Bài Thực Tập rối loạn cấu tạo máu final

Download Report

Transcript Bài Thực Tập rối loạn cấu tạo máu final

BÀI THỰC TẬP
RỐI LOẠN CẤU TẠO MÁU
MỤC TIÊU
 Quan
sát hình ảnh máu ngoại vi
trong các bệnh thiếu máu, bệnh
bạch cầu cấp và kinh
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
Tiêu bản máu bình thường.
Tiêu bản thiếu máu nhược sắc.
Tiêu bản thiếu máu trong bệnh
Thalassemia.
Tiêu bản hồng cầu lưới.
Tiêu bản bệnh bạch cầu cấp và bạch
cầu kinh.
YÊU CẦU

Yêu cầu khi quan sát:

phân biệt và nhận dạng hai loại tế bào hồng
cầu và bạch cầu trong máu ngoại vi
Đánh giá sự bất thường dựa trên hai tiêu
chí: số lượng và chất lượng của hai dòng tế
bào máu trên.

Hồng cầu
Hồng cầu:


Số lượng: Bình thường hồng cầu phân bố khá đồng đều,ít có
khoảng trống giữa các tế bào, nhưng khi bất thường sẽ xuất
hiện sự phân bố rất thưa thớt của các hồng cầu
Chất lượng:
* Hình dạng
Có dạng hình tròn và khá đồng đều (KHV quang học).
Hình đĩa lõm hai mặt (KHV điện tử).
* Kích thước
ĐK : 7 – 8 µm.
Độ dầy 2,5 µm ở chổ dày nhất và không quá 1 µm ở trung
tâm.
* Màu sắc:
Bắt màu hồng đồng nhất trong từng HC, đậm màu ở
ngoài rìa và nhạt dần ở trung tâm.
Hồng cầu
Hồng cầu
Bạch cầu
đa nhân
trung tính
Tiểu cầu
Hồng cầu dưới KHV điện tử
Bạch cầu
Tiểu cầu
Hồng cầu lưới
Bệnh lý dòng hồng cầu
Đánh giá những bất thường của dòng
hồng cầu:
 Số lượng: giảm
 Chất lượng:
- Hình dạng: đa hình dạng.
- Kích thước: đa kích thước.
- Màu sắc: đa màu sắc.
Thiếu máu nhược sắc
*
(Hồng cầu bình thường)
(Hồng cầu nhược sắc
chứa ít hemoglobin)
Thiếu máu nhược sắc
Thiếu máu nhược sắc
*
Hình bóng ma
Thiếu máu trong bệnh Thalassemia
*
Đa hình dạng
Đa màu sắc
Thiếu máu trong bệnh Thalassemia
*
Thiếu máu trong bệnh Thalassemia
Hồng cầu lưới
Hồng cầu lưới: chiếm tỷ lệ bình thường
khoảng 0,5% đến 1% trong máu ngoại
vi.
 Quan sát hồng cầu lưới với mục đích
đánh giá khả năng tăng sinh của tủy
xương.

Hồng cầu lưới
Hồng cầu lưới
Hồng cầu lưới
Bạch cầu
Chỉ số bình thường của dòng bạch cầu:

Số lượng: tỉ lệ % từng loại bạch cầu lưu hành ở máu ngoại vi.
L: 20%-40%
M: 3%-8%
N: 50%-70%
E: 2%-4%
B: 0,5-1%

Chất lượng:
Hình dạng: Nhân và hạt đặc hiệu trong bào tương
Kích thước:
N:12-15 µm.
E: 12-15 µm.
B: 9-10 µm.
M: 16-20µm.
L: 8-10µm,
Tế bào bạch cầu
Hồng cầu
Bạch cầu
đa nhân
trung tính
Bạch cầu
dòng
lympho
Tiểu cầu
Các loại tế bào dòng bạch cầu
(BC đơn nhân)
(BC dòng lympho)
(BC đa nhân trung tính)
(BC ưa acid)
(BC ưa kiềm)
Bệnh bạch cầu(leucemie)
Tiêu chuẩn đánh giá bệnh bạch cầu:
 Quá sản
 Dị sản
 Loạn sản
Sự phát triển của tế bào bạch cầu
dòng tủy
Tế bào gốc
Hậu tủy bào
Nguyên tủy bào Tiền tủy bào
BC đủa
BC múi
Tủy bào
BC đa nhân trung tính
Các loại tế bào máu ngoại vi
*
Bệnh bạch cầu
(BC múi đa nhân trung tính)
(Tiền tủy bào)
(Hậu tủy bào)
(BC đủa)
(Nguyên tủy bào)
(Tủy bào)
Bệnh bạch cầu
Bệnh bạch cầu
Bệnh bạch cầu
*
Nhân quái
Nhân chia
Bệnh bạch cầu
*