Transcript Bai 2

Bài 2: Các lớp sử dụng trong ASP.NET

2.1. Request 2.2. Response 2.3. Cookies 2.4. Server 2.5. Session 2.6. Application 2.7. Chu trình sống của một trang web

1

2.1 Lớp Http Request

  Khái niệm Các thuộc tính 2

Khái niệm

Request

là một đối tượng của ASP.NET, nó cho phép đọc các thông tin do các trang khác gửi (Submit) đến 3

Các thuộc tính

    RequestType Request.Form

Request.QueryString

Cookies 4

     

RequestType

Trả về phương thức truyền dữ liệu từ Client đến Server Gồm 2 phương thức POST và GET Namespace: System.Web

Assembly: System.Web (in System.Web.dll) Type Value: System.String

Cú pháp: public string RequestType { get; set; } 5

Request.Form

  Form collection sử dụng để tập hợp dữ liệu được chứa trong các phần tử của form chuyển từ Client đến Server bằng phương thức

POST

Cú pháp: Request.Form

( element )[(index)|.Count]; Request.Form

.Keys[i]; 6

Ví dụ 1 -

Request.Form

( element )

7

Default.aspx

UserName:
Password:

8

CheckUser.aspx

UserName: <% = Request.Form

[" txtUser "] %>
Password:

<%

= Request.Form

[" txtPwd "]

%>

9

  Request.Form

.Count;  Trả về số phần tử của form chuyển từ Client đến Server Request.Form

.Keys[i];  Trả về tên của phần tử tại vị trí thứ i, trong đó i có giá trị từ 0 đến n-1  với n=Request.Form.Count

10

UserName: <%=Request.Form["txtUser"] %>
Password: <%=Request.Form["txtPwd"] %>
Số phần tử: <%=Request.Form.Count %>
<% int i, num; string s1; num = Request.Form.Count; for (i = 0; i < num; i++) { s1 = Request.Form.Keys[i]; Response.Write

(Request.Form[s1]); } %>

CheckUser.aspx

11

Request.QueryString

 Dùng để lấy dữ liệu được gửi từ Client đến Server bằng phương thức

GET

hoặc truyền dữ liệu có chứa tag liên kết Hyperlink http://[:][[?]] [?Tham_so_1=gia_tri_1[&Tham_so_2=gia_tri_2[&……]]] Nếu tham số không có giá trị thì giá trị trả về của tham số khi sử dụng Request.QueryString là

NULL

 Cú pháp: Request.QueryString( variable )[(index)|.Count] 12

Cách truyền tham số

Get

action

=”FileName.aspx> Các phần tử của form

1

var1 =value1 & var2 =value2 & …”> Text hoặc image

2

13

Default.aspx

UserName:
Password:

1

14

CheckUser.aspx

<% string strUser, strPws; strUser =

Request.QueryString

["txtUser"]; strPws = Request.QueryString["txtPwd"]; %> UserName:

<%=strUser%>


Password:

<%=strPws %>

1

15

Default.aspx

UserName:
Password:

Tin tức
Âm nhạc

2

16

CheckUser.aspx

2

Tin tuc
Music
<% string strUser, strPws; strUser = Request.QueryString["txtUser"]; strPws = Request.QueryString["txtPwd"]; %> UserName: <%=strUser%>
Password: <%=strPws %> 17

New.aspx

<% String strID, strType;

strID

= Request.QueryString["

Id

"];

strType

= Request.QueryString["

type

"]; %> Ban chon ma so : <%=

strID

%>
Kieu hien thi : <%=

strType

%>

2

18

 

Request.QueryString.Count;

 Trả về số phần tử của form chuyển từ client đến server

Request.QueryString.Keys[i];

 Trả về tên của phần tử tại vị trí thứ i, trong đó i có giá trị từ 0 đến n-1  Với n=Request.QueryString.Count

19

2.2 Lớp Http Response

   Khái niệm Các thuộc tính Các phương thức 20

Khái niệm

Http Response được sử dụng để truyền dữ liệu từ webserver đến webBrowser

Data

21

Các thuộc tính

 

Buffer:

 Quy định cách truyền tải dữ liệu: 

Response.Buffer=true/false;

  True: Hoàn tất công việc và gửi một lần False: Thực hiện xong đến đâu thì gửi đến đó

isClientConnected

  Kiểm tra máy client có yêu cầu kết nối đến server

Response.isClientConnected=true/false;

22

Các phương thức

    

Clear End Flush Redirect Write

• • • • • • • • • • Xóa vùng tạm; Cú pháp:

Response.Clear();

Kết thúc tiến trình xử lý trên Server và đẩy dữ liệu tới Client; Cú pháp:

Response.End();

Kết thúc tiến trình, quay lại thực hiện tiếp; Cú pháp:

Response.Flush();

Dùng để chuyển client sang một URL khác; Cú pháp:

Response.Redirect(url, boolean);

Dùng để ghi dữ liệu ra web; Cú pháp:

Response.Write(strname); Hoặc <% = strname %>

2.3 Lớp HttpCookies

   Được sử dụng để ghi Cookies Cookies trong asp.Net ở lớp

Httpcookies

Ví dụ:  Khởi tạo biến cookies: Httpcookies  varCk = new Httpcookies(“ CkName ”); Ghi giá trị vào biến cookie: varCk.Value =value;  Server ghi vào Client một biến Cookie:  Response.Cookies.Add(varck); Xóa Cookie: Response.Cookies.Clear(varck); 24

Ví dụ:

<% string v, v1,v2,v3; HttpCookie ckInform = new HttpCookie ( "Infor" ); ckInform[ “Us" ] = "abc" ; ckInform[ "Pwd" ] = "xyz" ; ckInform[ "Author" ] = "123" ; Response.Cookies.Add(ckInform); %> 25

Ví dụ:

<% string v, v1,v2,v3; v = Request.Cookies[“Infor”].value ; Hoặc: v1 = Request.Cookies[“Infor”] [“Us”]; v2 = Request.Cookies[“Infor”] [“Pwd”]; %> v3 = Request.Cookies[“Infor”] [“Author”]; 26

2.4 Lớp Http Server

   Khái niệm Các thuộc tính Các phương thức 27

Khái niệm

  Đối tượng Server cung cấp các phương thức giúp chuyển điều khiển giữa các trang với nhau, lấy thông tin về mã lỗi, encode, … Đối tượng Server cung cấp thông tin của Server cho ứng dụng 28

Các thuộc tính

MachineName

• • Cho tên server Cú pháp: Server.MachineName();

ScriptTimeout

• • Thiết lập thời gian xử lý tối đa 1 file Cú pháp: Server. ScriptTimeout=100s; 29

Các phương thức

   

MapPath Transfer HtmlEncode HtmlDecode

• • • • Ký tự < chuyển thành < Ký tự > chuyển thành > Ký tự & chuyển thành & Dấu đôi “ chuyển thành " • • Ánh xạ đường dẫn ảo thành đường dẫn vật lý cho một tập tin trên Server Cú pháp: Server.MapPath(path); • • Gửi tất cả thông tin mà nó đã xử lý từ trang ASP hiện hành sang trang ASP khác Cú pháp: Server.Transfer(path); • • • • Dùng để mã hoá HTML thành chuỗi Cú pháp: Server.HTMLEncode(str); Giải mã các chuỗi thành HTML thành Cú pháp: Server.HTMLDecode(str); 30

2.5 Session

  Khái niệm Thuộc tính và phương thức 31

Khái niệm

   Dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng Thông tin được lưu trữ trong Session là của một người dùng trong một phiên làm việc cụ thể Web Server sẽ tự động tạo một đối tượng Session cho mỗi người dùng mới kết nối vào ứng dụng và tự động hủy chúng nếu người dùng còn không làm việc với ứng dụng nữa 32

Thuộc tính và phương thức

  Timeout Abandon • • Qui định khoảng thời gian (tính bằng phút) mà Web Server duy trì đối tượng Session nếu người dùng không gởi yêu cầu nào về lại Server. Giá trị mặc định của thuộc tính này là 20 phút Nếu không có yêu cầu nào kể từ lần yêu cầu sau cùng một khoảng thời gian là phút, đối tượng Session mà Web server cấp cho lần làm việc đó sẽ tự động được giải phóng => Yêu cầu sau coi như ngời dùng mới

Session.TimeOut = 100;

• • Giải phóng vùng nhớ được dùng để duy trì đối tượng Session trên Web Server ngay khi được gọi thực hiện Những yêu cầu sau đó được Web server coi như là một người dùng mới

Session.Abandon();

33

Thuộc tính và phương thức

   

SessionID:

 chứa ID của session đang kích hoạt, mỗi user đựơc phân biệt bởi sessionID gọi là mã phiên làm việc

Count:

 trả về số session trong một ứng dụng 

Remove(“SessionName”):

xoá dữ liệu trên biến “VarSession” 

RemoveAll():

Xoá dữ liệu, nhưng sessionID vẫn tồn tại 34

Thuộc tính và phương thức

 Tạo biến Session: Session.Add("Tên_Biến","Giá trị khởi tạo");  Đọc giá trị của một biến sesstion: Session.Contents[“Tên_Biến”]; hoặc dùng chỉ số: Session.Contents[i];  Ghi (thay đổi) giá trị của biến session: Session.Contents[“Tên_Biến”] = ; 35

Thuộc tính và phương thức

 Các sự kiện tự động được gọi mỗi khi một phiên làm việc được tạo ra :  On_Start   On_End Các sự kiện được đặt trong file Global.asax: 36

Ví dụ:

  Tại trang Login, người dùng nhập user name và mật khẩu :  Nếu đúng :

asp.net

123456

cập các trang Home.aspx thì được phép truy  Nếu sai : Thì ở nguyên trang Login.aspx

Trang Home.aspx (chỉ có 1 dòng giới thiệu) 37

Thực hiện

   Thiết kế Login.aspx :  Trang Login.aspx

 Trang Login.aspx.cs

Thiết kế Home.aspx :  Thiết kế Home.aspx  Thiết kế Home.aspx.cs

Thiết kế Golbal.asax : 38

 Trang Login.aspx

{ }

{ } }  Trang Login.aspx.cs

User name:
Password:
} Response.Redirect("Home.aspx"); 39

 Thiết kế Home.aspx { }  { } Thiết kế Home.aspx.cs

bạn đã đăng nhập thành công

40

Thiết kế Golbal.asax

41

2.6 Application

  Khái niệm Thuộc tính 42

Khái niệm

  Đối tượng Application được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web Thông tin được lưu trữ trong đối tượng Application có thể được xử lý trong bất kỳ trang aspx nào trong suốt chu kỳ sống của ứng dụng 43

 Tạo biến Application: Application.Add(“Tên_Biến”, );  Truy xuất đến biến Application: Application.Contents[“Tên_Biến”] ; hoặc chỉ số: Application.Contents[i];

string s = (string) Application[“chuoi”] ; int count = (int) Application[“count”] ;

44

  Ngoài ra, đối tượng Application còn có 2 phương thức thường dùng là :   Application.Lock(): Để khóa không cho người khác sửa đổi các biến toàn cục Application.UnLock() để mở khóa Đối tượng Application cũng có 2 sự kiện :   Application_OnStart : chỉ được kích hoạt duy nhất một lần khi yêu cầu đầu tiên phát sinh Application_OnEND : được kích hoạt khi dịch vụ web dừng (unload)  Mã lệnh viết cho 2 sự kiện này cũng được đặt trong file Global.asax

45

Ví dụ:

 Đếm số lượng khách truy cập website  Giải quyết:  Tạo website index.aspx

 Sử dụng Application 46

Index.aspx

Index

Chào mừng bạn đã đến website của chúng tôi

47

Index.aspx.cs

public partial class Index : System.Web.UI.Page

{ protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { lblSLKhach.Text = "Bạn là vị khách thứ : " + Application.Contents["SLTruyCap"].ToString(); } } 48

Golbal.asax

void Application_Start(object sender, EventArgs e) { // Code that runs on application startup //Tạo một biến Applciation là SLTruyCap và khởi tạo giá trị 0 Application.Add("SLTruyCap", 0); } void Session_Start(object sender, EventArgs e) { // Code that runs when a new session is started //Tăng số lượng người truy cập lên 1 khi có một người mới thăm Application.Contents["SLTruyCap"] = int.Parse(Application.Contents["SLTruyCap"].ToString()) + 1; } 49

   

2.7 Chu trình sống của một trang web

Chu kỳ sống được bắt đầu khi trình duyệt yêu cầu một trang web gọi là Session.

Chu kỳ sống vẫn tiếp tục nếu:   Session đang hoạt động.

Người sử dụng tương tác với giao diện web cho đến khi kích hoạt một sự kiện.

  Dữ liệu của trang (View State) wed được gửi về cho Server.

Server nhận được View State và trả lại yêu cầu từ View State.

Chu kỳ sống kết thúc khi:  Người dùng kết thúc trình duyệt.

 Session kết thúc (timeout).

Mỗi khi người dùng duyệt web của mình sẽ có các sự kiện ứng dụng sau:  Application_Start: Người dùng đầu tiên duyệt trang web.

    Application_End: Khi không còn người dùng nào duyệt trang web.

Application_Error: Khi có lỗi xảy ra trong ứng dụng Session_Start: Khi người dùng duyệt một trang web Session_End: Khi người dùng đóng trình duyệt hoặc Session kết thúc (time out) 50

file Global.asax

<%@ Application Language="C#" %> <%@ Import Namespace="System.IO" %> 51

Cảm ơn.

52