Chương 3 HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

Download Report

Transcript Chương 3 HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

Tên: Nguyễn Châu Hùng Tính ĐT: 0932634044 Mail: [email protected]

Môn học: TIN HỌC UD TRONG KD Thời lượng: 30tiết (Lớp chia 2 nhóm) Đánh giá: ……….

Nội dung:

1. SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN

ĐỔI THEO THỜI GIAN 2. TABLE HAI CHIỀU ĐỂ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KD 3. LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Tài liệu tham khảo 1. ThS. Đinh Thế Hiển - “Excel ứng dụng trong quản trị TC” 2. Trần Thanh Phong – “Ứng dụng Excel trong kinh tế”

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Nhắc lại một số công thức 

Giá trị tương lai của 1 số tiền

đầu tư PV

0

chính là giá trị PV

n

thu được sau n kì với lãi suất i/kì. Trong một số công thức sau đây chỉ xét GTTL GTHT theo phương pháp lãi kép.

FV

n

= PV(1 + i)

Hay

FV

n n

= PV* FVIF

i,n

2

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Ví dụ: Gửi vào ngân hàng số tiền tiết kiệm 1.000 đồng với lãi suất 6%/năm và gửi trong 2 năm. Sau 2 năm rút cả vốn lẫn lãi

.

V

2

= 1.000(1 + 6%)

2

= 1.123,6 đồng

3

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền không đều (Cuối kì) 0 1 2 n- 1 n V 1 V 2 V n – 1 V n FVA n = V 1 (1 + i) n -1 + V 2 (1 + i) n -2 + ……. V n-1 (1 + i) + V n 4

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền không đều (Đầu kì) 0 1 2 n- 1 n V 1 V 2 V n – 1 V n FVA n = V 1 (1 + i) n + V 2 (1 + i) n -1 + ……. V n-1 (1 + i) 2 + V n (1 + i) 1 5

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều (Cuối kì) V 1 = V 2 = … = V n-1 = V n =PMT  FVA n = PMT*(1+i) n-1 + PMT*(1 +i) n-2 + ... + PMT *(1 +i) 0 FVA n = PMT * FVIFA i,n 6

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều (Đầu kì) V 1 = V 2 = … = V n-1 = V n =PMT  FVA n = PMT*(1+i) n + PMT*(1 +i) n-1 + ... + PMT *(1 +i) 1

FVA

n

= PMT * FVIFA

i,n

(1+i)

7

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Ví dụ: Đầu năm gửi kí thác tiết kiệm ở ngân hàng 1.ooo đồng với lãi suất 6%/năm thì đến năm cuối thứ 6 số tiền rút ra là

.

6

FV = 1.000 (1 + 6%)

j

= 1.000 (1 + 6%)

1

+ 1.000(1 + 6%) 6%)

4 j=1 2

+1.000(1 + 6%)

3

+1.000(1 + 6%)

5

+1.000(1 + +1.000(1 + 6%)

6 =

7.393,8 đồng

8

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Hiện giá của 1 số tiền

PV = FV

n

(1 + i)

-n Hay

PV = FV

n

*PVIF

i,n

Ví dụ: Giá trị hiện tại của 1 số tiền 1.123,6 đồng thu được vào cuối năm 2 là 1.000

đồng với lãi suất 6%/năm. Bởi vì:

V

0

= 1.123,6(1 + 6)

-2

= 1.000

9

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 Hiện giá của 1 chuỗi tiền không đều

PV A = V 1 (1 + i) 1 + V 2 (1 + i) 2 +…+ Vn (1 + i) n

10

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Hiện giá của 1 chuỗi tiền đều

Cuối kì: PVA = PMT/(1+i) 1 + PMT/(1 +i) 2 + ... + PMT /(1 +i) n PVA = PMT * PVIFA i,n Đầu kì PVA= PMT/(1+i) 0 + PMT/(1 +i) 1 + ... + PMT /(1 +i) n-1 PVA = PMT * PVIFA i,n (1+i) 11

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Xác định yếu tố thời kì

FV

n

= PV (1 + i)

n

n = Ln( FV

n

/PV)/Ln(1+i)

Xác định yếu tố lãi suất

FV

n

= PV (1 + i)

n

i = ( FV

n

/PV)

1/n

-1

12

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

NPV =NCF

n

/ (1 + i)

n

IRR =

r

1

+(r

2

-r

1

) NPV

1

/(NPV

1

+NPV

2

)

13

1.

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Giá trị tiền có biến đổi hay không? Cho ví dụ?

2.

Khi ta có tiền nhàn rỗi ta thường làm gì?

3.

Để đánh giá hiệu quả đầu tư ta thường dùng chỉ tiêu nào?

14

Chương 3 SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

15

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 Việc xác định giá trị tiền tệ biến đổi theo thời gian, nếu tính toán bằng tay khá phức tạp và mất nhiều thời gian.

 Excel cung cấp các hàm tài chính và cách sử dụng rất thuận tiện giúp chúng ta dễ dàng xác định được giá trị tiền tệ theo thời gian.

 Dưới đây là các hàm và các bài toán cụ thể về giá trị tiền tệ biến đổi theo thời gian 16

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

3.1 Sử dụng hàm FV (Future value) để tính lãi

=FV (rate,nper,pmt,pv,type) Rate

: là lãi suất mỗi kì.

Nper

: là tổng số kì gửi.

Pmt

: là số tiền gửi vào mỗi kì.

Pv

: là số tiền gửi ban đầu.

Type

: có 1 trong 2 giá trị 0 và 1.

0 : Trả vào cuối kì. (Mặc định) ; 1 : Trả vào đầu kì.

Ghi chú: PMT, PV mang dấu âm, Rate và nper phải cùng đơn vị

17

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

b. Bài toán:

Giả sử bạn muốn tiết kiệm tiền cho một dự án đặc biệt xẩy ra 1 năm sau đó. Từ bây giờ, bạn gửi 1000 vào trong TKTK để kiếm lãi 6%/năm.

Bạn dự định gửi 100 vào đầu mỗi tháng trong vòng 12 tháng tới. Bạn sẽ được số tiền bao nhiêu trong tài khoản vào cuối tháng thứ 12.

=FV(0.5%,12,-100,-1000,1) $2,301

18

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Tổ chức trên sheet bảng tính

.

1 2 3 4 5 6

A

Chỉ tiêu Lãi suất (RATE) Số kì gửi (NPER) Số tiền gửi vào mỗi kì (PMT) Số tiền gửi hiện tại (PV)

B

Số tiền 0.5% 12 -100 -1000 Số tiền nhận được sau 12 tháng FV

=FV(B2,B3,B4,B5,0)

Kết quả =

$2,295.23

19

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 3.2 Sử dụng hàm PV (Present Value) để tính giá trị thu được các kì trong tương lai quy về̀ hiện tại.

a. Cú pháp

=PV (rate,nper,pmt,fv,type) Rate Nper

: : là lãi suất mỗi kì.

là tổng số kì gửi.

Pmt Fv

: : là số tiền trả vào mỗi kì.

là số tiền thu được sau cùng.

Type

: có 1 trong 2 giá trị 0 và 1.

0 : Trả vào cuối kì. (Mặc định) 1 : Trả vào đầu kì.

Ghi chú: PMT, FV mang dấu âm

20

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

b. Bài toán:

9%/năm.

Tính tổng số tiền tương đương bạn phải trả lúc đầu kì (thay vì trả góp), để mua trả góp 1 chiếc xe với khoản chi thường kì là 220.000 mỗi tháng, và trong 4 năm với lãi suất

=PV(0.75%,48,-220,0,0) $8,840.65

21

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Tổ chức trên sheet bảng tính

.

1 2 3 4 5 6

A

Chỉ tiêu Lãi suất (RATE) Số kì gửi (NPER) Số tiền trả mỗi kì (PMT) Số tiền thu sau cùng (FV) Số tiền quy về hiện tại (PV)

B

Số tiền 0.75% 48 -220 0

=PV(B2,B3,B4,B5,0)

Kết quả =

$8,840.65

22

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 3.3 Sử dụng hàm NPER tính số kì cần thiết cho một khoản đầu tư.

a. Cú pháp

=NPER (rate,pmt,pv,fv,type)

Ghi chú: PMT, PV mang dấu âm FV : Mang dấu dương

23

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 b. Bài toán:

Ông A muốn có số tiền 10trđ khả năng ông ta tích luỹ hàng tháng là 200.000đ. Nếu gửi số tiền tích luỹ hàng tháng vào ngân hàng với lãi suất 0.5%/tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông có số tiền 10trđ?

=NPER(0.5%,-200000,0,10000000,0) 44.74

24

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Tổ chức trên sheet bảng tính

.

1 2 3 4 5 6

A

Chỉ tiêu Lãi suất (RATE) Số tiền gửi vào mỗi kì (PMT) Số tiền gửi ban đầu (PV) Số tiền thu được sau cùng (FV) Số kì gửi

B

Số tiền 0.5% -200000 0 10000000

=NPER(B2,B3,B4,B5,0)

Kết quả =

44.74

25

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 3.4 Sử dụng hàm PMT (Payment) tính số tiền phải trả cho một kì khoản.

a. Cú pháp

=PMT (rate,nper,pv,fv,type)

Ghi chú: PV, FV mang dấu âm

26

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 b. Bài toán: Ông B muốn có số tiền 50trđ trong vòng 10 năm bằng cách tiết kiệm hàng tháng. Giả định ông B sẽ có được lãi suất 12%/năm. Hỏi ông B hàng tháng gửi bao nhiêu tiền.

=PMT(1%,120,0,-50000000,0)

$217,354.74 27

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Tổ chức trên sheet bảng tính

.

1 2 Lãi suất (RATE)

A

Chỉ tiêu 3 Số kì gửi (NPER) 4 Số tiền gửi ban đầu (PV) 5 Số tiền thu được sau cùng (FV) 6 Số tiền gửi vào mỗi kì (PMT)

B

Số tiền 1% 120 0 -50000000

=PMT(B2,B3,B4,B5,0)

Kết quả = $217,354.74 28

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 3.5 Sử dụng hàm RATE (Rate) tính lãi suất mỗi kì cho một kì khoản.

a. Cú pháp

= RATE(nper,pmt,pv,fv,type)

Ghi chú: PMT, FV cung dau va trai dau voi PV

29

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 b. Bài toán:

Với số nợ $9000, bạn phải trả làm 12 kì (mỗi tháng 1 kì), mỗi kì là $800. Hỏi lãi suất tương ứng là bao nhiêu?

= RATE(12,-800,9000,0,0)

1.0071% 30

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

Tổ chức trên sheet bảng tính

.

1 2 3 4 5 6

A

Chỉ tiêu Số kì gửi (NPER) Số tiền trả mỗi kì (PMT) Số tiền nợ hiện tại (PV) Số tiền phải trả (FV) Lãi suất (RATE)

B

Số tiền 12 -800 9000 o

=RATE(B2,B3,B4,B5,0)

Kết quả = 1.0071% 31

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 3.6 Xác định lãi suất thực sau khi đã trừ tỷ lệ lạm phát.

a. Công thức Để tính lãi suất thực, ta gọi Iht là lãi suất hiện tại, g là tỷ lệ lạm phát, Ilp là lãi suất thực sau khi trừ tỷ lệ lạm phát, chúng ta xác định như sau:

Thông thường: I lp = I ht –g Chính xác: I lp = ((1 +I ht )/(1+g)) - 1

b .Bài toán:

Hãy xác định lãi suất thực trong các trường hợp sau đây: a. Lãi suất hiện tại là 12%, tỷ lệ lạm phát 8% b. Lãi suất hiện tại là 12%, tỷ lệ lạm phát 12% c. Lãi suất hiện tại là 12%, tỷ lệ lạm phát 14% 32

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

C. Giải quyết: Tổ chức trên sheet bảng tính

.

Ta co bảng kết quả sau

.

33

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 3.7 Sử dụng hàm EFFECT (EFFECT) xác định lãi suất thực trong trường hợp lãi nhập vốn.

a. Cú pháp

= EFFECT (nominal_rate,npery)

- Noninal_rate: lãi suất TG năm - Npery: số kì nhập vốn trong năm, nếu nhập lãi hàng tháng npery là 12, nếu quý npery là 4.

34

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 b. Bài toán:

Hãy xác định lãi suất thực trong các trường hợp nhập vốn theo 6 tháng, theo quý, theo tháng, theo tuần, theo ngày. Được biết lãi suất danh nghĩa là 10%/năm ?

Tổ chức bài toán như sau:

35

3.8 Sử dụng hàm NPV (Net Present Value) để xác định hiện giá thuần cho dự án đầu tư.

a. Cú pháp = NPV(rate,value1,value2, ……,valueN)

Rate : Chi phí sử dụng tiền (lãi suất ngân hàng) Value 1, value2,….: Các khoản thu được theo từng kì của vòng đời DA -

NPV DA = VĐT (năm 0, Dòng tiền cân đối) + Hàm NPV

-

Dòng tiền cân đối =Khoản thu – VĐT - VDT (Dòng NL ra) = Đầu tư + Trả nợ vay + Chi VLĐ - Khoản thu (Dòng NL vào) = LNST + Vốn vay + Khấu hao + Thu hồi thanh lí + Thu hồi vốn lưu động

-

- Nếu NPV > 0 thì đầu tư vào Nếu NPV < 0 thì không đầu tư vào Nếu NPV = 0

36

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

 b . Bài tập 9 trang 53: Dự án đầu tư X, sau khi phân tích tính toán các thông số được xây dựng sau đây:  năm.

- Số vốn đầu tư ban đầu = 15.000, vòng đời dự án là 5  - Khoảng thu hồi qua các năm như sau: 1 2 3

A

Vốn đầu tư Khoản thu

B

NĂM 0 15.000

C

NĂM 1

D E F G

NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 2.500

4.000

5.500

6.500

4.500

 Hãy tính NPV và IRR của dự án. Được biết chi phí sử dụng vốn là 12%/ năm (lãi suất tiền gửi Ngân hàng).

37

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN

3 4 5 6 7

Lập bảng tính trên Excel

1 2

A

Bài tập 9

B C

NĂM 0 NĂM 1 Vốn đầu tư Khoản thu Dòng tiền CĐ NPV DA IRR 15.000

2.500

D

4.000

E

5.500

F

NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 6.500

G

4.500

Dòng tiền cân đối = khoản thu – vốn đầu tư B5 = B4-B2 sau đó copy đến G5

38

Lập bảng tính trên Excel

1 2 3 4 5 6 7

A

Bài tập 9

B C

Rate 9% NĂM 0 NĂM 1 Vốn đầu tư 15.000

Khoản thu Dòng tiền CĐ -15.000

NPV DA IRR 2.500

2.500

D

NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 4.000

4.000

E

5.500

5.500

F

6.500

6.500

G

4.500

4.500

NPV DA(B6) = B5 + NPV(c1,c5:g5) IRR(B7) = IRR(B5:G5)

39

4 5 6 7

Kết quả

1 2 3

A B C D E F G

Bài tập 9 Rate 9% NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 Vốn đầu tư 15.000

Khoản thu Dòng tiền CĐ -15.000

NPV DA IRR $1,020 14% 2.500

2.500

4.000

4.000

5.500

5.500

6.500

6.500

4.500

4.500

40

SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO THỜI GIAN 3.9 Sử dụng hàm IRR (Internal Rate of Return) để tính tỷ suất sinh lợi nội bộ.

a. Cú pháp

= IRR(values)

- Values: là dãy chứa GT thu được qua từng kì nó tương đương với dãy value1 , value2… trong việc tính NPV.

Nếu IRR > lãi suất ngân hàng thì đầu tư vào Nếu IRR < lãi suất ngân hàng thì không đầu tư vào Nếu IRR = Lãi suất ngân hàng

41

1.

2.

3.

ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG Giá trị tiền tệ BĐ theo thời gian.

Table 3 chiều và Goal seek Thẩm định dự án đầu tư

-

Hướng dẫn viết báo cáo Nội dung

42