John Napier-Người phát minh ra Lôgarit I. Khái niệm Lôgarit: 1. Định nghĩa: Cho hai số dương a, b với a ≠ 1.
Download ReportTranscript John Napier-Người phát minh ra Lôgarit I. Khái niệm Lôgarit: 1. Định nghĩa: Cho hai số dương a, b với a ≠ 1.
John Napier-Người phát minh ra Lôgarit I. Khái niệm Lôgarit: 1. Định nghĩa: Cho hai số dương a, b với a ≠ 1. Số thỏa mãn đẳng thức a = b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là logab. loga b a b Ví dụ 1: log2 8 3 vì 23 8 ; log 3 1 1 3 vì 3-3 27 27 Chú ý : Không lôgarit âm vàđể 0. Cócócác số của x, ysố nào 3x = 0, 2y = - 3 không ? I. Khái niệm Lôgarit: 2. Tính chất: 1. Định nghĩa: loga b a b Cho hai số dương a, b với a ≠ 1. Ta có các tính chất sau: 1) 2) loga 1 0 log a a 1 3) aloga b b log a a 4) Ví dụ 2: Tính: a) log 1 8 2 log 2 b) 4 1 7 I. Khái niệm Lôgarit: II. Quy tắc tính Lôgarit: 1. Định nghĩa: loga b a b 2. Tính chất: 1) log a 1 0 2) log a a 1 3) a loga b b 4) log a a 1. Lôgarit của một tích: Định lí 1: Cho ba số dương a, b1, b2 với a khác 1, ta có loga(b1b2) = logab1+ logab2 Nghĩa là: Lôgarit của một tích bằng tổng các lôgarit. Chứng minh: (xem thêm SGK) Ví dụ 3: Tính log69 + log64 . Giải: log69 + log64 = log6(9.4) = log636 = log662 = 2 . Chú ý: Định lí 1 có thể mở rộng cho tích của n số dương: loga (b1.b2...bn ) = loga b1 loga b2 ... loga bn (a, b1, b2 ,...,bn >0, a 1) I. Khái niệm Lôgarit: 1. Định nghĩa: loga b a b 2. Tính chất: 1) log a 1 0 2) log a a 1 3) a loga b b 4) log a a II. Quy tắc tính Lôgarit: 1. Lôgarit của một tích: Định lí 1: loga (b1.b2 ) = loga b1 loga b2 2. Lôgarit của một thương: Định lí 2: Cho ba số dương a, b1, b2 với a khác 1, ta có b log a 1 = log a b1 log a b2 b2 Nghĩa là: Lôgarit của một thương bằng hiệu các lôgarit. Chứng minh: (tương tự ĐL1) 1 Đặc biệt: log a loga b b Ví dụ 4: Tính log35 – log3135 5 1 log log Giải: Ta có: log35 – log3135= 3 3 135 27 log3 33 3. I. Khái niệm Lôgarit: 1. Định nghĩa: loga b a b 2. Tính chất: 1) log a 1 0 2) log a a 1 3) a loga b b 4) log a a II. Quy tắc tính Lôgarit: 1. Lôgarit của một tích: Định lí 1: loga (b1.b2 ) = loga b1 loga b2 2. Lôgarit của một thương: Định lí 2: b log a 1 = log a b1 log a b2 b2 Đặc biệt: log a 1 loga b b 3. Lôgarit của một luỹ thừa: Định lí 3: Cho hai số dương a, b với a khác 1, với mọi α ta có loga b = loga b Nghĩa là: Lôgarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ với lôgarit của cơ số. Chứng minh: (xem SGK) 1 Đặc biệt: loga n b lo g a b n Ví dụ 5: Tính 1 3 3 3 a) log 2 85 log2 25 log 2 2 . 5 5 b) 1 log 5 15 log 5 3 log5 15 log5 3 log5 5 1 2 1 1 log5 5 2 log 5 5 . 2 2 I. Khái niệm Lôgarit: 1. Định nghĩa: loga b a b 2. Tính chất: 1) log a 1 0 2) log a a 1 3) a log a b b 4) log a a II. Quy tắc tính Lôgarit: 1. Lôgarit của một tích: Định lí 1: loga (b1.b2 ) = loga b1 loga b2 2. Lôgarit của một thương: Định lí 2: b log a 1 = log a b1 log a b2 b2 1 Đặc biệt: log a loga b b 3. Lôgarit của một luỹ thừa: Định lí 3: loga b = loga b Đặc biệt: log n a 1 n b lo g a b Chuẩn bị cho tiết học hôm sau: • Nắm vững định nghĩa, quy tắc tính lôgarit của một tích, của một thương, của một lũy thừa để vận dụng vào việc giải bài tập. • Làm các bài tập 1, 2 trong SGK trang 68. •Xem trước phần III, IV, V trong §3. I. Khái niệm Lôgarit: 1. Định nghĩa: loga b a b 2. Tính chất: 1) log a 1 0 2) log a a 1 3) a log a b b 4) log a a II. Quy tắc tính Lôgarit: 1. Lôgarit của một tích: Định lí 1: loga (b1.b2 ) = loga b1 loga b2 2. Lôgarit của một thương: Định lí 2: b log a 1 = log a b1 log a b2 b2 1 Đặc biệt: log a loga b b 3. Lôgarit của một luỹ thừa: Định lí 3: loga b = loga b Đặc biệt: log n a 1 n b lo g a b Chuẩn bị cho tiết học hôm sau: • Nắm vững định nghĩa, quy tắc tính lôgarit của một tích, của một thương để vận dụng vào việc giải bài tập. • Làm các bài tập 1, 2 trong SGK trang 68. •Xem trước phần III, IV, V trong §3.