thường gặp? 2/ Trình bày vai trò thực tiễn

1/ Trình bày vai trò thực tiễn của
lớp Giáp xác?
2/ Kể tên một số Giáp xác thường
gặp?
LỚP HÌNH NHỆN
BÀI 25 NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG
CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN
1/ Đặc điểm cấu tạo
Các phần cơ thể
Tên bộ phận quan sát thấy
Đôi kìm có tuyến độc
Phần đầu - ngực
Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông)
4 đôi chân bò
Đôi khe thở
Phần bụng
Cụm từ gợi ý
Chức năng
Bắt mồi, tự vệ
Cảm giác khứu giác, xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hô hấp
Một lỗ sinh dục
Sinh sản
Các núm tuyến tơ
Sinh ra tơ nhện
- Di chuyển và chăng lưới
- Cảm giác khứu giác, xúc giác
- Bắt mồi, tự vệ
- Sinh ra tơ nhện
- Sinh sản
- Hô hấp
2/ Tập tính
- Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) (A)
4
- Chăng dây tơ phóng xạ (B)
2
- Chăng dây tơ khung (C)
1
- Chăng các sợi tơ vòng (D)
3
2/ Tập tính
- Chăng lưới,
- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
4
- Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc.
2
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
3
-Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để
một thời gian
1
2/ Tập tính
- Chăng lưới, rình bắt mồi sống.
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH
NHỆN
1/ Một số đại diện
Nhện túi vàng
Nhện chim Trung Quốc
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH
NHỆN
1/ Một số đại diện
Bọ cạp, cái ghẻ, ve bò, nhện
lông, nhện đỏ hại bông...
2/ Ý nghĩa thực tiễn
Đại diện
Nơi sống
Hình
thức
sống
Ảnh hưởng
với con
người
Kí
Ăn Có
sinh thịt lợi
Nhện nhà
Bọ cạp
Cái ghẻ
Ve bò
Trong nhà, khe tường
Khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
Nhện
chăng lưới Trong nhà, ngoài vườn
X
X
X
X
Có hại
X
X
X
X
X
X
X
-Lợi ích: Tiêu diệt côn trùng, có ích cho
nông nghiệp.
- Tác hại: Một số sống kí sinh trên
da người và động vật để hút máu,
gây bệnh ghẻ ngứa.
1/ Cơ thể nhện gồm mấy phần? Là những
phần nào?
2/ Mỗi phần có những phần phụ nào? Nêu
chức năng của từng phần phụ?
3/ Ý nghĩa thực tiễn của lớp Hình nhện
4/ Nêu tập tính thích nghi với lối sống của
nhện.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK
- Đọc trước bài 26: châu chấu
- Chuẩn bị: 2 HS cùng bàn chuẩn bị 1
con châu chấu cho tiết học sau