bai 20Cautaocuaphienla.odp

Download Report

Transcript bai 20Cautaocuaphienla.odp

Câu 1: Cấu tạo ngoài của lá gồm những bộ
phân nào?
Thế nào là lá đơn? Lá kép? Nêu ví dụ?
Câu 2: Có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành?
Là những kiểu nào? Nêu ví dụ?
Tuần: 11
Tiết: 22
BÀI 20
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Gân lá
Thịt lá
Biểu bì
Biểu bì
Thịt lá
Gân lá
Biểu bì
Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn dưới
kính hiển vi có độ phóng đại lớn
Tuần: 11
Tiết: 22
BÀI 20
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
Biểu bì, thịt lá, gân lá.
1. Biểu
Tế bào
biểu bì
mặt trên
Tế bào
biểu bì
mặt dưới
bì
Lỗ khí
Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn
dưới kính hiển vi có độ phóng đại lớn
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
1. Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì
phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho
ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong?
2. Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi
khí và thoát hơi nước?
1. Biểu bì
- Lớp tế bào biểu bì trong suốt, vách
phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá.
- Trên biểu bì (nhất là ở mặt dưới) có
nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi
nước.
Lỗ khí có 2 mặt của lá
Lỗ khí chỉ có ở mặt trên của lá
2. Thịt lá:
Tế bào
thịt lá
khoang
chứa
không
khí
Lục
lạp
Tế bào
thịt lá
Tế bào
thịt lá
khoang
chứa
không
khí
Lục
lạp
Lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt trên
Lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt dưới
So sánh lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt
trên và lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt
dưới, hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Chúng giống nhau ở đặc điểm nào? Đặc
điểm này phù hợp với chức năng nào?
2. Hãy tìm những điểm khác nhau giữa chúng
(hình dạng tế bào, cách xếp của tế bào, lục
lạp) ?
3. Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp
với chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ?
Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với
chức năng chính là chứa và trao đổi khí?
1. Tế bào thịt lá ở cả hai phía đều chứa
nhiều lục lạp giúp cho phiến lá thu nhận
ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
Các đặc điểm
so sánh
Tế bào thịt lá
phía trên
Tế bào thịt lá
phía dưới
Hình dạng
tế bào
Những tế bào
dạng dài
Những tế bào
dạng tròn
Cách xếp của
tế bào
Xếp rất sát nhau
Xếp không
sát nhau
Lục lạp
Nhiều lục lạp hơn,
Ít lục lạp hơn,
xếp theo chiều thẳng xếp lộn xộn trong
tế bào
3. Lớp tế bào thịt lá phía trên có cấu tạo
phù hợp với chức năng chính là chế tạo
chất hữu cơ. Lớp tế bào thịt lá phía
dưới có cấu tạo phù hợp với chức năng
chính là chứa và trao đổi khí.
2. Thịt lá:
Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp,
gồm nhiều lớp có đặc điểm khác nhau phù
hợp với chức năng thu nhận ánh sáng,
chứa và trao đổi khí để chế tạo chất hữu
cơ cho cây.
3. Gân lá:
Gân lá
gồm các
bó mạch
3. Gân lá:
Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá,
bao gồm mạch gỗ và mạch rây, có chức
năng vận chuyển các chất.
1
4
5
2
6
7
3
1 Tb biểu bì mặt trên, 2 Tb biểu bì mặt dưới, 3 Lỗ khí, 4
Tb thịt lá, 5 Khoang chứa không khí, 6 Lục lạp, 7 Gân lá.
1.
Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
a. Thịt lá, ruột, vỏ.
b. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
c. Biểu bì, gân lá, thịt lá, các lỗ khí.
dd. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
2. Mặt trên của lá thường có màu xanh lục, thẫm hơn
mặt dưới lá vì:
a. Mặt trên có ít lỗ khí hơn mặt dưới.
cb. Mặt trên có nhiều lỗ khí hơn mặt dưới.
c. Tế bào thịt lá ở trên chứa nhiều lục lạp hơn
tế bào thịt lá ở dưới.
d. Tế bào thịt lá ở trên chứa ít lục lạp hơn tế
Hướng dẫn học ở nhà:
Học bài
Trả lời các câu hỏi 1,2,3,4 SGK trang 67
Đọc phần em có biết.
Xem trước bài 21 “quang hợp”
Chuẩn bị: cơm nguội hoặc ruột bánh mì.