Giao thoa anh sang
Download
Report
Transcript Giao thoa anh sang
BÀI TẬP QUANG HỌC ĐẠI CƯƠNG
KHOA VẬT LÍ – TỔ VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG – HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
1
DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG GIAO THOA
Chủ đề 1
• THÍ NGHIỆM KHE YOUNG
CHỦ ĐỀ 2
• GIAO THOA VỚI GƯƠNG FRESNEL
CHỦ ĐỀ 3
• GIAO THOA VỚI 2 BÁN THẤU KÍNH BILLET
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
CHỦ ĐỀ 5
• GIAO THOA KẾ MICHELSON (Tham khảo)
CHỦ ĐỀ 6
• GIAO THOA KẾ PEROT-FABRY (Tham khảo)
2
Chủ đề 1
• THÍ NGHIỆM KHE YOUNG
(Young’s double slit experiment)
Nhà vật lí người Anh
3
2 sóng cùng pha
2 sóng ngược pha
Câu hỏi lấy điểm cộng
(Làm ra giấy)
1.Giao thoa với ánh
sáng trắng?
2. So sáng giao thoa
sóng ánh sáng và
sóng nước
Vân sáng thứ 1 k=1
Vân tối thứ 1 k=0
Vân sáng trung tâm k=0
Vân tối thứ 1 k=-1
Vân sáng thứ 1 k=-1
Hệ vân: Màn//S1 S2
vân sáng , tối xen kẽ.
2 nguồn sáng kết hợp:
Cùng phương, cùng tần số
Độ lệch pha không đổi theo thời gian
Là những đường
hyperbol nhưng D lớn
xem là vân thẳng4
Chủ đề 1
• THÍ NGHIỆM KHE YOUNG
Video
5
Chủ đề 1
• THÍ NGHIỆM KHE YOUNG
(Young’s double slit experiment)
l: khoảng cách giữa 2 khe
D: Khoảng cách từ 2 khe tới màn quan sát
d: khoảng cách từ nguồn S đến 2 khe S1 S2
λ: bước sóng ánh sáng tới
6
Chủ đề 1
• THÍ NGHIỆM KHE YOUNG
(công thức cần nhớ)
1. Điều kiện cho cực
đại giao thoa:
δ = kλ (k=0,±1±2…)
2. Điều kiện cho cực
tiểu giao thoa:
1
(2k 1) (k ) (k=0, 1, 2...)
2
2
D
i
l
3. Bề rộng khoảng
vân:
4. Vị trí vân sáng:
5. Vị trí các vân tối:
xs ki k
D
l
1
D
xt (k )i (2k 1)
2
2l
7
Chủ đề 1
• THÍ NGHIỆM KHE YOUNG
Dạng 1: Xác định khoảng vân, vị trí vân
Dạng 2: Tính số vân trên miền giao thoa cho
trước
Dạng 3: Giao thoa khe Young trong môi trường
có chiết suất n
Dạng 4: Giao thoa với chùm ánh sáng đa sắc,
ánh sáng trắng
Dạng 5: Dịch chuyển hệ vân
8
Dạng 2: Tính số vân trên miền giao thoa cho trước
- Gọi L là bề rộng vùng giao thoa cho trước (đối xứng qua vân TT)
-Xét X=L/2
TH
x/i
Số vân sáng
Số vân tối
1
Nguyên = m
2m+1
2m= Ns - 1
2
Bán nguyên = m+1/2
2m+1
2(m+1) = Ns + 1
3
Bất kì = m+t (t<0,5)
2m+1
2m= Ns - 1
4
Bất kì = m+t (t>0,5)
2m+1
2(m+1)= Ns + 1
VD: X/i= 1,5 Ns = 1 x 2 +1 = 3, Nt = 4
VD: X/i= 1,15 Ns = 1 x 2 +1 = 3, Nt = 2
VD: X/i= 1,75 Ns = 1 x 2 +1 = 3, Nt = 4
9
Dạng 3: Giao thoa khe Young trong môi trường có chiết suất n
Gọi là bước sóng ánh sáng trong chân không ( hay không khí)
Trong môi trường có chiết suất n thì:
'
n
i
i'
n
(SV tự CM lại)
10
CHỦ ĐỀ 2
• GIAO THOA VỚI GƯƠNG FRESNEL
Hai nguồn sáng S1 ,S2
là ảnh ảo của S qua gương
l = S1 S2 =2r
D=IO = IA+AO
λ: bước sóng
Hệ vân: Màn//S1 S2
Thẳng, sáng , tối xen kẽ,
cách đều nhau
AO=a
Góc rất nhỏ 11
CHỦĐỀ
ĐỀ23
CHỦ
• GIAO THOA VỚI 2 BÁN THẤU KÍNH BILLET
(Billet half lens)
K
S1 S2 là ảnh của S qua thấu kính
df
d'
d f
l = S1 S2
λ: bước sóng
12
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
(Thin film interference)
Dạng 1: Bản mỏng hai mặt song song có bề dày không đổi
Hệ vân:
Những đường tròn
đồng tâm sáng tối
xen kẽ. (Vân cùng
độ nghiêng)
Ứng dụng:
Phủ màng
e
< 1mm
Lưu ý: tia phản
xạ trên bề mặt có
chiết quang hơn
thì quang lộ +/2
13
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
e
+
=2n’ecosr+/2 = P (P: bậc giao thoa)
=2n’ecosr
14
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
Dạng 1: Bản mỏng hai mặt song song có bề dày không đổi
2ne cos r 1
Bậc giao thoa: 2ne cos r P P
2
2
Nếu: i=0 r=0
2ne 1
P0
2
Với n là chiết suất bản mỏng.
Lưu ý:
- Bậc giao thoa ở tâm Po là lớn nhất , vân cáng xa có P giảm
(Do ra xa tâm i tăng, r tăng, cosr giảm nên P giảm)
- Po nguyên tâm là điểm (vân) sáng
- Po bán nguyên tâm là điểm (vân)tối
- e giảm Po giảm nên vân sẽ chạy vào tâm, hệ vân thu hẹp
- e tăng Po tăng nên vân xuất hiện thêm, hệ vân mở rộng
- Bản không khí là lớp không khí bề dày e giới hạn bởi 2 bản
thủy tinh song song.
2e 1
P0
2
15
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
CÁC TRƯỜNG HỢP VỀ PO
Để tính bán kính vân sáng, tối. Sau khi tính Po ta tách như sau:
Po = N+ (0 <1)
Po = N’+ 0,5+ ’ (0 ’<0,5)
Áp dụng CT sau:
n
n
rsk f '.ik f '. ( k 1)
rtk f '
( ' k 1)
e
e
Vd: Po = 200,33 N=200 và =0,33 và N’=199 & ’ =0,83
Vd: Po = 200,83 N=200 và =0,83 và N’=200 & ’ =0,33
Lưu ý qui ước:
Po nguyên thì tại tâm là vân sáng thứ 1, R=0
Po bán nguyên thì tại tâm là vân tối thứ 1, R=0
VD: Po = 150,8 tại tâm là vân bất kì. =0,8 & ’ =0,3
rs1 f .
n
n
(0,8 1 1) f .
0,8
e
e
rt1 f '
n
n
(0,3 1 1) f '
0,3
e
e
16
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
VD: Po = 150,8 tại tâm là vân bất kì. =0,8 & ’ =0,3
rs1 f .
n
n
(0,8 1 1) f .
0,8
e
e
rt1 f '
n
n
(0,3 1 1) f '
0,3
e
e
P=150,5 Vân tối thứ 1
Po = 150,8
P=150 Vân sáng thứ 1
17
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
1. Hiệu quang lộ 2 tia phản xạ
ở 2 mặt bản song song
2. Bậc giao thoa tại tâm
3. Bán kính của vân sáng thứ k
4. Bán kính của vân tối thứ k
2ne cos r P
2
Khi i=0: 2ne
2
2ne 1
P0
2
n
rsk f .ik f . ( k 1)
e
n
rtk f . ( ' k 1)
e
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
Dạng 2: Bản mỏng có bề dày thay đổi – Nêm
- Nêm là 1 bản mỏng của 1 môi trường trong suốt giới 2 bởi 2 mặt
phẳng.
- Nêm không khí, môi trường KK giới hạn bởi 2 bản thủy tinh mỏng.
- Vân giao thoa định xứ trên mặt nêm
Hệ vân: Những đường thẳng sáng, tối cách đều nhau, song song
cạnh nêm . Cạnh nêm là vân tối thứ 0 (e=0)
19
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
CHỦ ĐỀ 4
Dạng 2: Bản mỏng có bề dày thay đổi – Nêm
1. Hiệu quang lộ 2
tia phản xạ ở 2 mặt
nêm
2. Bề dày nêm ứng
vân sáng thứ k
3. Bề dày nêm ứng
vân tối thứ k
4. Vị trí vân sáng
trên mp nêm
5. Vị trí vân tối trên
mp nêm
6. Khoảng vân i
2ne cos r
2
Khi i=0: 2ne
k esk
Nêm kk: 2e
2
2
2k 1
.
4
1
(k ) etk k
2
2
xsk
xsk
xtk
2k 1
.
4
xtk
k
2
i
2n
20
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
Dạng 2: Bản mỏng có bề dày thay đổi – Vân tròn Newton
- Hệ gồm TK phẳng lồi đặt tiếp xúc trên tấm kính phẳng. Lớp KK ở giữa có
bề dày thay đổi
- Chiếu chùm sáng song song vuông góc lớp KK. Quan sát thấy hệ vân giao
thoa định xứ trên mặt cong TK
- Hệ vân: Những vân tròn sáng tối, đồng tâm. Càng ra xa hệ vân càng sít lại.
- Tại tâm là vân tối thứ 0 (e=0)
X = ek
21
Trong thí nghiệm
G1: gương bán mạ
M: Hệ kính ngắm
S: nguồn sáng
Mắt quan sát
22
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
Dạng 2: Bản mỏng có bề dày thay đổi – Vân tròn Newton
1. Hiệu quang lộ 2
tia phản xạ ở 2 mặt
lớp KK
2ne cos r
2
Khi i=0: 2ne
KK: 2e
2
2
2. Bề dày lớp KK ứng
vân sáng thứ k
2k 1
k esk
.
4
3. Bề dày lớp KK ứng
vân tối thứ k
1
(k ) etk k
2
2
4. Bán kính vân sáng
thứ k
1
rsk R k (k 1, 2...)
2
5. Bán kính vân tối
thứ k
rtk R k (k 0,1, 2...)
23
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
Dạng 2: Bản mỏng có bề dày thay đổi – Vân tròn Newton
Nếu môi trường giữa thấu kính và bản thủy tinh phẳng
có chiết suất n>1 thì:
2ne cos r
2
2k 1
esk
.
4n
etk k
2n
Khi i=0: 2ne
2
R
1
rsk
k ( k 1, 2...)
n
2
rtk
R
k ( k 0,1, 2...)
n
24
CHỦ ĐỀ 4
• GIAO THOA VỚI BẢN MỎNG
Dạng 2: Bản mỏng có bề dày thay đổi – Vân tròn Newton
Dạng BT 1: Tính bán kính vân sáng, tối
Dạng BT 2: Tính bề dày lớp KK ứng vân sáng, tối
Dạng BT 3: Dịch chuyển tấm thủy tinh
- Khi dịch tấm thủy tinh ra xa, bề dày lớp
không khí tăng lên.
- Các vân giao thoa chạy về tâm, biến mất
- Vân thứ k chạy về tâm khi bản thủy tinh
dịch ra đoạn bằng bề dày lớp KK thứ k:
X = ek
25
Video – VÂN TRÒN NEWTON
26