1. Hỗn số

Download Report

Transcript 1. Hỗn số

9 1
Cách viết  2  2, 25  225% đúng không?
4 4
Bài 13:
1. Hỗn số:
Ở tiểu học các em đã học về hỗn số , vậy em hãy viết
phân số 7 dưới dạng hỗn số
4
7
Phân số
4
Số bị chia
7
3
có thể viết dưới dạng hỗn số như sau:
Số chia
7
=
4
4
1
thương
=
+
Hỗn số
Phần nguyên
số dư
(đọc là:
một ba
phần tư)
của
7
4
Phần phân số
của
7
4
Vậy hỗn số gồm những phần nào?
Hỗn số = phần nguyên + phần phân số
1. Hỗn số:
Hỗn số = phần nguyên + phần phân số
?1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
17
1
1
 4  4
4
4
4
(đọc là bốn
một phần tư)
21
1
1 (đọc là bốn một
 4  4
5
5
5 phần năm)
Em hãy đọc hai hỗn số trên?
17 21
;
4 5
Ngược lại từ hỗn số viết về dạng phân số ta
làm như thế nào?
3
3
7
= 1
= 1 +
4
4
4
3
1.4 + 3 7
1 =
=
4
4
4
- Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm
như sau:
*Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng tử
*Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu
1. Hỗn số:
Hỗn số = phần nguyên + phần phân số
?1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 17 ; 21
4 5
17
1
1
 4  4
4
4
4
;
21
1
1
 4  4
5
5
5
4
3
?2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 2 ; 4
7
5
4 2.7  4 18
2 

7
7
7
;
3 4.5  3 23
4 

5
5
5
7
3
Chú ý:  1 ;2 ;... cũng gọi là hỗn số.
10
100
17
7 . Nên  17
Ta có:
=
1
10
10 10
3
203
. Nên
2

100 100
7
1
10
3
203
= 
2
100
100
Chú ý: Khi viết một phân số âm (hỗn số âm)dưới dạng hỗn số
(phân số), ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu trừ trước kết quả.
7
17

= -1
10
10
3
203

2
= 100
100
Viết mẫu của các phân số sau dưới dạng 1 lũy thừa
của 10
3  152
73
10
;
100
;
1000
3
3
 1
10 10
152 152

2
100
10
73
73
 3
1000 10
Các phân số thập phân
1. Hỗn số:
Hỗn số = phần nguyên + phần phân số
2. Số thập phân:
*Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của
10.
3 viết được dưới dạng số thập phân
*Phân số3thập phân
 1
73
như sau:103 10
 0,073
 0,3
;
1000
10 152
152
*Số thập phân
hai phần:
 gồm
Các phân số thập phân
2
- 100
Phần số10nguyên viết bên trái dấu phẩy
73
73
- Phần thập3 phân viết bên phải dấu phẩy
1000 10
* Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số
0 ở mẫu của phân số thập phân.
*Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
27 13
261
;
;
100 1000 100000
261
13
27
 0, 00261
;
 0, 013 ;
 0, 27
100000
1000
100
*Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập
phân:
1,21; 0,07; -2,013
121
1, 21 
100
7
; 0, 07 
100
2013
; 2,013 
1000
*Viết số thập phân dưới dạng phân số:
25
1 1
3,25=3+0,25=3+
=3+ =3
100
4 4
75
3 3
1,75=1+0,75=1+
= 1+ =1
100
4 4
2
2
4
3,4 = 3+0,4 = 3 +
= 3+
=3
5
5
10
*Chú ý:
1
0,25 =
4
1
Vì : 3,25 = 3
4
3
1
; 0,5 =
; 0,75 =
2
4
1
nên -3,25= - 3
4
1. Hỗn số:
Hỗn số = phần nguyên + phần phân số
2. Số thập phân:
3. Phần trăm:
3
= 3%
100
 67
;
= -67%
100
107
;
= 107%
100
?5: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %:
3,7 =
37 370

 370%
10 100
6,3 =
63 630

 630%
10 100
0,34 =
34
 34%
100
Có đúng là
9 1
 2  2, 25  225% không?
4 4
* Đổi phân số ra hỗn số ta đặt phép tính chia và viết như
sau:
- Phần nguyên là thương của phép chia
- Tử trong phần phân số là dư của phép chia
- Mẫu trong phần phân số là số chia của phép chia
Hỗn số = phần nguyên + phần phân số
* Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm
như sau:
- Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng
tử
- Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu
*Viết một phân số âm dưới dạng hỗn số: ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết
quả
Bài 94/46 sgk
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
6
:
5
7
:
3
16

11
Bài 95/46 sgk
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
1
5 :
7
3
6 ;
4
12
1
13
: Bài 97/SGK:
Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân
rồi dưới dạng số thập phân): 3dm; 85cm; 52mm.
( Chú ý: m  dm  cm  mm )
3
3dm  m  0,3m
10
85
85cm 
m  0,85m
100
52
52mm 
m  0, 052m
1000
Bài 99 –SGK
1
2
Khi cộng hai hỗn số 3 và 2
bạn Cường làm như sau:
5
3
1
2 16 8 48 40 88
13
 


5
3 2 
5
3 5 3 15 15 15
15
a. Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào?
b. Có cách nào tính nhanh hơn không ?
Cách tính nhanh hơn
1
2  1   2
3  2  3     2   
5
3  5  3
 1 2
 3 10 
3 2      5   15  15 


 5 3
13
13
 5  5
15
15