Các mô hình tồn kho

Download Report

Transcript Các mô hình tồn kho

QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ
PHÂN TÁN RỦI RO
1
GIỚI THIỆU CHƯƠNG
 Quản trị tồn kho
• Tổng quan về Quản trị tồn kho
• Hệ thống tồn kho
 Các mô hình tồn kho
• Các nhân tố ảnh hưởng
• Phân tích chi phí tồn kho
• Các mô hình tồn kho
 Các loại hợp đồng cung ứng
 Phân tán rủi ro
2
Tổng quan về quản trị tồn kho
 Lý do tồn kho:
• Tồn kho chu kỳ (cycle stock): tồn kho do số lượng mỗi
đơn hàng lớn- quy mô tối ưu.
• Tồn kho tích trữ đầu cơ (Speculative Stock): mua tích
trự khi biết trước giá sẽ tăng – quy mô tối ưu
• Tồn kho trong quá trình vận chuyển/sản xuất (intransit/in-process Stock): yếu tố thời gian
• Dự trữ bảo hiểm (Safety Stock): dự trữ đối phó với sự
không chắc chắn (như nhu cầu không chắc chắn, thời
hạn giao hàng, hao hụt, mất mát , hư hỏng) – Sự không
chắc chắn về số lượng
• Dự trữ mùa vụ (Seasonal Stock): dự trữ trước mùa vụ
do thiếu công suất – sự thay đổi cung cầu
3
Tổng quan về quản trị tồn kho
 Các loại tồn kho
• NVL
• SP dở dang
• Thành phẩm
 Tầm quan trọng của tồn kho
• Tỷ lệ phục vụ KH, thời gian đáp ứng nhu cầu KH
• Làm san phẳng mức sản xuất khi cung cầu thay đổi
• Chi phí, hiệu quả KD của DN
4
Tổng quan về quản trị tồn kho
 Các quan điểm về mức tồn kho hợp lý:
• Các nhà tài chính: mong muốn hệ thống SX mèm dẻo,
linh hoạt đáp ứng nhanh nhu cầu => tồn kho thấp
• Nổ lực:
 Đầu tư hệ thống tổ chức linh hoạt, điều chỉnh SX nhanh
 Thiết lập quan hệ tốt với các nhà cung cấp nhằm:
– Mua sắm nhanh
– Quy mô đơn hàng nhỏ
• Các nhà SX: Quy mô SX càng lớn, càng giảm chi phí cố
định, bù đắp chi phí tồn kho lớn => Tồn kho mức cao
5
Tổng quan về quản trị tồn kho
 Các quan điểm về mức tồn kho hợp lý (tt)
• Tồn kho phải được xem xét toàn diện:
 Tầm quan trọng của tồn kho
 Tồn kho luôn luôn là nguồn nhã rỗi
• Tồn kho bao nhiêu là hợp lý
 Vấn đề của quản trị tồn kho
• Dự báo nhu cầu
• Xác định lượng đặt hàng tối ưu
=> Tồn kho hợp lý
6
Tổng quan về quản trị tồn kho
 Những khó khăn khi quản trị tồn kho
• Nhu cầu KH thay đổi
 Chu kỳ sản phẩm ngắn => Khó dự báo
 Sản phẩm cạnh tranh
– Dự báo nhu cầu nhóm sản phẩm: dễ
– Dự báo nhu cầu sản phẩm đơn lẻ: khó khăn
• Tính không chắc chắn
 Nguồn cung cấp
 Chất lượng
 Thời gian
• Thời hạn giao hàng
• Tính kinh tế theo quy mô
7
Hệ thống tồn kho
 Khái niệm:
• Một hệ thống tồn kho là một tập hợp các thủ tục xác định
bao nhiêu tồn kho sẽ được bổ sung, mỗi lần bao nhiêu,
thời điểm nào, các máy móc thiết bị, nhân sự thực hiện
các thủ tục một cách có hiệu quả.
• Hệ thống tồn kho yêu cầu chi phí vận hành
• Chi phí phụ thuộc:
 Phương pháp kiểm soát tồn kho
 Tỷ lệ DV KH, khả năng chống cạn dự trữ
 Số lượng mỗi lần đặt hàng để bổ sung tồn kho
8
Hệ thống tồn kho
 Hệ thống tồn kho hiệu quả => Giảm thiểu chi phí
thông qua:
• Lựa chọn phương pháp kiểm soát tồn kho
• Tính toán các thông số của hệ thống tồn kho:
Quy mô đặt hàng tối ưu
Quy mô lô sản xuất tối ưu
Mức tồn kho đặt hàng lại (điểm tái đặt hàng – Reorder
point)
Tồn kho bảo hiểm…
9
CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO
 Các nhân tố ảnh hưởng
 Phân tích chi phí tồn kho
 Các mô hình tồn kho
10
Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách tồn
kho
 Nhu cầu KH:
• Biết trước
• Ngẫu nhiên => Dự báo
 Dữ liệu quá khứ: Tính nhu cầu trung bình, mức độ biến
động (độ lệch chuẩn)
 Không có dữ liệu quá khứ
 Thời gian giao hàng:
• Chắc chắn
• Không chắc chắn: mức độ chậm giao hàng
 Số lượng sản phẩm khác nhau
 Yêu cầu mức độ phục vụ: tỷ lệ dịch vụ KH
 Chi phí
11
Phân tích chi phí tồn kho
 Các chi phí liên quan đến tồn kho
• Chi phí lưu trữ tồn kho (Inventory Holding Costs) Doug
Lambert (1975) phân chia thành 4 nhóm
 Chi phí vốn:
– Chi phí đầu tư hàng tồn kho (chi phí tài chính/chi phí cơ hội
vốn đầu tư hàng tồn kho)
– Chi phí đầu tư tài sản liên quan đến hàng tồn kho (Vd: thiết
bị xử lý nguyên vật liệu, hệ thống thông tin theo dõi tồn kho
 Chi phí dịch vụ liên quan dự trữ hàng tồn kho
– Bảo hiểm
– Thuế
12
Phân tích chi phí tồn kho
 Các chi phí liên quan đến tồn kho
• Chi phí lưu trữ hàng tồn kho (tt)
 Chi phí kho bãi
– Kho, bãi công cộng
– Thuê kho bãi
– Kho, bãi thuộc sở hữu công ty
 Chi phí liên quan đến rủi ro hàng tồn kho
–
–
–
–
Chi phí do hàng tồn kho mất giá do lỗi thời, TT thay đổi
Chi phí bảo quản (nhân công, nguyên vật liệu, điện…)
Hàng tồn kho hao hụt, mất mát, hư hại
Chi phí di chuyển hàng tồn kho giữa các kho
13
Phân tích chi phí tồn kho
 Các chi phí liên quan đến tồn kho
• Chi phí mua hàng
 Chi phí đặt hàng:
– Chi phí giao dịch: chi phí tìm kiếm nhà cung cấp, đàm phán,
ký kết hợp đồng, đặt đơn hàng…
– Chi phí vận chuyển, giao nhận hàng hóa (thủ tục hải quan,
thanh toán…)
Tiền hàng
• Chi phí do cạn dự trữ (Outstock)
14
Phân tích chi phí tồn kho
 Mối quan hệ giữu các chi phí và lượng tồn kho:
• Chi phí lưu trữ tồn kho tăng khi lượng tồn kho tăng
• Chi phí mua hàng giảm khi lượng hàng tồn kho tăng vì:
 Cơ hội chiết khấu, giảm giá khi mua hàng khối lượng lớn
 Giảm chi phí đặt hàng: Đặt hàng khối lượng lớn (tồn kho
cao): số lần đặt hàng giảm, chi phí phát sinh theo số lần
đặt hàng giảm (chi phí giao dịch, chi phí thủ tục hải quan,
thanh toán, vận tải…)
• Chi phí cạn dự trữ giảm khi lượng tồn kho tăng
15
Phân tích chi phí tồn kho
 Mối quan hệ giữu các chi phí và lượng tồn kho
Chi phí
Tổng chi phí
Chi phí tồn kho
Chi phí đặt hàng
0
Số lượng đặt hàng/đơn hàng
16
CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO
 Mô hình xác định quy mô đơn hàng – EOQ (Ford W.
Harris -1915)
 Xác định quy mô lô sản xuất tối ưu (EPQ)
 Mô hình tồn kho với chiết khấu theo số lượng
 Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định
 Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá
 Dự trữ bảo hiểm
 Xác định điểm tái đặt hàng
17
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
 Giả định
• Nhu cầu xác định, đều
• Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng
• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần
• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q
• Thời gian giao hàng bằng 0, đặt hàng vừa đủ, khi tồn
kho = 0, đơn hàng mới nhập về bổ sung tồn kho
• Tồn kho ban đầu bằng 0
• Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô
đơn hàng
• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho
• Không có cạn dự trữ
18
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
 Thông số
• Da: Tổng nhu cầu trong kỳ (1 năm), d: nhu cầu/ngày
• N: số ngày trong kỳ
• Imax: Tồn kho tối đa
• Imin: Tồn kho tối thiểu
• Giao hàng Q (Q>0) cùng thời điểm: Imax = Imin + Q
• Chi phí cố định (chi phí đặt hàng) / đơn hàng: S
• Chi phí tồn kho 1 đơn vị hàng hóa trong kỳ, H = h% giá
đơn vị hàng hoá (Pu).
*** Chú ý: Da và H phải cùng một đơn vị thời gian
19
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
 Sơ đồ tồn kho và qui mô đặt hàng tối ưu
Mức
tồn kho
Imax=Qeco
Tồn
kho
bình
quân
I = (Imax + Imin)/2 = Q/2
Imin = 0
Thời gian
20
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
• Lượng tồn kho bình
I max  I min Q  0 Q
I


2
2
2
• Chi phí đặt hàng trong
CT Q  
quân trong kỳ:
kỳ:
Da
S
Q
Q
Q
CHH Q
Q  II  H
H   H
H
• Chi phí lưu trữ trong kỳ: C
22
• Tiền mua hàng trong kỳ
CP  Da  Pu
• Tổng chi phí:
TC  CT Q  CH Q  CP
 Da
 Q

TC  
 S     H   Da  Pu 

Q
 2
21
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
 Qui mô đơn hàng tối ưu:
• Mục tiêu
 Da
 Q

TC  
 S     H   ( Pu  Da )  Min

Q
 2
 C 'TH
SDa H
(Q)   2   0
Q
2
• Qui mô đơn hàng tối ưu:
Q 
*
2SDa
 EOQ
H
22
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
 Với qui mô đơn hàng tối ưu:
2SDa
Q 
 EOQ
H
*
• Chi phí đặt hàng
Da
Da  S
CT Q  *  S 

Q
2SDa
H
• Chi phí lưu trữ
 
*
 
*
Q
C H Q*  I  H 
H 
2
Da  S  H
2
Da  S  H
2
23
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
• Chi phí liên quan đến quy mô đơn hàng
CTH
Da  S  H
Q  CT  CH  2
 2Da  S  H
2
 
*
• Tổng chi phí mua và dự trữ hàng:
TC  2Da  S  H  Da  Pu 
• Chu kỳ đặt hàng:
Q*
t N 
D
(N: số ngày trong kỳ, 1 năm = 365 ngày)
24
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
Ví dụ
 Công ty có:
• Lượng bán hàng năm là Da = 5000 đơn vị, đơn giá
850 đồng
• Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng
• Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa 1 tháng H = 1.8% giá
mua
 Tính:
• Qui mô đơn hàng tối ưu.
• Số lần đặt hàng trong năm
• Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng
• Tổng chi phí mua hàng trong năm
25
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
Ví dụ
 Tính EOQ bằng công thức
• H = 0,018 x 850 x 12 = 15,3 x 12 = 183.6 đồng/năm
• Qui mô đơn hàng tối ưu:
2SDa
2  5.000100.000
Q 

 2333
H
183,6
*
• Số lần đặt hàng trong năm = 5000/2333 = 2.14 lần
• Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng:
CTH
 
Da
Q*
5.000
2333
Q  * S 
H 
100.000
183,6  428.485,7
Q
2
2.333
2
*
• Tổng chi phí trong kỳ:
TC  CTH Q*  Pu  Da  428.485,7  850 5.000  4.678.485,7
26
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
Ví dụ
 Nhận xét:
• EOQ cho phép xác định qui mô đơn hàng tối ưu
trên cơ sở cực tiểu chi phí
• Điểm yếu: dựa vào nhiều giả thiết, không thực tế
• Số lần đặt hàng có thể là số lẻ
 Giải quyết trong thực tế
 Có thể dùng phương pháp lập bảng thay cho công
thức
27
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
Ví dụ
 Tính EOQ bằng lập bảng
Số
Quy
lần
mô
đặt
đơn
hàng hàng
Tổng
Tổng chi
chi phí
phí tồn
đặt hàng
kho CH(Q)
CT(Q)
Tổng
chi
phí liên
quan Q
CTH(Q)
1
5000. 0
100,000
459000
559,000
2
2500.0
200,000
229500
429,500
3
1666.7
300,000
153000
453,000
4
1250.0
400,000
114750
514,750
5
1000.0
500,000
91800
591,800
6
833.3
600,000
76500
676,500
7
714.3
700,000
65571.4
765,571
8
625.0
800,000
57375
857,375
9
555.6
900,000
51000
951,000
10
500.0 1,000,000
45900 1,045,900
1200000
1000000
800000
600000
400000
200000
0
1
2
3
4
5
6
7
Chi phí tồn kho
Chi phí đặt hàng
Tổng chi phí
8
9
10
28
EOQ trong mối liên quan đến qui cách
đóng gói và vận tải hàng hóa
 EOQ và qui cách đóng gói:
• Hàng đóng gói theo qui cách: ví dụ 10 cây/bó, 12
cái/thùng…
• Da, Pu, H: phải được tính theo đơn vị đóng gói: bó,
thùng…
 EOQ và vận tải:
• Hàng hóa đóng gói trong thùng Carton dài x rộng x
cao = 60 x 40 x 40 cm
• Bạn tính EOQ = 13,5 thùng. Bạn đặt hàng bao nhiêu
thùng?
29
EOQ trong mối liên quan đến qui cách
đóng gói và vận tải hàng hóa
30
EOQ trong mối liên quan đến qui cách
đóng gói và vận tải hàng hóa
 Đóng hàng thành Pallet
31
Điều chỉnh EOQ – phân tích độ nhạy
 Mối quan hệ giữa EOQ và chi phí:
• Sự tăng giảm %EOQ, không làm tăng giảm nhiều
chi phí liên quan đến EOQ và tổng chi phí
• EOQ tăng X%, chi phí tăng Y%: đo lường độ nhạy
• Giả sử đặt hàng với X% tăng/giảm so với lượng đặt
hàng tối ưu: Q’ = (1+/-X)Q*,
• Xem ví dụ minh họa sau:
32
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
Ví dụ
 Công ty có:
• Da = 20.000 pallet
• Giá mua: Pu = 50 $
• Chi phí một lần đặt hàng là S = 844 $
• Chi phí dự trữ mỗi sản phẩm /năm = 30% giá mua
 Tính:
• Qui mô đơn hàng tối ưu.
• Số lần đặt hàng trong năm, chu kỳ đặt hàng
• Tổng chi phí tăng bao nhiêu % nếu đặt hàng lần
lượt bằng 0.5; 0.8; 0.9; 1.1; 1.2; 1.5; 2; hoặc 3 lần qui
mô đặt hàng tối ưu?
33
Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn
kho tối thiểu Imin > 0
 Giả định
• Nhu cầu xác định, đều
• Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng
• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần
• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q
• Thời gian đặt hàng – giao hàng bằng 0
• Tồn kho ban đầu lớn hơn 0 (Imin>0)
• Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô
đơn hàng
• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho
34
Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn
kho tối thiểu Imin > 0
 Với Imin > 0:
• Tồn kho bình quân
I max  I min Q  I min  I min Q
I

  I min
2
2
2
• Chi phí dự trữ trong kỳ C H Q   I  H  ( Q  H )  ( I min  H )
2
• Chi phí liên quan đến
qui mô đơn hàng
CTH
Da
Q
 (  S )  (  H )  ( I min  H )
Q
2
• Tổng chi phí
Da
Q
TC  (
 S )  (  H )  ( H  I min )  ( Pu  Da )
Q
2
35
Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn kho tối
thiểu Imin > 0
 EOQ với Imin>0:
• Mục tiêu
Da
Q
CTH Q   (  S )  (  H )  ( I min  H )  Min
Q
2
SDa H
 C 'TH Q    2   0
Q
2
• Qui mô đơn hàng tối ưu:
Q 
2SDa
 EOQ
H
36
Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn
kho tối thiểu Imin > 0
 Nhận xét: nếu nhập kho khi tồn kho ban đầu lớn
hơn 0 thì:
• Chi phí dự trữ tăng một lượng: Imin*H
• Làm cho chi phí liên quan đến hàng tồn kho và tổng
chi phí mua hàng trong kỳ tăng lên một lượng bằng
Imin*H
• Nhưng không làm thay đổi lượng đặt hàng tối ưu
(EOQ) (Vì Imin*H là một hằng số, không phụ thuộc Q,
nên khi lấy đạo hàm sẽ mất đi, không ảnh hưởng
đến Q)
37
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
Ví dụ
 Công ty có:
• Lượng bán hàng năm là Da = 5000 đơn vị, đơn giá
850 đồng
• Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng
• Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa H = 1.8% giá
mua/tháng
• Imin=500 sản phẩm
 Tính:
• Qui mô đơn hàng tối ưu.
• Số lần đặt hàng trong năm
• Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng
• Tổng chi phí mua hàng trong năm
38
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
Ví dụ
 Tính EOQ bằng công thức
• H = 0,018 x 850 x 12 = 15,3 x 12 = 183.6 đồng/năm
• Qui mô đơn hàng tối ưu:
2SDa
2  5.000100.000
Q 

 2333
H
183,6
*
• Số lần đặt hàng trong năm = 5000/2333 = 2.14 lần
• Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng:
CTH
 
Da
Q*
5.000
2333
Q  * S 
 H  I min  H 
100.000
183,6  500183,6  520285,7
Q
2
2.333
2
*
• Tổng chi phí mua hàng trong kỳ:
TC  CTH Q*  Pu  Da  520285,7  850 5.000  4.770.285,7
39
Mở rộng mô hình EOQ với thời gian đặt
hàng-giao hàng khác 0
 Giả định
• Nhu cầu xác định, đều
• Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng
• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần
• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q
• Thời gian đặt hàng – giao hàng khác 0 (bằng X ngày)
• Tồn kho ban đầu bằng 0
• Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô
đơn hàng
• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho
40
Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)
 Sơ đồ tồn kho và qui mô đặt hàng tối ưu
Mức
tồn kho
Imax=Qeco
I = (Imax + Imin)/2 = Q/2
Lr
Imin = 0
Lt
Thời gian
41
Mở rộng mô hình EOQ với thời gian đặt
hàng-giao hàng khác 0
 Thời gian đặt hàng – nhận hàng bằng Lt = X ngày
• Trong thời gian này cần một lượng hàng sử dụng
trước khi đơn hàng mới về nhập kho. Lr = Lt*Da/N
• Nhu cầu hàng hóa trong X ngày (Qx):
 Nếu N = 365 ngày: Lr =X*Da/N
 Nếu N < 365 ngày: Lr=X’*Da/N (X’: số ngày làm việc
trong X ngày)
• Lô hàng đầu tiên phải đặt trước kỳ Lt ngày (để lô hàng
đầu tiên về ngày đúng ngày đầu tiên trong kỳ, đáp ứng
nhu cầu sử dụng)
• Tái đặt hàng khi lượng tồn kho bằng Lr (điểm tái đặt
hàng bằng)
42
Mô hình EOQ
với giá chiết khấu theo số lượng
 Giả định
• Nhu cầu xác định, đều
• Giá đơn vị hàng hoá chiết khấu theo số lượng
• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần
• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q
• Thời gian đặt hàng – nhận hàng bằng 0
• Tồn kho ban đầu bằng 0
• Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô
đơn hàng
• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho
43
Mô hình EOQ
với giá chiết khấu theo số lượng
 Tổng chi phí:
Da
Q
TC  (  S )  (  H )  ( Pu  Da )
Q
2
 Nếu giá chiết khấu theo số lượng sẽ ảnh hưởng đến:
• Chi phí lưu trữ tồn kho: (H = h*Pu)
• Chi phí mua hàng: Pu thay đổi theo qui mô đơn hàng
 Hàm TC(Q) là hàm không liên tục
44
Mô hình EOQ
với giá chiết khấu theo số lượng
 Đồ thị hàm tổng chi phí:
TC
Q
45
Mô hình EOQ
với giá chiết khấu theo số lượng
 Hàm TC(Q) là hàm không liên tục, nếu áp dụng EOQ,
ta gặp phải những vấn đề sau:
• Trong từng khoảng hàm tổng chi phí vẫn liên tục và không phụ
thuộc vào giá mua  EOQ cho biết điểm đặt hàng để TC nhỏ
nhất trong từng khoảng
• Trong từng khoảng phải xem xét đến sự phù hợp của EOQ với
điều kiện số lượng để hưởng giá chiết khấu trong khoảng đó.
Nếu EOQ không thỏa mãn tức là EOQ cần tìm đã nằm ngoài
khoảng có mức giá được tính toán và phải tìm tiếp ở mức giá
khác
• Tìm được EOQ trong khoảng nào đó, mới chỉ tìm được mức đặt
hàng làm cực tiểu chi phí đặt hàng và tồn kho mà chưa tính đến
ảnh hưởng của chiết khấu giảm giá đế chi phí mua sắm. Đôi khi
sự giảm giá đem lại khoảng tiết kiệm lớn hơn với gia tăng chi phí
do không đặt hàng theo mức EOQ
46
Mô hình EOQ
với giá chiết khấu theo số lượng
 Thủ tục tính EOQ
• Bước 1 - Với mức giá thấp nhất (lượng mua cao nhất):
 Kiểm tra xem EOQ có nằm trong khoảng chấp nhận giá thấp hay
không.
 Nếu EOQ thỏa mãn tiến hành đặt hàng với mức = EOQ tính được
 Nếu không thỏa mãn chuyển qua bước tiếp theo
• Bước 2 – Thực hiện tiếp thủ tục ở mức giá cao hơn
 Nếu EOQ không thỏa mãn sẽ tiếp tục tìm ở mức giá cao hơn (quay lại
bươc 2 – vòng lặp)
 Nếu EOQ thỏa mãn chuyển sang bước 3
• Bước 3: Tính tổng chi phí cả năm, lựa chọn phương án có tổng chi
phí thấp nhất
 Gồm cả chi phí đặt hàng, chi phí tồn kho và mua sắm cho các mức đặt
hàng theo EOQ và mức cận dưới của các khoảng đặt hàng có giá thấp
47
hơn
Mô hình EOQ
với giá chiết khấu theo số lượng
Xếp bảng giá từ thấp - cao
Tính EOQ với mức giá thấp nhất
EOQ thỏa mãn
điều kiện mức giá
Có
Đặt hàng bằng
đúng EOQ
Không
Tính EOQ với mức giá tiếp theo
EOQ thỏa mãn
điều kiện mức giá
Không
Có
Tính TC với lượng đặt hàng tối thiểu để
được hưởng các mức giá thấp mà EOQ
không thỏa mãn; TC ứng với EOQ thỏa mãn
Đặt hàng với
mức có TCmin
48
Mô hình EOQ
với giá chiết khấu theo số lượng
 Ví dụ:
• Tổng nhu cầu: 3.000 đơn vị/năm
• Chi phí lưu trữ đơn vị = 30% giá mua/năm
• Chi phí đặt hàng: 2.000.000/đơn hàng
• Nhà cung cấp áp dụng bảng giá chiết khấu như sau:
Số lượng
Giá
>=1000
290,000
500-999
295,000
<=499
300,000
• Xác định quy mô đơn hàng tối ưu
49
Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số
lượng - ứng dụng lựa chọn nhà cung cấp
 Ví dụ:
• Tổng nhu cầu: 3.000 đơn vị/năm
• Chi phí lưu trữ đơn vị = 30% giá mua/năm
• Chi phí đặt hàng: 2.000.000/đơn hàng
• 2 nhà cung cấp A và B áp dụng bảng giá chiết khấu như
sau:
A
B
Số lượng
Giá
Số lượng
Giá
>=1000
290,000
>=600
290,000
500-999
295,000
301-599
300,000
<=499
300,000
<=300
305,000
• Xác định quy mô đơn hàng tối ưu
50
Xác định qui mô lô sản xuất
(EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic
Production Lot)
 Giả định, thông số
• Khả năng SX mỗi ngày là p đơn vị hàng
• Nhu cầu hàng năm là Da đơn vị
• Nhu cầu đều mỗi ngày là d đơn vị
• Chi phí thiết đặt lại máy móc, chuẩn bị SX… là S
đồng/lần
• Chi phí tồn kho 1 đơn vị hàng là H đồng/năm
• Số ngày có thể SX trong năm là N
• Q là quy mô loạt SX (EPL/EQP)
51
Xác định qui mô lô sản xuất
(EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic
Production Lot)
 Với những giả thuyết trên ta có:
• Số đơn vị hàng SX hàng năm là P = N x p hay p = P/N
• Khả năng tiêu thụ mỗi ngày là d = Da/N
• Vì năng lực SX phải lớn hơn nhu cầu  p = P/N > d =
•
•
•
•
•
•
Da/N
Thời gian tiến hành SX xong đơn hàng là T=Q/p
Sản lượng tích lũy tồn kho mỗi ngày là p – d
Sản lượng đã tiêu thụ trong thời gian T là = d x T = d x Q/p
Sản lượng SP làm ra tích lũy vào tồn kho là (p-d)Q/p = (1d/p)Q
Tồn kho tối đa đạt được khi đơn hàng vừa hoàn thành
Imax = Imin + (1-d/p)Q vì Imin giả thiết = 0  Imax = (1-d/p)Q
Tồn kho trung bình là ITB = (Imax + Imin)/2 = (1-d/p)Q/2
52
Xác định qui mô lô sản xuất
(EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic Production
Lot)
 Thay các thông số trên vào mô hình EOQ ta
có:
 d Q
Da
CTH Q  
 S  1    H
Q
p 2

 C 'TH
Q
SDa  d  H
Q   2  1  
Q
 p 2
2SDa

d
H (1  )
p
2SDa

Nd
H (1 
)
Np
2SDa
 EPL
Da
H (1 
)
P
53
Xác định qui mô lô sản xuất
(EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic
Production Lot)
Lượng SX
tối ưu EPL
 Đồ thị;
Tồn kho
Lượng
tiêu thụ
Q
d(Q/p)
Imax
Lượng
nhập kho
(1-d/p)Q
Thời gian loạt SX=
Thời gian
T=Q/p
54
Xác định qui mô lô sản xuất
(EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic
Production Lot)
 Ví dụ tính EPL
• Công ty X có
Nhu cầu về sản phẩm tiêu thụ là Da = 10000 đơn vị/năm
Khả năng SX là p = 80 đơn vị/ngày
Số ngày làm việc trong năm là N = 250 ngày
Chi phí thiết đặt SX là S = 2 triệu đồng/1 lần
Chi phí lưu giữ tồn kho là h =3.200 đồng/đơn vị/tháng
Xác định quy mô lô SX tối ưu và giá trị tồn kho cao nhất
biết rằng mỗi khi bắt đầu lô SX lượng tồn kho là 200 đơn
vị SP (còn 200 thì bắt đầu SX)
 Tính chu kỳ sản xuất
55
Xác định qui mô lô sản xuất
(EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic Production
Lot)
 Ví dụ tính EPL
• Ta có:
Mức SX là: P = p x N = 80 x 250 = 20.000 đơn vị
SP/năm
Chi phí tồn kho: H = h x 12 = 3200 x 12 = 38.400
đồng/SP/năm
Q
2SDa
2 x 2.000.000x10.000

 1444( SP)  EPL
Da
10.000
38.400(1 
)
H (1  )
20.000
P
Thời gian SX 1 đơn hàng
 Tiêu thụ trong thời gian SX là
SP

T = EPL/p = 1444/80 = 18.05 ngày
= Txd = T x Da/N = 18.05 x 10.000/250 = 722
56
Xác định qui mô lô sản xuất
(EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic Production
Lot)
 Ví dụ tính EPL
• Với giả thiết Imin = 0
• Lượng tồn kho cao nhất:
Imax = Q + Imin – tiêu thụ trong thời gian SX
= 1444 – 722 = 722 đơn vị SP
Tổng chi phí lưu kho (năm):
CH
= H x (Imax+ Imin)/2
= 38.400 x 722/2 = 13.862.400 đồng
• Chi phí thiết đặt SX năm:
CT
= SDa/Q = (2.000.000) x (10.000/1444)
= 13.850.415 đồng
• Tổng chi phí tồn kho và thiết đặt SX:
CTH = CH+CT = 13.862.400 + 13.850.415
= 27.712.815 đồng
57
Xác định qui mô lô sản xuất
(EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic Production
Lot)
 Ví dụ tính EPL
• Với giả thiết Imin = 200
• Lượng tồn kho cao nhất:
= Q + Imin – tiêu thụ trong thời gian SX
= 1444 + 200 – 722
= 922 SP
Tổng chi phí lưu kho (năm)
CH
= H x (Imax+ Imin)/2
= 38.400 x (922+200)/2
= 21.542.400 đồng
• Tổng chi phí tồn kho và thiết đặt SX:
TC = CT + CH
= 13.850.415 +21.542.400
= 35.392.815 đồng
Imax
58
Ví dụ 2: Đồ thị biểu diễn giá trị loạt SX
120000000
120000000
100000000
Chi phí thiết đặt
Chi phí tồn kho
Tổng chi phí
Chi phí thiết đặt
Chi phí tồn kho
667
714
769
833
909
1000
1111
1250
1429
1667
2000
2500
3333
10000
667
714
769
833
909
1000
0
1111
0
1250
20000000
1429
20000000
1667
40000000
2000
40000000
2500
60000000
3333
60000000
5000
80000000
10000
80000000
5000
100000000
59
Tổng chi phí
1600
1400
Sản xuất
tích lũy
1200
1000
?.....
800
Tồn kho
tích lũy
600
400
200
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
1600
1400
1200
1000
?....
800
600
400
200
0
60
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Trong EOQ chưa tính đến chi phí cạn dự trữ, trong
đó nhu cầu không được đáp ứng bằng tồn kho.
• Đây là một tình huống không mong muốn và cần tránh
nếu có thể.
• Trong một số trường hợp, có thể chấp nhận tình trạng
cạn dự trữ trên phương diện kinh tế
 Trong mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác
định sẽ được hiểu như là sự đặt hàng sau
• Khách hàng đặt một đơn hàng, nếu nhà cung cấp bị
cạn dự trữ, đến khi đơn hàng sau về mới đáp ứng nhu
cầu của khách hàng
• Khách hàng chấp nhận chờ đơn hàng mới về mới có
thể đáp ứng đủ nhu cầu khách hàng
61
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Giả định
• Nhu cầu xác định, đều
• Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng
• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần
• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q
• Thời gian giao hàng xác định.
• Tồn kho ban đầu bằng 0
• Chi phí đặt hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng
• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho
• Cạn dự trữ, khách hàng chấp nhận chờ. Đơn hàng mới
về khi có một lượng nhu cầu B chờ được đáp ứng
62
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Các thông số:
• Khách hàng yêu cầu lượng hàng B nhưng trong kho
không còn hàng, đơn hàng mới chưa về (Cạn dự trữ).
Nhu cầu chờ được đáp ứng (Backorder): B đơn vị
• Thiệt hại do cạn dự trữ 1 đơn vị trên năm là CS (cả chi
phí hữu hình và vô hình có thể tính được). Ví dụ:
 Phải giảm giá cho Kh chấp nhận chờ,
Thiệt hại do KH không hài lòng…
• Đơn hàng mới sẽ đáp ứng lượng hàng chờ (B) 
lượng hàng nhập kho chỉ còn Q – B
63
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Các thông số (tt):
• Việc đáp ứng nhu cầu khách hàng chia thành 2 pha:
Pha 1: Đáp ứng bằng lượng tồn kho cho đến khi tồn
kho xuống mức 0 (cạn dự trữ): t1 = (Q-B)/d
Pha 2: Nhu cầu được tích lũy và chờ đáp ứng bởi
đơn hàng về sau. Và thời kỳ này được xác định là:
t2= B/d
64
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác
định
 Sơ đồ tồn kho với cạn dự trữ xác định
Mức
tồn
kho
Q-B
Q
t1
t2
0
B
T = t1 + t2
Thời gian
65
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
(Q - B) B Q
 Chu kỳ đặt hàng T  t1  t 2  d  d  d
 Mức tồn kho b.quân =
Q  B  t1  Q  B  Q  B  d  Q  B2
2
T
2
d
Q
2Q
B t2 B B d B 2
 Mức cạn dự trữ bình quân =     
2 T 2 d Q 2Q
B2
 Thiệt hại cạn dự trữ: CB  2Q CS
 Chi phí dự trữ = CH
2

Q  B
H
2Q
66
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Tổng chi phí = Cp đặt hàng + Cp dự trữ + Thiệt hại do
cạn dự trữ + Tiền mua hàng
2


D
Q

B
B
 Tổng chi phí: TC  S a  H

CS  Pu  Da  Min
Q
2Q
2Q
2
 Quy mô đơn đặt hàng tối ưu là
2SDa
Q
H
 H  CS

 CS
 H  CS 

 Q  B

 H 

 H
 Mức cạn dự trữ tối ưu là B  Q
 H  CS



67
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Ví dụ:
• Nhu cầu một loại SP trong năm là Da = 2000, N=250
•
•
•
•
•
•
ngày
Giá mua một đơn vị SP là Pu = 50.000 đồng
Chi phí tồn kho 1 đơn vị SP/năm = 20% giá mua
Chi phí đặt một đơn hàng là S = 25.000 đồng
Chi phí cạn dự trữ bình quân/năm CS= 30.000 đồng
Các sản phẩm cạn dự trữ có thể dịch chuyển sang kỳ
sau
Tính mức đặt hàng hiệu quả và mức dự trữ tối ưu
68
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Ví dụ:
• Ta có: Có H = P x 20% = 50.000 x 0,2 = 10.000 đ
• Qui mô đơn hàng tối ưu:
2SDa  H  CS

Q
H  CS

2  25.000 2000 10.000 30.000
 

  115
10.000
30.000



• Mức cạn dự trữ mỗi chu kỳ
 H
B  Q
 H  CS

10.000


  115
  29
 10.000 30.000

• Tồn kho tối đa = Q – B = 115 – 29 = 86 Sản phẩm
• Chu kỳ tồn kho: T = 115/8 = 14,4 ngày
69
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Ví dụ:
• Chi phí tồn kho cả năm:

Q  B

2
CH
2Q

115 29
H 
2
2 115
10.000  322.000
• Chi phí đặt hàng cả năm:
Da
2.000
CT  S 
 25.000
 435.000
Q
115
• Chi phí cạn dự trữ cả năm:
B2
292
CB 
CS 
 30.000  110.000
2Q
2 115
70
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Ví dụ:
• Tiền mua hàng (không phụ thuộc vào Q):
CP  Da  Pu  2.000 50.000  100.000.000
• Tổng chi phí = chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng + tiền
mua hàng
TC  CQ  CP  CH  CT  CB   CP
 322 .000  435 .000  110 .000  100 .000 .000
 100 .867 .000
71
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Ví dụ:
• Nếu sử dụng EOQ đơn thuần
2  2.500 2000
EOQ 
 100
10.000
• Chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng:
2000
100
CTH Q   CT  C H  2.500
 10.000
 1.000 .000
100
2
• Tổng chi phí:
TC  CTH Q  CP  1.000.000  101.000.000
72
Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ
xác định
 Ví dụ:
• Nếu giao hàng sau được chấp nhận chi phí liên quan đến
qui mô đơn hàng sẽ giảm so với EOQ đơn thuần:
1.000.000-867.000=133.000 (Tương đương 13,3% chi phí
liên quan đến đơn hàng)
• Làm tổng chi phí giảm 133.000 (Tương đương 0.1328%
tổng chi phí) so với EOQ đơn thuần
73
Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá
 Đặt vấn đề:
• Bạn làm gì nếu nhà cung cấp thông báo tăng giá trong
tương lai?
• Trong mô hình EOQ với giá chiết khấu, chúng ta cân nhắc
lợi ích giữa mua hàng với số lượng lớn để được hưởng
giá thấp với chi phí giao dịch và chi phí tồn kho.
• Chúng ta cũng cân nhắc vấn đề tương tự. Khi biết giá sẽ
tăng trong tương lai, chúng ta se cân nhắc giữa 2 PA để
tiết kiệm chi phí:
 Đặt thêm bao nhiêu hàng hóa để mua hàng với giá thấp –
giá hiện tại (hoặc trường hợp ngược lại giá giảm)
 Chi phí đặt hàng và chi phí dự trữ tăng do qui mô đặt hàng
lớn hơn
74
Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá
 Đặt vấn đề:
• Mô hình tồn kho trong trường hợp này được coi là tồn kho
tích trữ đầu cơ (Speculative Stock).
• Với giá hiện tại (Pu), chúng ta đặt hàng Q* = EOQ
• Đơn hàng cuối cùng trước khi giá tăng chúng ta cần tính
đặt thêm bao nhiêu hàng hóa để tiết kiệm chi phí nhất
75
Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá
 Sơ đồ tồn kho
Tồn kho
Q*+ ∆
Q*
Q*
Q*new
( Q*+ ∆)/D năm
Đơn hàng cuối cùng
trước thời điểm tăng giá
Thời gian
Thời điểm tăng giá
76
Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá
 Phân tích:
• Gọi:
 ∆: lượng hàng hóa cần đặt tăng thêm trước khi tăng
giá
 c (∆) là chi phí bình quân/đơn vị hàng hóa đặt tăng
thêm trước khi hàng hóa tăng giá.
 cnew là chi phí bình quân/đơn vị hàng hóa khi giá tăng.
• Sẽ có lợi khi đặt tăng mỗi 1 đơn vị hàng hóa trước khi
tăng giá nếu c (∆) < cnew
• Tiếp tục đặt thêm đến khi c (∆) = cnew
 Giải quyết vấn đề: Muốn tính ∆: tính c (∆) và cnew
77
Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá
 Phân tích chi phí:
• Gọi Pu là giá hiện tại, Pnew là giá mới (Pu < Pnew)
• c (∆) = Pu + chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa trong
khoảng thời gian ( Q*+ ∆)/Da năm
• Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa trong khoảng thời gian
( Q*+ ∆)/D năm = (Q*+ ∆)/Da)*H
• c (∆) = Pu + (Q*+ ∆)/Da)*H
• Chi phí bình quân mỗi đơn vị hh khi giá tăng:
Cnew = Pnew + [CT(Qnew) + CH(Qnew)]/Da
• Chúng ta tiếp tục tăng (∆) cho đến khi: c (∆) = Cnew
Hay: Pu + (Q*+ ∆)/Da)*H = Pnew + [CT(Qnew) + CH(Qnew)]/Da
78
Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá
 Phân tích:
• Suy ra lượng hàng cần mua thêm ở đơn hàng
cuối cùng trược khi tăng giá:
∆ = ( Pnew - Pu)Da/H + [CT(Qnew) + CH(Qnew) QH]/H
• Q và Qnew được tính theo công thức EOQ,
chênh lệch giữa Q và Qnew rất nhỏ, nên để đơn
giản, ∆ có thể được tính theo công thức:
∆ = ( Pnew - Pu)Da/H
 Ví dụ
79