GD Giáo viên: Trần Đại Nghĩa KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu cách tính và công thức tính diện tích các hình sau: d 1,
Download ReportTranscript GD Giáo viên: Trần Đại Nghĩa KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu cách tính và công thức tính diện tích các hình sau: d 1,
GD Giáo viên: Trần Đại Nghĩa KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu cách tính và công thức tính diện tích các hình sau: d 1, d 2 : độ dài hai đường chéo §6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC B B C AA D E §6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC G B C A E D H §6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC B A I H K E D -TH1: CHIA ĐA GIÁC THÀNH NHIỀU TAM GIÁC A B S1 C S2 S3 E SABCDE= S1+S2+S3 D -TH2: TẠO RA MỘT TAM GIÁC CHỨA ĐA GIÁC SABCDE= SBGH-SAEG-SCDH -TH3: CHIA ĐA GIÁC THÀNH CÁC TAM GIÁC VUÔNG, HÌNH THANH VUÔNG. B A I H K D E SABCDE= SBHKC+SABH+SCDK+SDEI+SAEI B C A D E B A I H K D E Vậy để tính được diện tích đa giác ta có thể làm như thế nào? Ví dụ: Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 159/sgk. A B C D I E H G A AB= 3 cm B C AH= 7 cm I D CD= 2 cm DE= 3 cm IK= 3 cm K CG= 5 cm E H G Câu: 1 Cho tứ giác MNPQ và các kích thước đã cho trên hình. Diện tích tam giác MQP bằng bao nhiêu? a) 6 cm2 25 cm2 25 2 c) cm 2 d) 25 cm 2 4 b) Hoan hô …! Đúng rồi …! Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi …! Làm lại Đáp án Câu: 2 Cho hình vẽ, gọi S là diện tích của hình bình hành MNPQ X và Y lần lượt là trung điểm các cạnh QP, PN.Khi đó diện tích của tứ giác MXPY bằng: 1 a) b) 4 1 S S 2 c) 1 S 8 3 d) S 4 Hoan hô …! Đúng rồi …! Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi …! Làm lại Đáp án Câu: 3 Cho hình vẽ bên(tam giác MNP vuông tại đỉnh M và các hình vuông). S1, S2, S3 tương ứng là diện tích mỗi hình. Quan hệ nào sau đây là đúng? a) S3+ S2= S1 b) S32 +S22=S12 c) S3+ S2 > S1 d) S32 +S22< S12 Hoan hô …! Đúng rồi …! Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi …! Làm lại Đáp án Bài 38SGK Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình vẽ. Hãy tính diện tích con đường EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại của đám đất. Giải Con đường hình bình hành có diện tích là: 150 m E A B 120 m D F G 50 m C SEBGF = FG.BC = 50.120 = 6000 (m2) Diện tích đám đất hình chữ nhật là: SABCD =AB.BC = 150.120 = 18 000 (m2) Diện tích phần còn lại là: 18 000 - 6000 = 12 000 (m2) Bài 40SGK Tính diện tích thực của một hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155 (cạnh của mỗi ô vuông là 1cm, tỉ lệ 1/10000) B A SABCI = (2 6)2 2 I SIKGH = ( 2 3) 4 2 10 SCDEF = 8 ( 2 3) 2 2 C K SCFGK = (3 4 )3 5 D 10 ,5 E 2 F Sgạch sọc= 8+5+10,5+10=33,5 (cm 2) H G Diện tích thực tế của hồ nước là: 33,5. 10000 2 = 3350000000(cm 2) = 335000(m 2 ) -Ôn tập lại nội dung kiến thức chương II -Hoàn thành các bài tập 37, 39/SGK. -Tiết Toán hình sau mang SGK Toán 8 tập 2 The end!