Hệ tuần hoàn kín

Download Report

Transcript Hệ tuần hoàn kín

Câu 1: Hô hấp ở động vật là gì? Kể tên các hình thức hô
hấp đã học?
* Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể
lấy O2 từ bên ngoài vào để ô xi hóa các chất trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống,
đồng thời thải CO2 ra ngoài.
* Động vật có 4 hình thức hô hấp chủ yếu:
- Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
- Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Hô hấp bằng mang.
- Hô hấp bằng phổi.
Câu 2: Bề mặt trao đổi khí là gì? Đặc điểm của
bề mặt trao đổi khí?
Đáp án:
- Khái niệm bề mặt trao đổi khí
Là bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào
và CO2 khuếch tán từ trong tế bào ra ngoài.
- Đặc điểm bề mặt trao đổi khí:
+ Bề mặt trao đổi khí rộng
+ Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt.
+ Bề mặt trao đổi khí chứa nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô
hấp.
+ Có sự thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ khí O2 và CO2.
* * * Bài 18 * * *
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU  Quan sát hình ảnh sau, cho biết hệ tuần hoà
được cấu tạo từ những bộ phận nào?
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung 5
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
Động
mạch
phổi
Mao mạch phổi
Tĩnh
mạch
phổi
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Tim
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
Tĩnh
mạch
chủ
Mao mạch các cơ quan
Hệ tuần hoàn ở người
Động
mạch
chủ
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU 1. Cấu tạo chung
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
6
Hệ tuần hoàn
Dịch tuần hoàn
(máu )
Tim
Hệ thống mạch máu
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
2. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn
Vận chuyển các chất từ bộ phận này
sang bộ phận khác để đáp ứng cho các
hoạt động sống của cơ thể.
 Nêu chức năng chủ yếu của hệ tuần
hoàn?
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Động vật đơn bào và đa bào kích thước
cơ thể nhỏ dẹp trao đổi chất với môi
trường như thế nào?
7
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2.
năng
chủ yếu của
1. Chức
Cấu tạo
chung
hệ
2. tuần
Chứchoàn
năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
Ở ĐỘNG
VẬT
II. HOÀN
CÁC DẠNG
HỆ TUẦN
1. HOÀN
Hệ tuần
hoàn hở
Ở ĐỘNG
VẬT
2. Hệ tuần hoàn kín
1. Hệ tuần hoàn hở
III.
2. HƯỚNG
Hệ tuần TIẾN
hoàn HÓA
kín CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
KIỂM
TRA HOÀN.
ĐÁNH GIÁ
HỆ TUẦN
DẶN
KIỂMDÒ
TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Cấu
Chứctạo
năng
chủ yếu của
1.
chung
hệ tuần
hoàn
2. Chức
năng
chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN
Ở ĐỘNG
VẬT
II. CÁC
DẠNG
HỆ TUẦN
1. HOÀN
Hệ tuần
hoàn hở
Ở ĐỘNG
VẬT
2. Hệ tuần hoàn kín
1. Hệ tuần hoàn hở
III. HƯỚNG
TIẾN HÓA
2.
Hệ tuần hoàn
kín CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
KIỂM
TRA HOÀN.
ĐÁNH GIÁ
HỆ TUẦN
DẶN DÒ
KIỂM
TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
 Động vật đơn bào và đa bào thấp
- Cơ thể nhỏ, ít tế bào, tiếp xúc trực
tiếp với môi trường
- Trao đổi chất qua bề mặt cơ thể
- Chưa có hệ tuần hoàn,
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I.
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2.
năng
chủ yếu của
1. Chức
Cấu tạo
chung
tuần
hoàn
2. hệ
Chức
năng
chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
Ở ĐỘNG
VẬT
II. HOÀN
CÁC DẠNG
HỆ TUẦN
1. HOÀN
Hệ tuần
hoàn hở
Ở ĐỘNG
VẬT 9
2. Hệ tuần hoàn kín
1. Hệ tuần hoàn hở
III.
2. HƯỚNG
Hệ tuần TIẾN
hoàn HÓA
kín CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
KIỂM
TRA HOÀN.
ĐÁNH GIÁ
HỆ TUẦN
ởĐộng
đa bào kích
 Vì sao
độngvậtvật
đa bào kích thước
thước cơ thể lớn
thể thước
lớn cần
phải có hệ tuần
-cơ
Kích
cơthiết
thể lớn.
-hoàn?
Nhiều tế bào, có tế bào ở sâu bên trong
không tiếp xúc với môi trường ngoài.
- Phần lớn bề mặt ngoài cơ thể không
Tĩnh
Động
thấm nước.
mạch
mạch phổi
Mao mạch phổi
Trao đổi chất qua
bề mặt không đáp
ứng được nhu cầu
cơ thể
DẶN
KIỂMDÒ
TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
Nhất thiết phải
có hệ tuần hoàn
phổi
Tim
Tĩnh
mạch chủ
Động
mạch chủ
Mao mạch
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
 Quan sát các hình ảnh sau cho biết
hệ tuần hoàn gồm có các dạng nào?
I.I.CẤU
CẤUTẠO
TẠOVÀ
VÀCHỨC
CHỨCNĂNG
NĂNG
CỦA
CỦAHỆ
HỆTUẦN
TUẦNHOÀN
HOÀN
1. Cấu tạo chung
1.
tạonăng
chung
2. Cấu
Chức
chủ yếu của
2. Chức
năng
chủ yếu của
hệ tuần
hoàn
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
II. CÁC
DẠNG
HỆ TUẦN
HOÀN
Ở ĐỘNG
VẬT
Ở ĐỘNG
VẬT
1.HOÀN
Hệ tuần
hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
1. Hệ tuần hoàn hở 10
2.
tuần hoàn
III. Hệ
HƯỚNG
TIẾN kín
HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ
TUẦN
KIỂM
TRAHOÀN.
ĐÁNH GIÁ
KIỂM
TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
DẶN DÒ
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
 Động vật đơn bào và đa bào thấp
-
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
Chưa có hệ tuần hoàn,
- Trao đổi chất qua bề mặt cơ thể
 Động vật đa bào kích thước cơ thể lớn
- Có hệ tuần hoàn
- Các dạng hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín 15
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ
TUẦN HOÀN.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín 15
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ
TUẦN HOÀN.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
Đặc điểm
1. Đại diện
2. Cấu tạo hệ
mạch
Trao đổi chất
máu và tế bào
4. Đường đi của
máu
5. Tốc độ, áp
lực máu
Hệ tuần hoàn
hở
Hệ tuần hoàn
kín
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
Đặc điểm
Hệ tuần hoàn hở
I.1.CẤU
Đại TẠO
diệnVÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2.Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
Vì sao gọi là
hệ tuân hoàn
2. Cấu tạo hệ mạch
hở và hệ tuần
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở
ĐỘNG VẬT
hoàn
kín
1. Hệ tuần hoàn hở
Dựa
vào
2.
Hệđổi
tuầnchất
hoàn
kín máu và
Trao
giữa
tếbảng,
bào
hãy
cho
HƯỚNG
TIẾN
HÓA
CỦA HỆ
TUẦN HOÀN.
4.biết
Đường
của máu
hệđituần
KIỂM
TRA nào
ĐÁNH có
GIÁ
hoàn
ưuDÒđiểm hơn?
DẶN
5. Tốc độ, áp lực máu
Vì sao?
15
Hệ tuần hoàn kín
Thân mềm ( ốc sên, trai), Mực ống, giun đốt, bạch
chân khớp( côn trùng, tôm tuộc, động vật có xương
sống (cá, ếch nhãi, chim,
thú)
Động mạch, tĩnh mạch
Động mạch, tĩnh mạch,
mao mạch
Trực tiếp
qua thành mao mạch
Tim
ĐM
Tim
ĐM
TM
Khoang cơ thể.
TM
Mao mạch
Tốc độ chậm, áp lực thấp
Tốc độ nhanh, áp lực cao
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
 Hệ tuần hoàn kín có ưu điểm hơn
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ
TUẦN HOÀN.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
hệ tuần hoàn hở.
Vì máu chảy trong động mạch dưới áp
lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu
chảy nhanh, đến được các cơ quan ở
xa tim  đáp ứng tốt hơn nhu cầu
trao đổi khí và trao đổi chất của cơ
thể.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
I.I.CẤU
CẤUTẠO
TẠOVÀ
VÀCHỨC
CHỨCNĂNG
NĂNG
CỦA
CỦAHỆ
HỆTUẦN
TUẦNHOÀN
HOÀN
1. Cấu tạo chung
1.
tạonăng
chung
2. Cấu
Chức
chủ yếu của
2. Chức
năng
chủ yếu của
hệ tuần
hoàn
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
II. CÁC
DẠNG
HỆ TUẦN
HÒAN
Ở ĐỘNG
VẬT
Ở ĐỘNG
VẬT
1.HOÀN
Hệ tuần
hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
1. Hệ tuần hoàn hở
2.
tuần hoàn
III. Hệ
HƯỚNG
TIẾN kín
HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ
TUẦN
KIỂM
TRAHOÀN.
ĐÁNH GIÁ
KIỂM
TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
DẶN DÒ
Đại diện loài có hệ
tuần hoàn hở
Đại diện loài có hệ
tuần hoàn kín
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
Tâm nhĩ
Tâm nhĩ
Tâm nhĩ
sl58
Tâm nhĩ
Tâm thất
Tâm thất
Hệ tuần hoàn đơn
Tâm thất
Hệ tuần hoàn kép
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
Đặc điểm
1. Đại diện
2. Số vòng tuần
hoàn
3. Cấu tạo tim
4. Đường đi của
máu.
5. Tốc độ, áp lực
máu.
Tuần hoàn đơn
Tuần hoàn kép
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
Đặc điểm
Tuần hoàn đơn
Tuần hoàn kép
 Vì sao gọi là
hệ tuần hoàn cá
1. Đại diện
Cá
là hệ tuần hoàn
đơn
còn tuần
hệ tuần 1 vòng
2. Số vòng
hoàn chim , thú
hoàn
là
hệ tuần
hoàn 2 ngăn
3. Cấu
tạo tim
kép
Tim 
4. Đường đi của
máu.
 Dựa vào bảng
phân biệt, hãy
cho
biết hệ tuần
Hệ tuần hoàn đơn
hoàn nào có ưu
điểm hơn? Vì
5. Tốc
sao
? độ, áp lực
máu.
Ếch nhãi, bò sát, chim thú
2 vòng
3 hoặc 4 ngăn
ĐM mang 
MM
mang

TM  MM cơ thể  ĐM lưng
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tim ĐM phổi  MM phổi
TM phổi
Vòng tuần hoàn lớn
Tim  ĐM chủ  MM cơ thể
TM chủ
Áp lực đẩy máu trung
Áp lực đảy máu rất lớn, tốc
bình, tốc độ chậm Hệ tuần hoàn
máukép
chảy nhanh
Bài 18
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
Hệ tuần hoàn kép có ưu điểm hơn:
- Vì máu qua tim 2 lần, có áp lực cao,
tốc độ nhanh, đi được xa.
 tăng hiệu quả cung cấp O2 và chất
dinh dưỡng cho tế bào.
 đồng thời thải nhanh các chất thải
ra ngoài  trao đổi chất diễn ra nhanh
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
I.I.CẤU
CẤUTẠO
TẠOVÀ
VÀCHỨC
CHỨCNĂNG
NĂNG
CỦA
CỦAHỆ
HỆTUẦN
TUẦNHOÀN
HOÀN
1.1. Cấu
Cấutạo
tạochung
chung
2.2. Chức
Chứcnăng
năngchủ
chủyếu
yếucủa
của
hệ
hệtuần
tuầnhoàn
hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
II. CÁC
DẠNG
HỆ TUẦN
HÒAN
Ở ĐỘNG
VẬT
Ở ĐỘNG
VẬT
1.HÒAN
Hệ tuần
hoàn hở
1.2. Hệ
Hệtuần
tuầnhoàn
hoànhở
kín
2. Hệ tuần hoàn kín
III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ
TUẦN
KIỂM
TRAHOÀN.
ĐÁNH GIÁ
KIỂM
DẶN TRA
DÒ ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ.
Đại diện loài có hệ
tuần hoàn đơn
Đại diện loài có hệ
tuần hoàn kép
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
 Dựa vào kiến thức đã học ở trên,
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN 28
hãy nêu chiều hướng tiến hóa của hệ
tuần hoàn. Bằng cách hoàn thành
phiều học tập sau:
1. Về các dạng hệ tuần hoàn:……. …
+…………………………………….
+…………………………………….
+…………………………………….
2. Về cấu tạo của tim:………………..
………………………………………
3. Về cấu tạo của mạch:…………. ….
……………………………………….
sl 51,52
sl53
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
43
33
sl54
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
+ Từ chưa có
có hệ tuần hoàn
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
+ Từ HTH hở
hệ tuần hoàn kín
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
+ Từ tim chưa có ngăn
2 ngăn
3
4 ngăn ( vách hụt
vách
ngăn hoàn toàn)
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
43
33
+ Từ hệ tuần hoàn đơn
HTH kép
+ Từ hệ mạch chưa hoàn chỉnh
hoàn chỉnh (ĐM,TM, MM)
SO SÁNH SỰ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CƠ THỂ TV VÀ ĐV
TIÊU CHÍ
Con
đường
vận
chuyển
Động lực
vận
chuyển
Thành
phần các
chất vận
chuyển
TV
Chất dinh dưỡng từ đất vào rễ
(mạch gỗ) thân, lá đến các cơ
quan (mạch rây).
Có 3 ĐL:
- Áp suất rễ (ĐL dưới)
-Thoát hơi nươc (ĐL trên)
-Lực liên kết giữa các phân tử
nước và với thành mạch gỗ .
Nước, muối khoáng, sản phẩm
quang hợp, Vitamin, …
ĐV
Tuần hoàn kín:
Tim -> ĐM ->Mao mạch -> TM
Tuần hoàn hở:
Tim -> ĐM -> Khoang máu -> TM
Sự co bóp của tim tạo lực đẩy và
hút
Chất dinh dưỡng, Khí Oxi, CO2, sản
phẩm bài tiết.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Câu 1: Động vật có hệ tuần hoàn kín là
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
43
34
A. Ốc sên
B. Tôm
C. Cá
D. Bọ cánh cứng
Câu 2 : Các nhóm động vật nào sau đây
có hệ tuần hoàn hở ?
A. Mực ống, Giun đốt, Sâu bọ .
B. Thân mềm, Chân khớp, Giun đốt.
C. Thân mềm, Giáp xác, Sâu bọ.
D. Sâu bọ, Thân mềm, Bạch tuộc.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
Câu 3: Chiều hướng tiến hóa của các
dạng hệ tuần hoàn ở động vật đa bào là:
A. Hệ tuần hoàn hở  kín; đơn  kép.
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
B. Hệ tuần hoàn kín  hở; đơn  kép.
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
D. Hệ tuần hoàn kín  hở; kép  đơn.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
43
35
C. Hệ tuần hoàn hở  kín; kép  đơn.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
43
Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng và giải
thích?
Nếu thú, lưỡng cư, côn trùng và cá
đều bị đứt một loại mạch máu thì
thứ tự loài sẽ mất máu nhanh hơn
là
A. thú  côn trùng  cá  lưỡng cư.
B. cá  côn trùng lưỡng cư thú.
C. thú  lưỡng cư  cá côn trùng.
D. côn trùng  lưỡng cư  thú cá.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
43
Câu 8: Vì sao hệ tuần hoàn ở côn trùng
lại gọi là hệ tuần hoàn hở còn ở giun đốt
là hệ tuần hoàn kín?
 Hệ tuần hoàn hở: có một đoạn
máu không chảy trong mạch (không
có mao mạch)
 Hệ tuần hoàn kín: có máu chảy
trong mạch kín (có mao mạch)
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
43
Câu 5: Vì sao hệ tuần hoàn hở ở
côn trùng không vận chuyển khí ?
 Vì côn trùng đã có hệ thống ống khí
vận chuyển khí đến tận từng tế bào của
cơ thể.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
43
Câu 6: Vì sao hệ tuần hoàn ở cá gọi
là hệ tuần hoàn đơn còn ở chim, thú
là hệ tuần hoàn kép?
Hệ tuần hoàn đơn: chỉ có một vòng
tuần hoàn
Hệ tuần hoàn kép: có 2 vòng tuần
hoàn lớn và nhỏ, máu qua tim 2 lần.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
43
Vì sao hệ tuần hoàn hở có máu chảy
chậm, áp lực thấp, tuy nhiên vẫn đảm
bảo các hoạt động sống bình thường của
động vật?
 - Côn trùng đã có hệ thống ống khí
cung cấp khí đến từng tế bào.
- Cơ thể nhỏ, nhu cầu năng lượng
thấp, mặc dù máu chảy chậm vẫn đáp
ứng các hoạt động sống của cơ thể.
- Đây là một đặc điểm thích nghi của
động vật đơn bào và đa bào bậc thấp.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
DẶN DÒ
1. Đọc và ghi nhớ nội dung tóm tắt
trong khung ở cuối bài.
2. Trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
3. Đọc mục em có biết.
4. Đọc trước bài 19 SGK.