BAI GIANG DL6 v2

Download Report

Transcript BAI GIANG DL6 v2

PHD. DO QUANG VINH
Email: [email protected]
HANOI - 2013
BÀI GIẢNG THƯ VIỆN SỐ
TS. ĐỖ QUANG VINH
Email: [email protected]
HÀ NỘI - 2013
NỘI DUNG
I.
TỔNG QUAN VỀ THƯ VIỆN SỐ DL
II.
MÔ HÌNH HÌNH THỨC CHO THƯ VIỆN SỐ DL
III.
CHỈ MỤC TÀI LIỆU
IV.
TÌM KIẾM THÔNG TIN
V.
CÁC CHUẨN SỬ DỤNG TRONG THƯ VIỆN SỐ
VI.
THỰC HÀNH HỆ PHẦN MỀM
THƯ VIỆN SỐ GREENSTONE
3
VI. THỰC HÀNH
Hệ phần mềm thư viện số Greenstone
Greenstone Digital Library Software
 Giới thiệu Greenstone
 Cài đặt Greenstone
 Xây dựng CSDL (bộ sưu tập)
 Ghi CSDL trên CD/DVD
6.1. Giới thiệu Greenstone
– Greenstone không phải là thư viện số
– Greenstone là phần mềm dùng để xây dựng, phát hành và
truy cập tới các bộ sưu tập số của thư viện số
– Greenstone cung cấp một phương pháp mới để tổ chức và
xuất bản thông tin trên mạng nội bộ, Internet hay
CD-ROM
 Greenstone là phần mềm mã nguồn mở, có thể được sử dụng
tự do và miễn phí.
 Tuân theo GNU General Public License
 Website: http://www.greenstone.org
5
 Quá trình phát triển
 Kết quả của Dự án Thư viện số New Zealand tại trường Đại
học Waikato, NZ
 Được triển khai và phân phối với sự hợp tác của hai tổ chức
UNESCO và Human Info NGO
 Mục đích
Hỗ trợ các tổ chức như trường đại học, viện nghiên cứu, trung
tâm thông tin, tổ chức chính phủ, phi chính phủ, phi lợi nhuận
tạo ra các loại thông tin có thể được truy cập trực tuyến
6
 Ứng dụng
 Tạo lập, tổ chức và quản trị thông tin trong bộ sưu tập số:
– Xây dựng kho tài liệu phục vụ nghiên cứu, học tập
– Đóng gói thông tin theo chuyên đề phục vụ dịch vụ cung cấp
thông tin chọn lọc (SDI)
– Lưu trữ và quản lý công văn, tài liệu nội bộ
– Xây dựng các bộ sưu tập của các bảo tàng, trung tâm lưu trữ
7
 Được sử dụng rộng rãi tại nhiều quốc gia trên thế giới: Hoa
Kỳ, Australia, New Zealand, Nga
 Sử dụng rộng rãi tại các trường đại học: University of
Chicago, Lehigh University, Đại học Quốc gia TP.HCM
 Được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ: Anh, Nga, Pháp, Tây Ban Nha,
Trung Quốc, Ả rập … trong đó có tiếng Việt
8
Website sử dụng Greenstone
• Association of Indian Labour
Historians, Delhi
• Auburn University, Alabama
• California University at Riverside
• Chicago University Library
• Detroit Public Library
• Gresham College, London
• Hawaiian Electronic Library
• Illinois Wesleyan University
• Indian Institute of Management
• Kyrgyz Republic National Library
• LeHigh University, Pennsylvania
• Mari El Republic, Russia
• National Centre for Science
Information, Bangalore, India
• Netherlands Institute for
Scientific Information Services
• New York Botanical Garden
• Peking University Digital Library
• Philippine Research Education
and Government Information
Network
• Secretary of Human Rights of
Argentina
• Slavonski Brod Public Library,
Slovenia
• State Library of Tasmania
• Stuttgart University of Applied
Sciences
• Texas A&M University Center for
the Study of Digital Libraries
• University of Illinois
• University of North Carolina
ibiblio project
• Vietnam National University
• Vimercate Public Library, Milan,
Italy
• Washington Research Library
Consortium
9
• Welsh Books Council
 Tính năng
– Yêu cầu phần mềm
– Giao diện
– Hỗ trợ đa ngôn ngữ
– Quy mô bộ sưu tập
– Khả năng tương thích các chuẩn
– Khả năng tìm kiếm
– Hỗ trợ đa phương tiện
– Khả năng phát hành bộ sưu tập
– Tùy biến bộ sưu tập
10
 Yêu cầu phần mềm
– Hệ điều hành: WINDOWS, LINUX
– Máy chủ Apache Web Server, IIS
– Trình duyệt Internet Explorer, hay FireFox
11
 Giao diện
Greenstone cung cấp khả năng truy cập rộng rãi vào các bộ
sưu tập thông qua một giao diện trình duyệt Web chuẩn
Các bộ sưu
tập trong
thư viện số
12
Greenstone cung cấp giao diện thủ thư (GLI) cho phép thu
thập, chỉnh sửa và tạo bộ sưu tập số
13
 Hỗ trợ đa ngôn ngữ
 Greenstone hỗ trợ nhiều ngôn ngữ khác nhau:
– 4 ngôn ngữ chính: Anh, Pháp, Nga, Tây Ban Nha
– Các ngôn ngữ đã hoàn chỉnh: Trung, Việt, Ba Lan, Bồ Đào
Nha, Thái Lan, v.v…
– Một số ngôn ngữ đang được biên dịch
 Unicode được dùng để hỗ trợ chuyển đổi ngôn ngữ. Có thể tạo
chỉ mục cho các ngôn ngữ khác nhau
14
15
16
17
 Quy mô bộ sưu tập
 Các bộ sưu tập có thể chứa hàng nghìn đến hàng triệu tài liệu
 Thời gian tạo bộ sưu tập tùy thuộc vào quy mô, kích thước của
bộ sưu tập, có thể kéo dài từ vài phút đến vài ngày
 Có thể nén bộ sưu tập để giảm kích thước tệp tin văn bản và
chỉ mục
 Khả năng tương thích các chuẩn
 Sử dụng metadata: Tạo các điểm truy cập từ metadata.
Có thể gán metadata cho mỗi tài liệu hoặc một phần tài liệu
 Tương thích Z39.50 hỗ trợ việc truy cập máy chủ bên ngoài
 Người dùng bên ngoài cũng có thể truy cập vào Greenstone
thông qua giao thức Z39.50
18
 Khả năng tìm kiếm
 Tìm kiếm toàn văn linh hoạt
 Có thể tìm theo các điểm truy cập (trường)
Ví dụ: tác giả, chủ đề, ngày tháng, v.v…
 Duyệt theo các danh mục tác giả, nhan đề tài liệu, đề mục,
ngày tháng
 Duyệt theo cấu trúc phân cấp
 Hỗ trợ đa phương tiện
 Hỗ trợ nhiều định dạng tệp tin: doc, pdf, html, xml
 Hỗ trợ nhiều loại hình tài liệu khác nhau: văn bản, hình ảnh,
âm thanh, video
 Có khả năng tạo các bộ sưu tập theo loại hình xuất bản: tạp chí
điện tử, e-book
19
 Khả năng phát hành bộ sưu tập
 Bộ sưu tập số có thể được phát hành trên mạng nội bộ,
Internet hoặc xuất ra đĩa CD-ROM tự khởi động cài đặt
 Quá trình phát hành bộ sưu tập đơn giản và thuận tiện
 Tùy biến bộ sưu tập
 Greenstone là phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng
có thể tự do chỉnh sửa chương trình cho phù hợp với nhu cầu
sử dụng của mình
 Có thể tùy biến giao diện, cấu hình các thuộc tính của bộ sưu
tập
20
6.2. Cài đặt
 Tải chương trình Greenstone
 Truy cập vào địa chỉ:
http://www.greenstone.org hoặc http://www.nzdl.org
 Nháy chuột vào mục Download
21
Chän version Greentone download
22
Chän Save File ®Ó lu tÖp tin
23

Yêu cầu về hệ thống
 Máy tính Pentium IV
 RAM tối thiểu là 512 MB
 Hệ điều hành: Windows XP , WIN7, WIN8
 Phần mềm Microsoft Word
 Phần mềm Acrobat Reader
 Bộ Font tiếng Việt: Unikey hoặc Vietkey
 Phần mềm JAVA
24
 Greenstone chạy trên nền Java Platform, có thể tải về từ
địa chỉ: http://www.microsoft.com
 Cần thiết cài đặt Java trước khi cài đặt Greenstone
 Cài đặt JAVA
– Nháy chuột vào biểu tượng của
J2re-1_4_2_07-windows-i586-p. exe
chương
trình:
– Khi chương trình thông báo InstallShield Wizard với
Licence Agreement thì chọn YES
– Chương trình cho phép lựa chọn Setup Type: lựa chọn
TYPICAL
– Nháy chuột vào NEXT để cài đặt
– Chương trình tự động thực hiện.
25
Chọn ngôn ngữ hiển thị:
Anh – Pháp – Nga – Trung – Đức – Tây ban nha – Arập
Chọn Next
26
Chọn Next
Chọn Accept
27
Chọn thư mục cài đặt, sau đó nháy Next
Chọn Next
28
Chọn Next
29
30
Chọn Install
31
32
Chọn Exit
33
 Cấu trúc thư mục của Greenstone
 Chương trình thông thường được cài đặt vào thư mục sau:
 C:\Users\DOVINH\greenstone\
 Đây là thư mục Home của CSDL
 Có thể vào xem các thư mục của CSDL
bằng các trình duyệt Windows Explorer hoặc FireFox
34
 Cấu trúc CSDL (Bộ sưu tập)
Tên CSDL
Archives
Building
etc
Images
Import
Index
Perllib
35
 Các thư mục chương trình
 Thư mục gốc: chứa tệp chương trình chính và tệp cấu hình thư
mục
 _uninst: chứa chương trình uninstall.exe
 bin: chứa các Java scripts
 cgi-bin: chứa các Perl scripts
 Collect: chứa các bộ sưu tập
 etc: chứa tệp cấu hình chính (main.cfg)
 gli: chứa chương trình của GLI
 images: chứa ảnh của chương trình
 macro: chứa các macro chương trình
 mappings: các file về mã bộ chữ
 Perllib: thư viện ngôn ngữ perl
 temp: các tệp tạm thời, tệp dữ liệu được xuất ra
36
 Thư mục con của từng bộ sưu tập
 Các bộ sưu tập (CSDL) được lưu trong thư mục collect
 Mỗi bộ sưu tập là một thư mục
 Trong mỗi thư mục sưu tập có nhiều thư mục con:
– archieves: lưu các tệp CSDL
– etc: tệp cấu hình của CSDL
– index: các tệp chỉ mục
– import: chứa các tệp tin nhập vào
– building: thư mục để xây dựng bộ sưu tập
– metadata: chứa các cấu trúc siêu dữ liệu
– images: ảnh của CSDL
– macro: chứa macro của bộ sưu tập
37
 Tệp tin cấu hình hệ thống
 Tên tệp: main.cfg
 Là tệp văn bản (txt)
 Ký hiệu #: thông báo, làm mất tác động của thuộc tính ghi
trong dòng đó
 Thiết lập tiếng Việt cho chương trình có giao diện bằng tiếng
Việt.
 Mở tệp tin cấu hình main.cfg trong thư mục
C:\Users\DOVINH\Greenstone\etc bằng Notepad/ Wordpad
 Sửa lại dòng lệnh
cgiarg
thành
cgiarg
shortname=l argdefault=en
shortname=l argdefault=vi
38
 Tệp cấu hình CSDL (bộ sưu tập)
 Tên tệp: collect.cfg
 Ghi các thông số liên quan đến từng bộ sưu tập:
– chứa thông tin về cấu hình
– Plugin
– Thông số về tạo lập chỉ mục
– Các bộ phân lớp duyệt xem (Classifier)
– Format
– ...
39
 Khởi động chương trình
40
Khi hộp thoại xuất hiện, nháy chuột
vào nút Enter Library
41
42
43
44
45
 Giao diện thủ thư (GLI)
 Phần mềm Greenstone cung cấp giao diện thủ thư (Greenstone
Librarian Interface - GLI) để giúp tạo ra các bộ sưu tập cho
thư viện số.
– Giao diện thân thiện người dùng.
– Tạo bộ sưu tập nhanh chóng, dễ dàng.
46
Giao diện thủ thư (GLI)
47
 Các chức năng cơ bản của GLI
 Tải xuống (Download): tải tài liệu từ Internet về để đưa vào cơ
sở dữ liệu
 Thu thập (Gather): Lựa chọn và tập hợp các tài liệu đưa vào cơ
sở dữ liệu
 Nhập Siêu dữ liệu (Enrich): Gán siêu dữ liệu (metadata) mô tả
cho các tài liệu có trong cơ sở dữ liệu, để phục vụ cho việc tìm
kiếm tài liệu
 Thiết kế (Design): Thiết lập các tham biến của cơ sở dữ liệu
(tạo chỉ mục cho các trường, thiết lập thuộc tính duyệt bộ sưu
tập)
 Tạo lập (Create): Tạo bộ sưu tập
 Định dạng (Format): Thiết lập các thuộc tính về trình bày bộ
sưu tập trên website
48
 Khởi động giao diện thủ thư (GLI)
 Start\ All Programs\ Greenstone-3.05\ Greenstone Librarian
Interface (GLI)
49
 Chọn ngôn ngữ giao diện của GLI
50
 Chọn ngôn ngữ giao diện của GLI
 Chọn File\Chọn Preferences … \General
 Interface Language: chọn
English - Tiếng Anh
Vietnamese - Tiếng Việt
 Font
 Chọn Apply: xuất hiện thông báo:
 Chọn OK
51
6.3 Xây dựng cơ sở dữ liệu mới (bộ sưu tập)
 Chọn File\ New…
 Nhập tên bộ sưu tập vào ô Collection title (thí dụ: ISIS)
 Nhập mô tả bộ sưu tập vào ô Description of content (thông
tin chung về cơ sở dữ liệu sẽ được xây dựng)
 Chọn kiểu bộ sưu tập: Base this collection on  New
Collection
 Nháy OK để tạo lập bộ sưu tập mới
52
 Thu thập
 Chọn Gather
 Chọn các tài liệu đưa vào bộ sưu tập
Chọn ổ đĩa và thư mục chứa
các tài liệu đưa vào bộ sưu tệp
Nếu là từ máy cục bộ,
chọn Local Filespace
53
 Chọn các tài liệu đưa vào bộ sưu tập
 Documents in Greenstone Collections: Các tài liệu có sẵn
trong các bộ sưu tập khác trên máy tính.
 Files Localspace (Vùng làm việc cục bộ): Chọn tài liệu từ các
thư mục trong máy tính.
 Home Folder (DOVINH) (Thư mục chủ): Thư mục tài liệu
của người sử dụng máy tính.
 Download Files (Các tệp được tải xuống): Các tệp tin tải
xuống từ Internet để đưa vào bộ sưu tập (CSDL).
 Chọn thư mục hoặc các tài liệu cần đưa vào bộ sưu tập
(CSDL)
 Sử dụng kỹ thuật drag – drop (kéo thả) để copy các tài liệu từ
cửa sổ Workspace (vùng làm việc) bên trái sang cửa sổ
Collection (bộ sưu tập) bên phải.
54
 Chọn các tài liệu đưa vào bộ sưu tập
Dùng kỹ thuật kéo thả
(Drag-Drop) để đưa tài
liệu vào Collection
Chọn tài liệu trong thư
mục hoặc cả thư mục tại
Workspace
55
Các tệp tin có trong
bộ sưu tập
Biểu tượng tạo thư mục mới
trong bộ sưu tập
56
Xóa các tệp tin trong bộ sưu tập




Tạo lập CSDL (bộ sưu tập)
Chọn Create
Nháy chuột vào Build Collection
Xem kết quả nháy chuột vào Preview Collection
57
58
 Chuẩn bị tài liệu trước khi đưa vào CSDL - tệp DOC
 Chú ý:
 Phải chuẩn bị trước tất cả tài liệu trước khi đưa vào bộ sưu
tập
 Đối với tệp .DOC, gán tiêu đề (title) của tài liệu vào phần
thuộc tính: Files\ Properties\ Summary\ ghi vào mục Title
59
 Chuẩn bị tài liệu trước khi đưa vào CSDL - tệp HTML
 Chú ý:
+ Đối với tệp HTML: đưa nhan đề vào thẻ <title>...</title>
+ Cách thực hiện:
– Mở tệp tin bằng trình duyệt IE
– Chọn View\Source  điền/sửa nội dung của thẻ
<title>...</title> trong vùng <head>...</head>
– Lưu lại
– Kiểm tra: dùng lệnh Refresh để duyệt lại trang HTML 
nếu thanh Nhan đề (Title) của trình duyệt xuất hiện nội
dung đã chỉnh sửa là đúng.
60
 Bổ sung Siêu dữ liệu cho bộ sưu tập
 Siêu dữ liệu Metadata
 Thư viện truyền thống: Mô tả thư mục (ISBD, AACR2,
MARC, ...)
 Thư viện số DL: Siêu dữ liệu metadata
 Dữ liệu về dữ liệu
 Bao gồm các yếu tố mô tả đặc trưng cho tài liệu số
 Dublin Core, TEI, METS, MODS, EAD
61
 Siêu dữ liệu trong Greenstone
Khởi động chương
trình biên tập siêu dữ
liệu của Greenstone
62
 Chọn File\Open để mở một bộ siêu dữ liệu hiện có
63
 Siêu dữ liệu trong Greenstone
 Australian Government Locator Service Metadata
 Development Library Subset Example Metadata
 Dublin Core Metadata Element Set
 Extracted Greenstone Metadata
 Exploded Greenstone Metadata 1.0
 Greenstone Metadata Set
 NewZealand Government Locator Service Metadata
 Qualified Dublin Core Metadata Element Set
 RFC 1807 Metadata Element Set
64
 Extracted Greenstone Metadata
Tự động nhập các siêu dữ liệu đã nhúng sẵn trong tài liệu.
 Ex.Encoding - Bộ mã ký tự của văn bản
 Ex.Language - Ngôn ngữ
 Ex.Source - Nguồn tài liệu
 Ex.Title - Nhan đề tài liệu
65
 Dublin Core Metadata Set
15 yếu tố mô tả
 dc.Title - Nhan đề tài liệu
 dc.Creator - Người tạo ra tài liệu
 Dc.Subject - Chủ đề tài liệu
 Dc.Description - Mô tả tài liệu
 Dc.Publisher - Thông tin về nhà xuất bản
 Dc.Contributor - Thông tin về những người đóng góp vào tài
liệu
 Dc.Date - Ngày tài liệu được tạo ra hoặc phát hành
66
 Dc.Type - Loại tài liệu
 Dc.Format - Định dạng tệp tin
 Dc.Identifier - Ký hiệu nhận dạng tài liệu
 Dc.Source - Nguồn của tài liệu
 Dc.Language - Ngôn ngữ của tài liệu
 Dc.Relation - Thông tin về nguồn tài liệu tham khảo
 Dc.Coverage - Phạm vi tài liệu (địa lý, thời gian)
 Dc.Rights - Thông tin về quyền sở hữu trí tuệ, bản quyền,
quyền tác giả, và các quyền liên quan khác
67
 Tạo bộ siêu dữ liệu mới
Chọn File\New, hộp thoại xuất hiện
Tên bộ siêu dữ liệu
Tên viết tắt của bộ siêu dữ liệu
Mô tả chung về bộ siêu dữ liệu
68
 Nhập siêu dữ liệu cho tài liệu
 Mục đích:
– Mô tả tài liệu
– Tạo ra các điểm truy cập phục vụ cho tìm kiếm
– Cho phép duyệt tài liệu theo các đề mục, tác giả, v.v…
 Chọn từng tài liệu và tiến hành nhập thông tin vào mỗi trường
tương ứng.
 Siêu dữ liệu tự động lưu vào CSDL
 Nháy kép chuột vào tài liệu để xem nội dung của tài liệu đó.
69
Danh sách các yêu
tố mô tả tài liệu
Danh sách các tệp
tin trong CSDL
Khu vực hiển thị
các yếu tố mô tả có sẵn
Quản lý các bộ siêu
dữ liệu trong CSDL
70
 Sau khi chọn các tệp tin cho bộ sưu tập, chọn Enrich.
 Nhập các yếu tố mô tả tài liệu (nhan đề, tác giả, chủ đề, từ
khóa, tên tạp chí, …)
71
N
72
 Thiết kế Design
 Chọn Design
 GLI-Design
 Document Plugins: Chương trình nhúng
 Search Indexes: Chỉ mục Tìm tin
 Partition Indexes: Chỉ mục phân đoạn
 Browsing classifiers: Bộ phân lớp Duyệt CSDL
73
74
 GLI Design - Document Plugins
 Plugin là một chương trình con được dùng trong quá trình xây
dựng bộ sưu tập
 Nhiều dạng tài liệu khác nhau: word, pdf, img, html, … cần
plugin để chuyển về dạng thống nhất là XML
 Tùy thuộc nguồn tài liệu, cần plugin tương ứng
 Mỗi plugin được sử dụng để xử lý một nhiệm vụ.
Ví dụ:
+ HTMLPlug - xử lý tệp tin HTML;
+ ImagePlug - xử lý hình ảnh;
+ PDFPlug - xử lý tệp tin Acrobat; …
 Có thể thêm, bớt hoặc tùy biến các plugin
75
 GLI Design - Search Indexes
 Có thể tạo chỉ mục cho từng trường mô tả.
 Để tạo một chỉ mục mới, nháy nút New Index, sau đó chọn
trường mô tả để tạo chỉ mục. Chọn Add Index.
 Để chỉnh sửa chỉ mục, chọn Edit Index
 Để xóa chỉ mục, chọn Remove Index
 Chọn Select All để tự động tạo chỉ mục cho mỗi trường.
76
77
 GLI Design - Partition Indexes
 Được sử dụng để tạo ra các chỉ mục theo từng phần, thông qua
các bộ lọc được xác định sẵn, chẳng hạn như ngôn ngữ.
 Chỉ có trong giao diện dành cho chuyên gia (Expert)
 GLI Design - Browsing Classifiers
 Thiết lập các chế độ duyệt bộ sưu tập, ví dụ: theo nhan đề, tác
giả, đề mục, cụm từ, …
 Để tạo một chế độ duyệt, chọn một chế độ từ hộp Select
Classifier to add, sau đó chọn Add Classifier
78
79
 GLI Design - Browsing Classifiers
 AZCompactList: Duyệt tên tài liệu sắp xếp theo vần chữ cái A
– Z dưới dạng thu gọn.
 AZCompactSectionList: Duyệt theo từng phần tài liệu, sắp xếp
theo vần chữ cái.
 AZList: tương tự AZCompactList nhưng dưới dạng đầy đủ.
 Collage: Hiển thị các bộ sưu tập ảnh.
 DateList: Sắp xếp tài liệu theo thứ tự ngày tháng.
80
 HTML: Liên kết tới một trang web.
 Hierarchy: Sắp xếp tài liệu trong bộ sưu tập dưới dạng hệ
thống thứ bậc theo một hình thức nhất định (ví dụ: theo chủ
đề).
 List: Sắp xếp tài liệu theo trật tự đơn giản.
 Phind: Sắp xếp tài liệu theo các cụm từ có trong tài liệu theo
hình thức hệ thống thứ bậc.
 SectionList: Tương tự List nhưng sắp xếp tới từng phần của tài
liệu.
81
 Định dạng GLI-Format
- Chọn Format
82








GLI-Format
General: Phần chung
Search: Tìm kiếm
Format Features: Đặc tính định dạng
Translate Text: Dịch văn bản
Cross Collection Search: Tìm kiếm liên CSDL
Collection Specific Macros: Macro riêng của bộ sưu tập
Depositor Metadata: Bộ lưu chiểu siêu dữ liệu
83
 GLI Format - General
84
 GLI Format - General
 Cung cấp các thông tin chung về bộ sưu tập.
 Creator’s email: thư điện tử của người tạo ra bộ sưu tập.
 Maintainer’s email: thư điện tử của người bảo trì bộ sưu tập.
 Collection Title: Tên của bộ sưu tập.
 Collection folder: Thư mục chứa bộ sưu tập (không thay đổi
được).
 URL to “about page” icon: đường liên kết tới trang chủ của bộ
sưu tập.
 URL to “home page” icon: đường liên kết tới trang chủ
Greenstone.
 Collection Description: Mô tả tóm tắt về bộ sưu tập
85
 GLI Format - Search
 Item in search menu: Hiển thị các trường được tạo chỉ mục để
phục vụ việc tìm kiếm.
 Display text: Tên của chỉ mục hiện trên thanh thực đơn (menu)
trong giao diện người dùng.
86
 GLI Format - Format Features
Tùy biến giao diện của bộ sưu tập
87
 GLI Format - Cross-Collection Search
 Cung cấp khả năng tìm kiếm đồng thời trên nhiều bộ sưu tập
khác nhau.
 Đánh dấu vào các bộ sưu tập muốn tìm kiếm.
 Chỉ có khả năng tìm kiếm trên các chỉ mục mà các bộ sưu tập
cùng có chung.
 GLI Format - Translation Text
 Chuyển đổi ngôn ngữ trong một số phần của giao diện bộ sưu
tập.
 Chọn phần cần dịch từ hộp Features
 Chọn ngữ ngôn biên dịch từ hộp Language of Translation
 Nhập từ/cụm từ đã được dịch vào ô Translated text
 Chọn Add translation
88
6.4 Ghi cơ sở dữ liệu trên CD/DVD
 Chọn File\Write CD/DVD Image
Hộp thoại xuất hiện
89
 Khai báo các thông tin:
– CD/DVD name: tên đĩa CD-ROM
– Chọn CSDL cần ghi lên đĩa
– Chọn lệnh Write CD/DVD Image, xuất hiện thông báo
 Hộp thoại xuất hiện thông báo quá trình tạo ảnh của đĩa CDROM thành công và đường dẫn của thư mục chứa CSDL
90
 Thư mục chứa CSDL
C:\Users\DOVINH\Greenstone\tmp\exported_GreenstoneCSDL
 Dùng các chương trình ghi CD/DVD để lưu CSDL lên đĩa
CD/DVD
 Đặc điểm của CSDL trên CD/DVD
 Chứa đủ phần mềm và CSDL.
 Có thể cài đặt phần mềm và CSDL sang máy tính khác để sử
dụng.
 Có thể tra cứu CSDL để trên CD/DVD.
 Chỉ có khả năng sử dụng, không có khả năng chỉnh sửa CSDL.
91
 Cài đặt CSDL trên đĩa CD/DVD sang máy tính khác
 Thực hiện SETUP.EXE trong thư mục chứa các tệp tin cài đặt
của CSDL trên đĩa CD/DVD
 Hộp thoại xuất hiện, chọn ổ đĩa và thư mục cài đặt.
 Nháy OK để chương trình tự động cài đặt.
92
 Bài tập 1
Làm quen với một số bộ sưu tập Greenstone
- Tìm theo từ, cụm từ
- Sử dụng toán tử khi tìm kiếm
- Duyệt theo chủ đề
93
 Bài tập 2
Thảo luận về cấu trúc Bộ sưu tập cho nhóm
 Gồm bao nhiêu bộ sưu tập. Cấu trúc bộ sưu tập, loại tệp của bộ
sưu tập
 Phân công người chịu trách nhiệm từng bộ sưu tập. Thống
nhất cách chọn tài liệu và định chủ đề cho mỗi bộ sưu tập
 Lịch thực hiện.
 Bài tập 3
 Cài đặt Greenstone
 Cài đặt Ngôn ngữ
94
 Bài tập 4
 Xây dựng 1 bộ sưu tập gồm các trang HTML.
Bước 1: Khởi động chương trình GLI
Bước 2: Tạo 1 bộ sưu tập mới File\New
Bước 3: Gather. Chọn thư mục chứa các tệp HTML để làm bộ
sưu tập
Bước 4: Build bộ sưu tập
 Mục đích:
- Làm quen với 2 công cụ Gather & Create
- Vào Enrich, kiểm tra khả năng extract của Greenstone
- Tìm kiếm sau khi bộ sưu tập đã được tạo ra
95
 Bài tập 5
Tạo bộ sưu tập với tệp Word hoặc PDF
 Bước 1: Tạo bộ sưu tập mới với GLI: đặt tên bộ sưu tập, mô tả
về bộ sưu tập , …
 Bước 2: Thu thập Gather tài liệu cần làm bộ sưu tập.
 Bước 3: Create\Build bộ sưu tập
Xem khả năng Extract của Greenstone đối với loại tệp PDF,
tìm kiếm và nhận xét
 Bài tập 6
Biên mục theo 15 trường Dublin Core các tài liệu sau:
- Sách
- Bài trích từ báo
- Chương/ đoạn trong sách
- File ảnh
- Tài liệu trên web
96

Bài tập 7
Mỗi sinh viên thực hiện bộ sưu tập theo phân công.
Các bước:
1.
Chọn tài liệu cần tạo bộ sưu tập
2.
Chuẩn bị các thông tin biên mục (Dublin Core) cho từng tài
liệu
3.
Tạo bộ sưu tập (Gather, Enrich, Build)

Bài tập 8
Sinh viên thực tập điều chỉnh Search Indexes cho bộ sưu tập
của mình
97
 Bài tập 9
 Sinh viên tạo thêm cấu trúc duyệt tài liệu (browse) cho bộ sưu
tập của mình.
 Tạo lập lại và kiểm tra
 Bài tập 10
 Sinh viên tạo hình cho tiêu đề bộ sưu tập của mình bằng cách
dùng Paint
 Sinh viên tự chuẩn bị nội dung thông tin mô tả cho bộ sưu tập
của mình (cùng nhóm thống nhất nội dung)
 Điều chỉnh giao diện trang chủ của bộ sưu tập của mình.
98

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
Đỗ Quang Vinh (2009), Thư viện số - Chỉ mục và Tìm kiếm,
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
2.
Tài liệu hướng dẫn cài đặt, sử dụng và phát triển của hệ phần
mềm thư viện số Greenstone
3.
Lesk M. (2005), Understanding Digital Libraries, 2nd Edition,
Morgan Kaufmann, San Francisco.
4.
SIDA (2005), Module on Digitization and Digital Libraries,
FAO and UNESCO.
5.
UNESCO Institute for Information Technologies in Education
(2005), Digital Libraries in Education, Moscow.
6.
Witten I.H., Bainbridge D. (2003), How to Build a Digital
Library, Morgan Kaufmann, San Francisco.
99
KẾT THÚC !
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN !
100