Transcript Khí Máu
Khí máu 1 Tầm quan trọng của pH pH bình thường: 7.35 – 7.45 Cơ thể có hệ thống kiểm soát nghiêm ngặt để duy trì cân bằng toan kiềm 2 Thuật ngữ quan trọng Nhiễm toan chuyển hoá: - Giảm pH máu - Hô hấp hoặc chuyển hoá Nhiễm kiềm chuyển hoá : - Tăng pH máu - Hô hấp hoặc chuyển hoá 3 Thuật ngữ quan trọng Sự bù trừ - Đề cập đến quy trình (hô hấp hoặc thận) chuyển pH máu động mạch về mức bình thường. - Bù trừ cấp và mạn tính 4 Thuật ngữ quan trọng Kiềm thiếu: Cần thêm một lượng kiềm để điều chỉnh pH BE âm tính Kiềm dư Cần thải trừ một lượng kiềm để điều chỉnh pH 5 1/ Hô hấp : Đáp ứng sự rối loạn cân bằng kiềm toan Thay đổi áp lực CO2 bởi thông khí 2/ Thận : Thay đổi HCO3- bằng cách tăng thải hoặc tăng giữ Bicarbonat 6 Bicarbonate- carbonic acid đệm H+ + HCO3- <-> H2O + CO2 Nếu toan hoá tăng Nhiều CO2 và nước được tạo ra Thông khí được kích thích bởi tăng P CO2 và do đó bị đào thải CO2 huyết tương có thể được điều chỉnh bởi thay đổi thông khí (nhiều giờ) 7 Hô hấp bù trừ Các thụ thể ở não cảm nhận pH của cơ thể và thay đổi tỉ lệ thông khí. Giảm pH - tăng thông khí và giảm p CO2 và ngược lại Đáp ứng nhanh 8 Thận bù trừ Thay đổi HCO3 Đáp ứng chậm , dung lượng tối đa sau 7 – 10 ngày HCO3- được điều chỉnh bởi sự tái hấp thu hoặc bài tiết tại thận (trong nhiều ngày) 9 Chú thích khí: 1. pH 2. pCO2 3. Dư/thiếu kiềm 4. Bicarbonate 5. Những dấu hiệu khác 10 Mẫu khí máu Mao mạch Tĩnh mạch Động mạch 11 Giá trị bình thường pH pO2 pCO2 H HCO3- BE 12 7.35- 7.45 45-90 mmHg 35-45 mmHg 18-26mmol/L -4 - +4 Toan hô hấp pH pCO2 Bicarb BE 13 Toan hô hấp pH pCO2 14 Bicarb Bình thường BE Bình thường Nhiễm toan chuyển hoá pH pCO2 Bicarb BE 15 Nhiễm toan chuyển hoá pH pCO2 Thấp hoặc bình thường Bicarb BE 16 Âm tính Kiềm hô hấp pH pCO2 Bicarb BE 17 Kiềm hô hấp pH pCO2 18 Bicarb Bình thường BE Bình thường Nhiễm kiềm chuyển hoá pH pCO2 Bicarb BE 19 Nhiễm kiềm chuyển hoá pH pCO2 Bình thường hoặc tăng Bicarb BE 20 Dương tính Kiểm tra khí 21 Ví dụ 1 22 pH 7.50 pCO2 26 Bicarb 21 BE -0.9 Ví dụ 2 23 pH 7.21 pCO2 25.2 Bicarb 9.8 BE -16.8 Lactate 11 Ví dụ 3 24 pH 7.34 pCO2 93 Bicarb 48 BE 19.1