CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Download
Report
Transcript CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
GV : Phạm Thị Xuân Đào
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Định nghĩa pt bậc hai một ẩn
2/ Giải phương trình 2 x 2 5 x 2 0
bằng cách biến đổi chúng thành phương trình có vế trái là một
bình phương còn vế phải là một hằng số
2
Giải
5
9
2 x 5x 2 0
2 x 2 5 x 2
5
2
x x 1
2
2
2
5 5
5
2
x 2 x 1
4 4
4
2
x
4 16
5
3
x
4
4
5 3
5
3
x = hoaë
c x+ = 4 4
4
4
1
x = - hoaë
c x = -2
2
1
S ; 2
2
I. CÔNG THỨC NGHIỆM:
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. Công thức nghiệm:
2 x2 5x 2 0
Chuyển hạng tử 2 sang phải
2 x 5x 2
2
Chia hai vế cho 2
ax bx c 0 a 0
2
Chuyển hạng tử c sang phải
ax bx c
2
Chia hai vế cho a
b
c
5
2
2
x x
x x 1
a
a
2
5 Tách b x ở vế trái thành 2 x b
5
Tách x ở vế trái thành 2 x.
2
2a
a
4
2
b
2
5 Và thêm vào hai vế với 2 a
Và thêm vào hai vế với
2
2
4
2
2
b b
c b
2
5 5
5 x 2x
2
x 2 x 1
2a 2a
a 2a
4 4
4
2
2
2
b
b
4ac
5
9
x
x
2a
4 16
4a 2
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I.
: CÔNG THỨC NGHIỆM
Ta đã biến đổi phương trình :
ax 2 +bx+c=0 a 0 1
b
b 2 4ac
x
2
2
a
4
a
2
Ta ký hiệu:
b 4ac
2
b
1 x 2
2a
4a
2
(2)
?1,
?2
SGK.
Hãy điền vào chổ …… trong phiếu học tập theo
mẫu sau :
Nếu ∆ > 0 thì phương trình (2) suy ra
b
x
....
2a
2a
Do đó phương trình (1) có hai nghiệm
b
b
x2 2a
x1 2a
Nếu ∆ = 0 thì phương trình (2) suy ra
b
x
0
2a
b
Do đó phương trình (1) có nghiệm kép x x
1
2
2a
Vô nghiệm
∆ < 0 thì phương trình (2)………
Do đó phương trình (1)……….
Vô nghiệm
Nếu
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. CÔNG THỨC NGHIỆM :
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 a 0 và biệt thức
b 4ac
2
*Nếu
0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
*Nếu
-b- Δ
-b+ Δ
x1 =
; x2 =
2a
2a
thì phương trình có nghiệm kép:
0
b
x1 x2
2a
*Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. CÔNG THỨC NGHIỆM
II. ÁP DỤNG
Giải phương trình bậc hai 2 x2 4 x 6 0
a =2
2
2x 4x 6 0
b - 4 +8
x1
1
=
b= 4
2.2
2a
c = -6
b
4 8
2
2
x
b 4ac 4 - 4 . 2. (- 6) 2
3
2a
2.2
16 48 64 0
64 8
pt có hai nghiệm phân biệt
S 1; 3
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. CÔNG THỨC NGHIỆM
II. ÁP DỤNG
III. LUYỆN TẬP
Bài 1
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. CÔNG THỨC NGHIỆM
II. ÁP DỤNG
III. LUYỆN TẬP
Bài 2:Giải các phương trình sau
a / 6x x 5 0
2
b / 4x 4x 1 0
2
c / y 2 7 y 16 0
Giải
a6
a / 6x2 x 5 0 b 1
c 5
b 2 4ac 12 4.6. 5 121 0
121 11
pt có hai nghiệm phân biệt
b 1 11 5
x1
2a
2.6
6
b 1 11
x2
1
2a
2.6
5
S 1;
6
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. CÔNG THỨC NGHIỆM
II. ÁP DỤNG
III. LUYỆN TẬP
a4
b / 4 x 2 4 x 1 0 b 4
c 1
b 4ac 4 4.4.1 0
2
a 1
c / y 7 y 16 0 b 7
2
c 16
2
Nên pt có nghiệm kép:
b 4 1
x1 x2
2a
2.4
2
1
S
2
b 4ac 7 4.1.16
2
49 64 15 0
Nên pt vô nghiệm
2
Bài 3 Khi giải phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 a 0
Bạn Tâm phát hiện nếu có hệ số a và c trái dấu thì
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Bạn Tâm nói
như thế đúng hay sai?
A
SAI
B
B
ĐÚNG
ĐÚNG
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. CÔNG THỨC NGHIỆM
II. ÁP DỤNG
III. LUYỆN TẬP
Bài 4
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. CÔNG THỨC NGHIỆM
II. ÁP DỤNG
III. LUYỆN TẬP
1 2
Baì 5: Cho phương trình x m 1 x m2 0
4
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép
b/ Giải phương trình khi m = - 1
Giải
1 2
2
a / x m 1 x m 0 Phương trình có nghiệm kép
4
0
2
b 4ac
2m 1 0
1 2
2
1
[ m 1] 4. .m
m
4
2
2
2
m 2m 1 m
2 m 1
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. CÔNG THỨC NGHIỆM
II. ÁP DỤNG
1 2
III. LUYỆN TẬP
2
Baì 5: cho phương trình x m 1 x m 0
4
a/ Tìm giá trị của m để phương
trình có nghiệm kép
2
b
4ac
b/ Giải phương trình khi m = - 1
Giải
1
b/ Với m = - 1
2
2 4. .1 3 0
1 2
4
2
Phương trình có 2 nghiệm pb
x m 1 x m 0
4
b 2 3
x1
4 2 3
1 2
2
1
2a
x 1 1 x 1 0
2.
4
4
1 2
b 2 3
x2
4 2 3
x 2x 1 0
1
2a
4
2.
4
1
a ; b 2; c 1
S 4 2 3; 4 2 3
4
I. CÔNG THỨC NGHIỆM:
II. ÁP DỤNG
III. LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học thuộc công thức nghiệm của phương trình bậc hai
•Bài tập về nhà: 15, 16 tr45 SGK
•BT 15: Chỉ giải đến rồi xác định số nghiệm của pt
• BT 16: Lưu ý pt e; f có ẩn là y ; z chứ không phải ẩn x
* Tiết sau luyện tập
Xin chân thành cảm ơn Thầy Cô
cùng toàn thể các em học sinh!