Transcript File

NGẮN MẠCH TRONG
LƯỚI ĐIỆN CUNG CẤP
 Ngắn mạch làm cho dòng điện tăng lên đột ngột với trị số rất lớn,
sinh ra lực điện động và phát nhiệt rất mạnh nên có thể gây hư hỏng
thiết bị và lưới điện.
 Mục đích của việc tính toán ngắn mạch là để:
 Lựa chọn và kiểm tra khả năng cắt của các thiết bị đóng cắt.
 Kiểm tra độ ổn định nhiệt và ổn định điện động của các thiết
bị và dây dẫn.
 Kiểm tra độ nhạy của các thiết bị bảo vệ.
 Ngắn mạch tại lưới trung thế của mạng cung cấp là ngắn mạch xa
nguồn nên có thể xem trạm biến áp trung gian cấp điện cho mạng
cung cấp là nguồn với điện kháng hệ thống là:
XH 
U
2
tb
ScdmMC
1.05U dm 


ScdmMC
2
, 
 Ngắn mạch tại lưới hạ thế có thể xem trạm biến áp hạ thế là nguồn
với trở kháng nguồn được xác định bởi biểu thức:
2
2
PN UdmB
u
%.U
3
3
N
dmB
ZB 
10

j
10
,
2
SdmB
100SdmB
 Các dạng ngắn mạch thường gặp:
A
B
C
(2)
N
(2,2)
N
A
A
B
B
C
C
(3)
N
 Sơ đồ lưới trung thế:
 Sơ đồ thay thế tính ngắn mạch 3 pha:
 Tính dòng ngắn mạch 3 pha để kiểm tra khả năng cắt:
I (3)
N 
U tb
1.05U dm

3Z N
3Z N
i xk 
2  1.8  I (3)
N
 Tính dòng ngắn mạch 1 pha để kiểm tra ngưỡng cắt:
I
(1)
N

3U tb

ZN
3  0.95  Udm
Z1  Z2  Z0
 Sơ đồ lưới trung thế:
 Sơ đồ thay thế tính ngắn mạch 3 pha quy về cấp điện áp BATG:
 Tính dòng ngắn mạch 3 pha để kiểm tra khả năng cắt:
I (3)
N 
U tb
1.05U dm

3Z N
3Z N
i xk 
2  1.8  I (3)
N
 Tính dòng ngắn mạch 1 pha để kiểm tra ngưỡng cắt:
I
(1)
N

3U tb

ZN
3  0.95  Udm
Z1  Z2  Z0
 Sơ đồ nối dây điển hình:
TPP
 Tủ phân phối và tủ động lực:
AT
A1
A6
 Sơ đồ lưới hạ thế:
 Sơ đồ thay thế để tính ngắn mạch 3 pha:
 Tính dòng ngắn mạch 3 pha để kiểm tra khả năng cắt:
I (3)
N 
U tb
1.05U dm

3Z N
3Z N
i xk 
2  1.8  I (3)
N
 Tính dòng ngắn mạch 1 pha để kiểm tra ngưỡng cắt:
I(1)
N 
3U tb

ZN
3  0.95  Udm
Z1  Z2  Z0
 Trong công thức trên, tổng trở thứ tự thuận Z1 bằng tổng trở thứ
tự nghịch Z2 và bằng tổng trở tại ngắn mạch 3 pha ZN.
 Tổng trở thứ tự không được chọn như sau:
 Đường dây
Dây dẫn:
R 0  R1
Trung tính:
R 0  3R tt
X0  2X1
 Máy Biến Áp
2
UdmB

SdmB
Y / Y0:
R B0  R B
X B0
 / Y0:
R B0  R B
XB0  XB