hội nghị truyền hình

Download Report

Transcript hội nghị truyền hình

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH
About Polycom
2
ỨNG DỤNG HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH
Trang bị cho Trung tâm và các chi nhánh trực thuộc
Họp bất kỳ thời điểm nào trong ngày
Họp giữa bất kỳ chi nhánh nào trong ngày
Họp với toàn bộ các chi nhánh với nhau
Cuộc họp giữa 2 chi nhánh bất kỳ với nhau
Phục vụ nhiều nhóm chi nhánh họp riêng lẻ
Phục vụ cho huấn luyện, đào tạo giữa 2 chi nhánh
Phục vụ đào tạo giữa chi nhánh với học viên từ xa
Họat động trên đường truyền mạng WAN, Internet
Khả năng mở rộng hệ thống
3
Giải pháp triển khai lắp đặt kết nối cho HNTH,
điểm – điểm (Point to Point)
Ảnh phóng của vị trí Near hoặc Far, hoặc 2 ảnh nhỏ gồm Near và Far, hoặc 1
nhỏ và 1 ảnh lớn trên cùng màn hình
Thiết lập hội nghị giữa 2 điểm không cần thông qua thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)
Băng thông kết nối giữa 2 điểm sẽ phụ thuộc vào băng thông được ấn định trước từ
phía thiết bị nào khởi tạo cuộc gọi, kể cả khi sử dụng chức năng presentation.
Thể loại đường truyền có thể Internet ADSL, MegaWAN, MetroNet, Leased Line,..
4
Giải pháp triển khai kết nối cho HNTH, điểm –
đa điểm (Point to Multipoint)
Chế độ Voice Switching (VSW), mỗi vị trí chỉ thấy được ảnh phóng của 1 vị
trí nào đang phát biểu (Far), hoặc 2 ảnh nhỏ gồm Near và Far.
Thiết lập hội nghị giữa theo cách này cần phải thông qua thiết bị điều khiển đa điểm
(MCU) mới thực hiện được giải pháp yêu cầu.
Băng thông kết nối từ các điểm về MCU sẽ phụ thuộc vào băng thông được ấn định
trước từ phía thiết bị nào khởi tạo cuộc gọi, hoặc qui định bởi người quản trị.
Băng thông tại MCU phải bằng tổng băng thông các điểm gọi về MCU trong cùng
thời điểm diễn ra hội nghị.
Thể loại đường truyền có thể Internet ADSL, MegaWAN, MetroNet, Leased Line,..
5
Giải pháp triển khai lắp đặt kết nối cho HNTH
đa điểm (Multipoint)
Chế độ Continuous Presence (CP), có thể chọn xem ảnh ở bất cứ điểm
nào tham gia hội nghị, xem 16 điểm đồng thời trên 1 màn hình
Thiết lập hội nghị giữa theo cách này cần phải thông qua thiết bị điều khiển đa điểm
(MCU) mới thực hiện được giải pháp yêu cầu.
Băng thông kết nối từ các điểm về MCU sẽ phụ thuộc vào băng thông được ấn định
trước từ phía thiết bị nào khởi tạo cuộc gọi, hoặc qui định bởi người quản trị.
Băng thông tại MCU phải bằng tổng băng thông các điểm gọi về MCU trong cùng
thời điểm diễn ra hội nghị.
Thể loại đường truyền có thể Internet ADSL, MegaWAN, MetroNet, Leased Line,..
6
Các kiểu hiển thị hình ảnh trên MCU
7
Tính năng chia sẽ thông tin trên máy tính cho
hội nghị truyền hình (People+Content)
Kết nối thông qua cáp
Kết nối thông qua phần mềm trên máy tính
8
Tính năng lòng ảnh người phát biểu lên thông tin chia sẽ
trên máy tính cho hội nghị truyền hình (People On Content)
Kỹ thuật giống như phần People +Content
Yêu cầu thêm thiết bị đầu cuối có thêm tính năng PoC
Màn hình màu xanh lá cây làm phong nền phía sau
người phát biểu khi lòng ảnh chung với nội dung
9
Mô hình thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình đa
điểm điều khiển bởi thiết bị MCU Polycom RMX2000
Solution with External MCU and HDX Endpoints
10
Mô hình cơ bản MCU cung cấp dịch vụ cho nhiều cuộc hội
nghị khác nhau, riêng lẻ diễn ra đồng thời
11
Mô hình thiết bị phòng họp, giảng đường lớn
12
Mô hình thiết bị tại phòng họp, giảng đường nhỏ
13
Phần mềm hội nghị truyền hình cho máy tính
Máy tính phải cài được chương
trình Polycom-PVX
Phải có Internet / WAN kết nối về
được trung tâm có RMX với tốc độ
không nhỏ hơn 64Kbps.
Máy tính cá nhân có camera
Máy tính phải có micro dùng cho
phát biểu
Máy tính có loa để nghe âm thanh
PVX có khả năng trình chiếu dữ liệu
từ màn hình máy tính
Mỗi máy tính phải mua license PVX
14
Phần mềm CMA Desktop cài trên máy tính được
quản lý bởi thiết bị CMA4000/5000
Quản lý đến 5000 máy tính sử dụng
CMA Destop trên mỗi CMA đồng thời
Chỉ cần mua license trên CMA
Phải có Internet / WAN kết nối về
trung tâm có CMA với tốc độ không
nhỏ hơn 64Kbps.
CMA Desktop có khả năng trình chiếu
dữ liệu từ màn hình máy tính
Máy tính cá nhân có camera, mic, loa
MCU phải có dung lượng đủ lớn đáp
ứng số lượng CMA Desktop truy cập
đồng thời
Đường truyền tại MCU phải đủ lớn đáp
ứng số lượng CMA Desktop truy cập
đồng thời
15
Mô hình MCU với các thiết bị nâng cao RSS 2000/4000,
DMA 7000 cung cấp dịch vụ cho nhiều hội nghị khác
nhau, riêng lẻ diễn ra đồng thời
Thiết bị RSS2000/4000 lưu trữ thông
tin cuộc hội nghị, buổi học, đào tạo,
huấn luyện lên 15 cuộc đồng thời
Xem lại các thông tin đã lưu cho 15 kết
nối đồng thời qua thiết bị HNTH
Xem trực tiếp các thông tin đang lưu
trữ cho 200 kết nối đồng thời qua web
Lưu trữ khoảng 700 giờ và có thể lưu
ra máy chủ FTP khác
16
Mô hình hoạt động thiết bị lưu trữ RSS4000
17
Thiết bị VMC1000 cho việc đào tạo qua mạng
Máy tính truy cập vào hệ thống thông qua mạng WAN
hay Intenret
Phải có tài khoản truy cập cung cấp bởi quản trị
Hệ thống cung cấp đồng thời 1000 máy tính truy cập
đồng thời cho việc học trực tuyến
Học viên có thể xem lại thông tin
buổi học sau thời gian
Học viên nghe được lời bài giảng
Học viên sẽ thấy được nội dung
bài giảng và thấy được người thầy
18
Mô hình hoạt động VMC1000
Mô hình 1
Video Media Center 1000
EndPoint
Polycom
Video Conferencing System
Telepresence & CMAD
RSS 2000/4000
Data Center
Polycom RSS 4000
Polycom VMC 1000
Content
Management
& Distribution
Mô hình 2
User / Employee
Generated Content
H.264 / MPEG4
MP3 Audio
Video on Demand &
Web Streaming to
Thousands
of Non-active Participants
With Q&A
19
Cách tính băng thông cho thiết bị
Số vị trí
Băng thông chất
lượng(Kbps)
Tổng băng thông
chất lượng SD tại
MCU(Kbps)
Yêu cầu băng thông
đường truyền tại
Router (Kbps)
Chất lượng hình ảnh với độ phân giải thường (Standard Definition)
461
1
384
384
922
2
384
768
1,382
3
384
1,152
1,843
4
384
1,536
2,304
5
384
1,920
Số vị trí
Băng thông chất
lượng (Kbps)
Tổng băng thông
chất lượng HD tại
MCU (Kbps)
Yêu cầu băng thông
đường truyền tại
Router (Mbps)
Chất lượng hình ảnh với độ phân giải thường (High Definition)
1
832
1
1,024
2
832
1,664
2
3
832
2,496
3
4
832
4
5
832
3,328
4,160
5
20
Tính băng thông cho thiết bị tại trung tâm
cho các site có cùng tốc độ đường truyền
21
Tính băng thông cho thiết bị tại trung tâm
cho các site khác tốc độ đường truyền
22
Định dạng hình ảnh cho hệ thống hội nghị
truyền hình
Format
Image Size (Width x Height)
Sub-QCIF
128 x 96
QCIF
176 x 144
CIF
352 x 288
2CIF (1/2SD)
704 x 288
4CIF (SD)
702 x 576
HD720p
1280 x 720
HD1080p
1920 x 1080
23
SO SÁNH ĐỊNH DẠNG ẢNH
QCIF
4CIF (SD)
CIF
HD
24
Cám ơn
BONUS SLIDE
26
CÁC DÒNG THIẾT BỊ MCU POLYCOM
27
SO SÁNH TÍNH NĂNG CÁC SẢN PHẨM HDX
#
Thành phần
HDX 9000
HDX 8000
HDX 7000
HDX 6000-720p
Đến 40 người
Đến 30 người
Đến 20 người
Đến 10 người
2 x10/100Mbps
2 x10/100Mbps
2 x10/100Mbps
10/100/1000Mbps
6Mbps
6Mbps
4Mbps
2Mbps
2/1
2/1
1/1
1/1
3
2
2
1 (HDMI)
HD 720p/1080p
HD 720p/1080p
HD 720p/1080p
HD 720p
7 Content thông qua VGA
Có
Có
Có
Có
8 Content thông qua IP
LAN
Có
Có
Có
Có
9 People On Content
Có
Có
Không
Không
10 Micro hiện có/mở rộng
0/4
1/3
1/2
1/1
11 Khả năng làm MCU mềm
4 điểm
Có
Có
Có
Không
12 Kết hợp ISDN , Serial
Có
Có
Có
Không
1
1
Không
Không
1 Số lượng người tham
trong phòng
2 Giao tiếp mạng IP (RJ45)
3 Tốc độ băng thông IP
(H.323, SIP)
4 Ngõ vào hình
(Camera/Content)
5 Ngõ ra hình ành
6 Độ phân giải hình ảnh
max
13 Analog phone line
14 Loa
Mua thêm hoặc theo Mua thêm hoặc theo Mua thêm hoặc theo Mua thêm hoặc theo
tivi
tivi
tivi
tivi
28
SO SÁNH TÍNH NĂNG CÁC SẢN PHẨM VSX
#
Thành phần
VSX 8000
VSX7000e
VSX 7000s
VSX 6000
QDX6000
1 Camera dò tìm người
phát biểu
Có
Option
Không
Không
Không
2 Cấu trúc camera
Rời
Rời
Tích hợp
Tích hợp
Rời
3 Ngõ vào hình
(Camera/Content)
3/1
3/1
3/1
1/1
1/1
3
2
2
2
SD (4 CIF)
SD (4 CIF)
SD (4 CIF)
SD (4 CIF)
SD (4 CIF)
qua
Có
Có
Có
Có
Có
7 Content thông qua IP
LAN
Có
Có
Có
Có
Có
8 Kết hợp ISDN
Có
Có
Có
Có
Không
9 Micro hiện có/mở rộng
1/3
1/2
1/2
1/1
2
6 điểm
4 điểm
4 điểm
Không
Không
1
1
Không
Không
Mua thêm hoặc
theo tivi
Mua thêm hoặc
theo tivi
Đã có sẵn loa
Đã có sẵn loa
4 Ngõ ra hình ành
5 Độ phân giải hình ảnh
max
6 Content
VGA
thông
10 Khả năng làm MCU
11 Analog phone line
12 Loa
Mua thêm hoặc
theo tivi
29
Chất lượng cuộc gọi trên băng thông tương ứng
Tốc độ băng thông (Kbps) cuộc
gọi trên Polycom
Chất lượng ảnh sản
phẩm VSX
Chất lượng ảnh
sản phẩm HDX
64K
QCIF
CIF
128K - 256K
CIF
2CIF
256K
CIF
4CIF
512K
4CIF
HD720p
832K-1024K
4CIF
HD720p
Từ 1024k 
4CIF
Màn hình LCD tivi lên
đến 42''
HD1080p
Màn hìnhLCD tivi lên
đến 70''
30
Thiết bị Polycom tại phòng họp trung tâm
31
Thiết bị Polycom tại các phòng họp khác
32
Tính năng hẹn thời gian cho cuộc họp
New Option in
“Frequently Used” tab
33
Tiện ích cho việc sử dụng thiết bị MCU
34