I. TRAO ĐỔI CHẤT TRONG QUẦN XÃ SV

Download Report

Transcript I. TRAO ĐỔI CHẤT TRONG QUẦN XÃ SV

1
Các em hãy quan
sát các hình ảnh
sau đây:
2
Rắn
ăn
ếch
nhái
Sâu
ăn
lá
Diều
hâu
ăn
rắn
Ếch nhái ăn sâu
3
Các sinh vật này có mối quan hệ với nhau
như thế nào?
4
I. TRAO ĐỔI CHẤT TRONG QUẦN XÃ SV:
1. Chuỗi thức ăn
Tảo lục
đơn bào
Tôm
Chim
bói cá
Cá
rô
5
Loại 1: Chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật tự
dưỡng (sinh vật sản xuất)
Loại 2: Chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật
phân giải
6
Người bị nhiễm
sán do ăn gỏi cá
Thịt cá
mang kén
sán
Điều gì xảy ra
nếu một mắt
xích trong chuỗi
thức ăn mang
mầm bệnh?
Trứng sán theo
phân người ra
ngoài môi
trường
Ấu trùng sán
có lông bơi
trong nước
Ấu trùng sán có đuôi
chui qua da cá vào kí
sinh trong thịt cá
Ấu trùng sán kí
sinh trong ốc
7
Diều hâu
Dẻ
Nón thông
Xén tóc
Trăn
Sóc
VSV phân giải
Thằn lằn
8
ĐÁP ÁN:
Sóc
Hạt dẻ
Diều hâu
Trăn
Nón thông
Thằn lằn
Xén tóc
9
Chất khoáng
10
Chất khoáng
I. TRAO ĐỔI CHẤT TRONG QUẦN XÃ SV:
2. Lưới thức ăn
11
Quần xã đồng cỏ
Quần xã thảo nguyên
- Số
Quần
sinh
vật
cànglưới
đa dạng
về phụ
thành
phần
loàixãsinh
vật
trong
thức ăn
thuộc
12
loài thì lưới thức
ănyếu
càng
vào
tốphức
nào?tạp.
Những loài sinh vật nào có cùng cấp bậc
13
dinh dưỡng với nhau?
I. TRAO ĐỔI CHẤT TRONG QUẦN XÃ SV:
3. Bậc dinh dưỡng
Sinh
Bậcvật
dinh
tiêu
thụ
dưỡng
bậc cấp
cao
cao
nhất
nhất
e
Sinh
Bậcvật
dinh
sản
dưỡng
xuất
cấp 1
a
Sinh
Bậcvật
dinh
tiêu
dưỡng
thụ bậc
cấp
1 2
Sinh
Bậcvật
dinh
tiêu
dưỡng
thụ bậc
cấp
34
Sinh
Bậc
vật
dinh
tiêu
dưỡng
thụ bậc
cấp
2 3
d
b
c
14
15
Chuỗi
thức ăn
trên
cạn
Bậc dinh dưỡng
cấp 4
Chuỗi
thức ăn
dưới
nước
16
II. Tháp sinh thái:
Cáo
Thỏ
Bắp cải
17
II. THÁP SINH THÁI:
0.2 con/ha
9 con/ha
10 con/ha
10.000
cây/ha
THÁP SỐ LƯỢNG
18
50g/ha
400g/ha
500g/ha
15.000
g/ha
THÁP SINH KHỐI
19
0,5 x 102
calo
1,1 x 102
calo
1,2 x 104
calo
2,1 x 10 6
calo
THÁP NĂNG LƯỢNG
20
50g/ha
0.2con/ha
400g/ha
9con/ha
500g/ha
10con/ha
15.000
g/ha
10.000
cây/ha
THÁP SỐ LƯỢNG
THÁP SINH KHỐI
0,5 x 10 2
calo
Loại tháp
nào là hoàn
thiện nhất?
Tại sao?
1,1 x 10 2
calo
1,2 x 4
10
calo
2,1 x 10 6
calo
THÁP NĂNG LƯỢNG
21
Dạng
tháp
Tháp số
lượng
Ưu điểm
- Dễ xây dựng.
Nhược điểm
- Ít có giá trị do kích thước cá thể,
chất sống cấu tạo của các loài
trong mỗi bậc dd không giống
nhau, so sánh không chính xác.
Tháp
sinh
khối
- Thành phần hóa học và giá trị
- Mỗi bậc dd biểu thị
dinh dưỡng của chất sống
bằng số lượng chất
trong mỗi bậc dd là khác nhau.
sống nên so sánh - Không chú ý đến yếu tố thời
chính xác hơn.
gian trong việc tích lũy sinh
khối.
Tháp
năng
lượng
- Hoàn thiện nhất, thể
hiện được số năng
lượng tích lũy được - Xây dựng phức tạp, tốn công
trên mỗi đơn vị sức và thời gian.
không gian và thời
22
gian.
Điều gì xảy
ra nếu
trong quần
xã đồng cỏ
không còn
loài nhái
nữa?
23
Nạn phá rừng
của con người
tác động như
thế nào đến
quần xã sinh vật
24
Cho lưới thức ăn sau đây:
Diều hâu
Hạt cây
sồi
Chim ăn
rệp
Rắn
Chuột
Vi khuẩn
Kỳ
nhông
Nấm
Rệp
thông
Khi rắn bị
tiêu diệt
thì điều gì
sẽ xảy ra
Nón
thông
Rắn chết  Chuột  TV  O2
giảm, ô nhiễm môi trường sống,…
25
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 1: Trật tự nào sau đây của các chuỗi
thức ăn là không đúng?
A. Cây xanh  Chuột  Mèo  Diều hâu.
B. Cây xanh  Rắn  Chim sẻ  Diều hâu.
C. Cây xanh  Chuột  Rắn  Diều hâu.
D. Cây xanh  Chuột  Cú  Diều hâu.
26
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 2: Tháp số lượng được xây dựng
dựa trên:
A. Số lượng cá thể ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Số lượng cá thể ở mỗi đơn vị thời gian
C. Số lượng cá thể ở mỗi đơn vị diện tích.
D. Số lượng cá thể ở mỗi đơn vị thể tích.
27
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 3: Quan sát 1 tháp sinh khối, chúng ta có
thể biết được những thông tin nào sau đây?
A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn.
B. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dd.
C. Mức độ dd ở từng bậc và toàn bộ qx.
D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã.
28
29