Transcript Report - Lập các bảng báo cáo, tổng hợp dữ liệu
CHƯƠNG V: REPORT – BÁO CÁO I. KN: II. CÁC THÀNH PHẦN TRÊN REPORT: Các điều khiển trong phần này chỉ xuất hiện ở đầu báo cáo Xuất hiện ở đầu mỗi trang của báo cáo Thể hiện chi tiết của báo cáo (Nội dung của báo cáo) Xuất hiện ở cuối mỗi trang của báo cáo Các điều khiển trong phần này chỉ xuất hiện ở cuối báo cáo
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 1
Ngoài các thành phần trên trong báo cáo còn có Group Header và Group Footer của từng nhóm.
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 2
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 3
III. TẠO REPORT BẰNG WIZARD
Query nguồn của Report
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 4
B1: Chọn Report/New/Report wizard/Chọn nguồn dữ liệu/Ok.
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 5
B2: Chọn các trường cần đưa vào report.
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 6
B3: Chọn cách xem dữ liệu
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 7
B4: Chọn các trường cần nhóm dữ liệu.
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 8
B5: Tính toán ở cuối mỗi nhóm ở mục summary options (Sum, Max, Min, Avg). (Nếu có)
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 9
B6: Chọn dạng trình bày dữ liệu (Outline1, Outline2)
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 10
B7: Đặt tên (tiêu đề) cho report.
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 11
KẾT QUẢ
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 12
IV. TẠO SỐ THỨ TỰ, KẺ KHUNG 1. Tạo số thứ tự:
- Vẽ Textbox tại vị trí cần tạo số thứ tự.
- Textbox:
- Control Source
: =1 (Số bắt đầu)
- Running Sum:
• No • Over Group • Over All MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 13
2. Kẻ khung cho dữ liệu:
+ Chọn tất cả các điều khiển cần kẻ khung + Right Click/Properties/Chọn ngăn
Format/Border Style/Solid
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 14
3. Nhóm và sắp xếp dữ liệu:
Để nhóm và sắp xếp dữ liệu:
View/Sorting and Grouping
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 15
+ Field/Expression:
Chọn trường hoặc biểu thức cần sắp xếp và nhóm dữ liệu
+ Sort Order:
Chọn cách sắp xếp dữ liệu
+ Group header:
Hiển thị hoặc không hiển thị vùng Header của nhóm (Yes/No)
+ Group footer:
Hiển thị hoặc không hiển thị vùng Footer của nhóm (Yes/No) MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 16
V. Định dạng trang in File/Page Setup
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 17
Chú ý
: Đổi đơn vị từ Inches sang Milimetes Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/ Customize/Number MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng - U.S đv là Inches.
- Metric đv là mm 18
Canh lề các điều khiển Format/Align (R-C/Align)
+ Left: + Right: + Top: Canh đều về bên trái.
Canh đều bên phải.
Canh trên .
+ Bottom: Canh dưới.
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 19
Chỉnh độ rộng các điều khiển Format/Size (R-C/Size)
+ Tallest: Các điều khiển có độ cao bằng nhau theo điều khiển cao nhất.
+ Shortest: Các điều khiển có độ cao bằng nhau theo điều khiển thấp nhất.
+ Widest: Các điều khiển có chiều rộng bằng nhau theo điều khiển rộng nhất.
+ Narrowest: Các điều khiển có chiều rộng bằng nhau theo điều khiển ngắn nhất.
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 20
VI. Ngắt trang:
- Chọn điều khiển ngắt trang (Page break) - Kẻ điều khiển ngắt trang trong phần Footer của trường cần qua trang mới. ( Chú ý: Phải đặt trong phần Footer)
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 21
Qua trang mới khi in dữ liệu đơn vị khác
Điều khiển ngắt trang MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 22
Trang 1 Kết quả khi ngắt trang Trang 2
MS Access 2003 Report - Báo cáo Tin Học Trường Tín B.soạn: N.V.Dũng 23