THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Download Report

Transcript THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Tài chính doanh nghiệp
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
TS. Phan Đình Nguyên
[email protected]
[email protected]
Điện thoại: 0925555669
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Các loại hình doanh nghiệp
Khái niệm tài chính doanh nghiệp
Mục tiêu của doanh nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Môi trường thuế
Môi trường tài chính
Tổng quan TCDN
2
Các loại hình doanh nghiệp
Doanh nghiệp?
DN là một tổ chức kinh tế có:
tên riêng
tài sản
trụ sở giao dịch ổn định
được đăng ký KD theo quy định của pháp luật
nhằm mục đích thực hiện các hoạt động KD
(Luật DN 2005)
Tổng quan TCDN
3
Các loại hình doanh nghiệp
Hình thức sở hữu
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty hợp danh
Công ty TNHH
Công ty cổ phần
So sánh ưu nhược điểm của các loại hình
doanh nghiệp?
Tổng quan TCDN
4
Các loại hình doanh nghiệp
Công ty cổ phần?
Sở hữu
Quản lý
Mâu thuẫn lợi ích giữa chủ sở hữu và người quản
lý
Công ty cổ phần là điển hình trong nghiên
cứu TCDN
Tổng quan TCDN
5
Khái niệm tài chính doanh nghiệp
Tài chính?
QUỸ
TIỀN TỆ
Tổng quan TCDN
6
Khái niệm tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp?
QUỸ
CỦA
DOANH
NGHIỆP
Tổng quan TCDN
7
Mục tiêu của doanh nghiệp
Tổng quan TCDN
8
Mục tiêu tài chính
Mục tiêu tài chính chủ yếu?
Tối đa hóa lợi nhuận
Tối thiểu hóa chi phí
Tối đa hóa giá trị thị trường
Tối đa hóa giá trị của cổ đông
Tổng quan TCDN
9
Giá trị của cổ đông?
Tổng quan TCDN
10
Giá trị công ty
Sales
Revenues
Operating
Costs and Taxes
Required Investments
in Operations
FCF
FCF1
FCF2
FCFn
DCF  FCF0 

 ... 
1
2
(1  WACC) (1  WACC)
(1  WACC)n
WACC
Financing
Decisions
Interest
Rates
Firm
Risk
Market
Risk
Mục tiêu tài chính khác
Các mục tiêu hỗ trợ cho mục tiêu chủ yếu
Thường đề cập trong một niên độ
Ví dụ:
Tỉ lệ nợ / vốn max %?
Chi phí lãi vay max %?
Vấn đề của nhà quản trị tài chính:
Có thể theo đuổi mục tiêu ngắn hạn mà bỏ quên
mục tiêu chủ yếu
Các mục tiêu có thể không nhất quán với nhau 
chấp nhận đánh đổi
Tổng quan TCDN
12
Mục tiêu phi tài chính
Các mục tiêu:
Chính sách an sinh xã hội cho người lao động
Cung cấp dịch vụ công
Đáp ứng yêu cầu của khách hàng
Đáp ứng yêu cầu của xã hội, cộng đồng
Sẽ có sự thỏa hiệp giữa mục tiêu tài chính
và mục tiêu phi tài chính
Tổng quan TCDN
13
Mục tiêu của những người có quyền lợi
liên quan đến doanh nghiệp
Cổ đông?
Chủ nợ ngắn hạn?
Chủ nợ dài hạn?
Người lao động (quản lý, nhân viên)?
Chính phủ?
Tổng quan TCDN
14
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Tổng quan TCDN
15
Quản trị (Management)
Hoạch định
Kiểm soát
Tổ chức
Thúc đẩy và động viên
Ra quyết định
Cấp chiến lược (strategic level)
Cấp chiến thuật (tactical level)
Cấp thực hiện (operational level)
Tổng quan TCDN
16
Phân biệt chức năng tài chính – chức năng kế toán
trong quản trị tài chính kế toán công ty
Tài chính
Hoạch định đầu tư vốn
Quản trị tiền mặt
Quan hệ giao dịch với NH
Quản trị khoản phải thu
Phân chia cổ tức
Phân tích và hoạch định tài
chính
Quan hệ với nhà đầu tư
Quản trị quỹ hưu bổng
Quản trị bảo hiểm và rủi ro
Phân tích và hoạch định thuế
Kế toán
Kế toán chi phí
Quản trị chi phí
Xử lý dữ liệu
Sổ kế toán
Báo cáo cho cơ quan nhà
nước
Kiểm soát nội bộ
Lập báo cáo tài chính
Lập kế hoạch và các dự báo
tài chính
Tổng quan TCDN
19
Giám đốc tài chính là ai?
Quản trị tài chính?
Đặt ra mục tiêu tài chính
Quản lý tài chính để đạt mục tiêu tài chính
Phạm vi:
Kế hoạch tài chính
Kiểm soát tài chính
Quyết định quản trị tài chính
Tổng quan TCDN
21
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch nguồn tài chính đảm bảo:
Nhu cầu ngắn hạn: vốn lưu động (working capital)
Nhu cầu trung và dài hạn: mua sắm tài sản cố
định, đầu tư dự án
Tổng quan TCDN
22
Kiểm soát tài chính
Đảm bảo vốn được sử dụng hiệu quả
So sánh thực hiện – kế hoạch  Đánh giá
tính hiệu quả  có biện pháp kiểm soát
hữu hiệu
Sử dụng số liệu quá khứ để dự đoán
tương lai
Tổng quan TCDN
23
Quyết định quản trị tài chính
Quyết định đầu tư (investment)
Quyết định tài trợ (financing)
Quyết định chia lợi nhuận (dividends)
Các quyết định khác
Tổng quan TCDN
24
Mối quan hệ giữa các quyết định tài
chính của yếu của doanh nghiệp
Tài trợ
Đầu tư
Phân
phối
TN
Tổng quan TCDN
25
Quyết định đầu tư
 Quyết định liên quan đến phần tài sản trong
bảng cân đối tài sản của doanh nghiệp
Quyết định đầu tư tài sản lưu động: tồn quỹ, tồn kho,
chính sách bán chịu, đầu tư tài chính ngắn hạn
Quyết định đầu tư tài sản cố định: mua sắm, thay thế,
đầu tư dự án, đầu tư tài chính dài hạn
Quyết định cơ cấu tài sản lưu động – tài sản cố định:
sử dụng đòn bẩy hoạt động, điểm hòa vốn
 Là quyết định quan trọng nhất vì tạo ra giá trị
cho doanh nghiệp
Tổng quan TCDN
26
Quyết định tài trợ
 Quyết định liên quan đến phần nguồn vốn
trong bảng cân đối tài sản của doanh nghiệp
Quyết định huy động vốn ngắn hạn: vay ngắn hạn –
tín dụng thương mại?; vay ngắn hạn ngân hàng –
phát hành tín phiếu?
Quyết định huy động vốn dài hạn: nợ dài hạn vốn cổ
phần?; vay dài hạn ngân hàng – trái phiếu công ty?;
vốn cổ phần phổ thông – vốn cổ phần ưu đãi – nợ dài
hạn?
Quyết định cơ cấu nợ - vốn chủ sở hữu (đòn bẩy tài
chính)
Quyết định vay để mua hay thuê tài sản
Tổng quan TCDN
27
Quyết định phân phối lợi nhuận
Quyết định này liên quan đến chính sách
cổ tức của công ty
Lựa chọn giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư – chia cổ
tức
Công ty nên theo đuổi chính sách cổ tức nào?
Chính sách cổ tức tác động như thế nào đến giá
cổ phiếu của công ty trên thị trường tài chính?
Tổng quan TCDN
28
Các quyết định khác
Sáp nhập, thâu tóm công ty
Phòng ngừa rủi ro tài chính
Chính sách tiền lương
…
Tổng quan TCDN
29
Bảng cân đối kế toán
Total Value of Assets:
Current
Assets
Total Firm Value to Investors:
Current
Liabilities
Long-Term
Debt
Fixed Assets
1 Tangible
2 Intangible
Shareholder
s’ Equity
Quyết định đầu tư
Current
Liabilities
Current
Assets
Fixed Assets
1 Tangible
2 Intangible
Long-Term
Debt
What longterm
investments
should the
firm choose?
Shareholder
s’ Equity
Cấu trúc vốn của công ty
Current
Assets
How should the
firm raise funds
for the selected
Fixed Assets
investments?
1 Tangible
2 Intangible
Current
Liabilities
Long-Term
Debt
Shareholder
s’ Equity
Quản trị tài sản ngắn hạn
Current
Assets
Fixed Assets
1 Tangible
2 Intangible
Current
Liabilities
Net
Working
Capital
How should
short-term
assets be
managed and
financed?
Long-Term
Debt
Shareholder
s’ Equity
Môi trường thuế
Các quyết định tài chính có liên quan đến
thuế thu nhập doanh nghiệp  ảnh hưởng
mục tiêu quản trị tài chính
Thu nhập
chịu thuế
=
Doanh
thu
-
Chi phí
hợp lý
Chi
Khấu
Lãi
+
+ phí
hao
vay
khác
Tổng quan TCDN
34
Môi trường thuế
Công ty: khấu hao, lãi vay lớn
Nhà nước (Thuế): chi phí hợp lý  Quy
định tính khấu hao, vay
Tổng quan TCDN
35
Môi trường tài chính
Cung về vốn
•Hộ gia đình
•Doanh
nghiệp
•Nhà đầu tư
tổ chức
•Chính phủ
•Nhà đầu tư
nước ngoài
Thị trường
tài chính
Huy động
vốn
Phân bổ vốn
Tổ chức
trung gian
tài chính
Tổng quan TCDN
Cầu về vốn
•Hộ gia đình
•Doanh
nghiệp
•Nhà đầu tư
tổ chức
•Chính phủ
•Nhà đầu tư
nước ngoài
36
Tổ chức tài chính trung gian
Ngân hàng thương mại
Quỹ đầu tư
Công ty bảo hiểm
Tổng quan TCDN
37
38
Thị trường tài chính
Thị trường tiền tệ
Thị trường giữa ngân hàng – doanh nghiệp, Thị
trường liên ngân hàng, Thị trường giữa NHNN –
ngân hàng thương mại
Thị trường vốn
Thị trường sơ cấp, Thị trường thứ cấp
Thị trường tín dụng thuê mua, Thị trường cho vay
thế chấp, Thị trường chứng khoán
Tổng quan TCDN
39
Các công cụ tài chính
Trái phiếu
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Chứng khoán phái sinh
…
Tổng quan TCDN
40
Thị trường tài chính hữu hiệu
Giá tất cả chứng khoán được giao dịch
trên thị trường phản ánh mọi thông tin liên
quan đến chứng khoán đó
Không có cơ hội đầu cơ
Mức độ hữu hiệu: Yếu  Trung bình 
Mạnh
Tổng quan TCDN
41
Lãi suất và tỷ suất thu nhập
Lãi suất (rate of interest)
Chi phí sử dụng vốn vay
Chịu ảnh hưởng bởi quy luật cung cầu
Ngân hàng thiết lập
Tỷ suất thu nhập (rate of return)
Lãi suất gửi tiền ngân hàng
Cơ hội đầu tư vào doanh nghiệp
Trái phiếu Chính phủ: tỷ suất thu nhập thấp, rủi ro
thấp
Cổ phiếu công ty: tỷ suất thu nhập cao, rủi ro cao
Tổng quan TCDN
42
Dòng tiền của công ty
Firm
Firm issues securities (A)
Invests
in assets
(B)
Retained
cash flows (F)
Short-term debt
Cash flow
from firm (C)
Dividends and
debt payments (E)
Taxes (D)
Current assets
Fixed assets
Financial
markets
Ultimately, the firm
must be a cash
generating activity.
Government
Long-term debt
Equity shares
The cash flows
from the firm must
exceed the cash
flows from the
Tổng quan TCDN
46