XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I HEMOPHILIA XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I SUY GAN XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I VITAMINE K XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I DIC: DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA DIC: DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION • Hội chứng • Hoạt.
Download ReportTranscript XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I HEMOPHILIA XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I SUY GAN XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I VITAMINE K XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I DIC: DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA DIC: DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION • Hội chứng • Hoạt.
XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I HEMOPHILIA XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I SUY GAN XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I VITAMINE K XII III XI VII IX VIII TCK TQ X V II I DIC: DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA DIC: DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION • Hội chứng • Hoạt hóa đông máu nội mạch của hệ thống vi tuần hoàn gây suy nội tạng. • Tiêu thụ tiểu cầu và các yếu tố đông máu có thể dẫn đến chảy máu. NGUYÊN NHÂN Nhiễm trùng huyết Bệnh lý mạch máu Tổn thương cơ quan (viêm tụy cấp) Bệnh ác tính Ung bướu Bệnh ác tính của tủy Sản khoa Thai chết lưu Nhau bong non phình lớn động mạch chủ hoặc các u mạch máu, Suy gan nặng Chấn thương Nhiễm trùng Rắn cắn Phản ứng thuốc Tai biến truyền máu Phản ứng thải mảnh ghép Levi M. NEJM,1999; 341:586-592 • Bệnh lý ác tính: 31% • Bệnh lý gan: 6% • Nhiễm trùng: 27% • Sản khoa: 3% • Chấn thương và ngoại khoa: 15% • Bệnh lý khác: 19% Williams Haematology 7th Ed, 2006 DU LỊCH Thuyên tắc mạch phổi Tỉ lệ < 5000 km : 0.01 cases / million > 5000 km : 1.5 cases / million > 10000 km : 4.8 cases / million Lapostolle F, 2001 LÂM SÀNG • Chảy máu: 77% • Suy hô hấp: 42% • Thuyên tắc mạch: 22% • Tổn thương TKTW: 23% • Suy thận: 46% • Shock: 35% • Suy gan: 40% • Tím tái: 14% Williams Haematology 7th Ed, 2006 BN NAM 13 TUOÅI, ÔÛ ÑÔN DÖÔNG, NHAÄP VIEÄN 3 NGAØY SAU KHI BÒ RAÉN CHAÈM QUAËP CAÉN ÔÛ BAØN CHAÂN PHAÛI. CHAÂN PHAÛI SÖNG TO, XUAÁT HUYEÁT, LAN ÑEÁN ÑUØI XUAÁT HUYEÁT TAÏI CAÙC CHOÅ CHÍCH TÍNH ĐIỂM CHẨN ĐOÁN Có 1 trong những nguyên nhân gây DIC Kết quả các xét nghiệm Đếm tiểu cầu • 0: >100 k/ul • 1: <100 k/ul • 2: < 50 k/ul TQ: kéo dài • ≤3“ :0 • >3 - > 6 “ : 1 • >6“ :2 Score ≥ 5: 97 % DIC Fibrinogen • ≥ 100 g/dl: 0 • < 100 g/dl: 1 D-dimer • không tăng : 0 • tăng nhẹ :1 •Tăng nhiều : 2 Score < 5: Ít nghĩ DIC Williams Haematology 7th Ed, 2006 A/ Ba tiêu chuẩn xét nghiệm chính để phát hiện bệnh . 1/ Số lượng tiểu cầu giảm 2/ Thời gian Quick (PT): kéo dài 3/ Fibrinogen/máu giảm B/3 tiêu chuẩn bổ túc: 1/ Nghiệm pháp Ethanol dùng để tìm Fibrin S: dương tính 2/ Nghiệm pháp Von Kaulla (tìm tiêu sợi huyết) Âm tính : nếu DIC đơn thuần Dương tính : nếu DIC có tiêu sợi huyết thứ phát 3/ Thời gian Thrombin :bình thường hoặc kéo dài ít. Chẩn đoán: * 2 TC chính cộng thêm 1 TC bổ túc. (6% âm tính giả. không có dương tính giả) * Suy gan nặng cần phải có đủ 6 tiêu chuẩn mới chắc chắn DIC :EMERGANCY LABORATORY TESTS CTM Phết máu ngoại biên D-dimer Fibrinogen TQ(Prothrombin time) CN thận aPTT(Activated partial thromboplastin time) Nhóm máu ĐIỀU TRỊ Điều trị nguyên nhân: Nhiễm trùng → kháng sinh Sản khoa → Đa chấn thương → • Chăm sóc Cân bằng điện giải Dịch truyền Oxy Giữ vững tuần hoàn Truyền Tiểu cầu HT tươi đông lạnh Tủa lạnh (fibrinogene) Heparin Thuyên tắc mạch 4.2- Điều trị: 4.2.1-Điều trị thay thế: • Truyền huyết tương tươi đông lạnh: 1015ml/kg/24 giờ (# 3-4 đơn vị/24 giờ cho người 50Kg). Truyền tĩnh mạch nhanh 80-100 giọt phút sau khi rã đông. • Kết tủa lạnh yếu tố VIII: truyền khi Fibrinogen < 1g/dl • Tiểu cầu: truyền khi tiểu cầu < 20 k/uL và / hoặc có xuất huyết nặng • Cứ mỗi 6 giờ xét nghiệm kiểm tra TP, aPTT, Fibrinogen, tiểu cầu một lần CHÚ Ý • CHẤT KHÁNG ĐÔNG LƯU HÀNH • THIẾU YẾU TỐ ĐÔNG MÁU BẨM SINH DIC Treatment Treat underlying disorders Supportive care Transfusion Heparin Others