Magma Bien chat VN

Download Report

Transcript Magma Bien chat VN

Hoạt động magma tạo
núi Mesozoi muộn
(140-80 Ma, Yến Sơn,
Thái Bình Dương)
140-80 Ma

Hút chìm Thái Bình
Dương xuống dưới
lục địa châu Á.

Hình thành đai núi
lửa-pluton (rìa lục
địa tích cực) Đà LạtĐông Trung QuốcViễn Đông (Nga).
Hoạt động magma
J-K đới Đà Lạt

Các tổ hợp núi lửa-pluton:

Andesit, dasit kiểu đèo Bảo Lộc;
Dasit, ryolit, trachydasit…kiểu Đơn
Dương-Nha Trang;
Diorit, granodiorit, granit Bi-Amf kiểu
Krong Pha-Đèo Cả;
Granit biotit, granit sáng màu kiểu
Ankroet-Cà Ná.
Đai mạch lamprophyre (minet).





Tuổi đồng vị (K-Ar, Rb-Sr, Ar-Ar, UPb): 140-80 tr.n.
Cung núi lửapluton Đà Lạt
Ho¹t ®éng magma YÕn S¬n
Granitoid kiÓu Krong Pha-§Ìo c¶
Trachyryolit
Trachyt
Gabrodiorit
Diorit porphyrit
§ai m¹ch song song mafic-axit ¸
kiÒm khu vùc §Ìo CËu. DL-…
M¹ch diorit porphyrit chøa thÓ tï
trachyt. Khu vùc §Ìo CËu. DL-…
Granodiorit
Trachyt
Granodiorit kiÓu §Ìo C¶ vµ thÓ tï
trachyt. Khu vùc §Ìo CËu. DL-…
Sample/PM - Sun & McDonough, 1989
1000
100
Granit Krongfa
10
1
Granit § Ì o C¶
.1
Cs
Rb
Ba
U
Th
La
Nb
K
Pb
Ce
P
Sr
Zr
Nd
Sm
Hf
Eu
Ti
Y
Tb
Lu
Yb
Granit kiÓu Ankroet-Cµ N¸
Granit kiÓu
Ankroet
Dasitorhyolit
Lé leucogranit khèi Ankroet. DL-25…
Granit
Rhyolit
Granit kiÓu Cµ N¸ vµ thÓ tï ryolit. DL-…
ThÓ tï dasitoryolit trong granit
Ankroet. DL-25…
Các đặc trưng chủ yếu





Liên quan không gian, thời gian chặt chẽ giữa các tổ hợp núi
lửa và xâm nhập;
Chiếm ưu thế là các đá núi lửa và xâm nhập loạt kiềm vôi điển
hình.
Độ kiềm thấp-trung bình, chủ yếu thuộc loạt trội Na, ở những
biến loại sáng màu có thể trội K (Na2O+K2O=4,5-8,3%;
Na2O/K2O=1,5-1,1).
Theo tương quan SiO2-K2O, hầu hết các đá thuộc loạt cao K.
Tương đối giàu Rb, Sr, Ba; nghèo Nb, Zr, Ta, Ti; Đặc điểm
phân bố hàm lựợng REE và NTH đặc trưng cho các tổ hợp
magma liên quan đến haọt động hút chìm (Rìa lục địa tích
cực).
KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN

Thiếc (vùng Đà lạt, Lâm Đồng);

Cu-Mo đèo Krong Pha;

Vàng (Au-As; Au-Pb-Zn, Au-Ag).

Antimon, wolfram
HOẠT ĐỘNG MAGMA KAINOZOI

MBVN: chủ yếu biểu hiện ở TBVN, trong các cấu trúc:
Sông Đà, Phan Si Pan và Sông Hồng, liên quan tới quá
trình hình thành và hoạt động của đới trượt Ailao Shan –
Sông Hồng trên lãnh thổ Việt Nam.

MT và MNVN: hoạt động núi lửa basalt kiểu lũ lục địa.
Basalt Kainozoi Còn thấy biểu hiện ở TBVN (Điện Biên).
Các tổ hợp magma trước dịch trượt dọc theo đới Sông Hồng
Lamproit, minet, absarokit, trachyt, syenit TB đới Sông Đà
Các đá mafic kiềm kali và siêu kali chủ yếu trong khoảng 34-35 Ma,
trước khi xảy ra dịch trượt mạnh dọc theo đới SH (32-22 Ma).
50
Apparent Age (Ma)
36.9 ± 0.2 Ma
40
34.7 ± 0.2 Ma
30
35.3 ± 0.2 Ma
20
10
RR35A
RR35B
P201
Apparent Age (Ma)
50
40
35.1 ± 0.2 Ma
29.1 ± 0.8 Ma
30
35.3 ± 0.2 Ma
20
10
P9481
T770
V111
0
0
.2
.4
.6
39
.8
Fraction of ArK released
1
.2
.4
.6
39
.8
Fraction of ArK released
1
.2
.4
.6
39
.8
Fraction of ArK released
Fig .2. Ar-Ar dating plateau ages of the potassic and ultrapotassic ( UPR) of Nortwest Vietnam
1
0.6
Xenocrystal Ol
0.5
Phenocrystal Ol
NiO (wt%)
0.4
0.3
0.2
Groundmass Ol
Eastonite
3
AlIV
Phlogopite
28
Phl in Ol
Phe noc rys ta l Phl
24
2
0
MgO (wt%)
Phlogopite
20
16
Fe/(Fe+Mg)
Corona s Phl
Đối sánh đặc điểm phân bố đất hiếm trong lamproit TBVN với
các lamproit khác trên thế giới
5000
Gaussberg lamrpoite
Argyle
Francis
1000
Sample/C1 Chondrite
Murcia-Almeria Ol lamproite
Murcia-Almeria madupitic lamrpoite
West Kimberley Ol lamrpoite
West Kimberley Phl lamrpoite
100
10
1
La
Ce
Pr
Nd
Sm
Eu
Gd
Tb
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Chuẩn hóa theo thành phần của Manti
nguyên thủy
Wood, D.A. et al., 1979
100000
10000
Rock/PM
1000
100
10
1
.1
Cs
Ba
Rb
U
Th
Ta
K
La
Nb
Sr
Ce
P
Nd
Zr
Hf
Ti
Sm
Y
Tb
Granit Kainozoi phức hệ Yê Yên Sun trên khối nâng Phan Si Pan
Hoạt động magma đồng dịch trượt
GRANIT KAINOZOI PHỨC HỆ YÊ YÊN SUN KHỐI NÂNG PHAN SI PAN
(Dạng biểu hiện)
260.7±4.4
30.7±1.9
Đặc điểm địa hóa của granit Kainozoi phức hệ Yê Yên Sun
trên khối nâng Phan Si Pan:
Tương đối cao nhôm, khá giàu các nguyên tố đất hiếm, Ba, Sr,
nghèo Nb, Ta. Nghèo Nb-Ta là nét đặc thù của Magma KZ dọc
đai Ailao Shan – Sông Hồng.
Tương ứng với granit Kainozoi khu vực Jinping (TQ).
Xác định tuổi của granit Kainozoi (zircon, U-Pb, LA-ICP-MS
Leucogranit Thác Bạc
31,25±0,43 Ma
Dacite porphyr
Ô Quy Hồ
32.940.79 Ma
Sơ đồ phân bố các thể gabro,
pyroxenit, lerzolit trong đới Sông
Hồng
Hoạt động magma đồng
dịch trượt trong đới SH
Các xâm nhập mafic – siêu mafic đới Sông Hồng
Ggneiss silimanite-biotit-granat
Gabro amphibol
Các thể boudin gabro trong gneiss
Amphibolit cấu tạo phân dải (phân dị biến chất)
Sơ đồ nguyên lý phân bố các thể mafic –
siêu mafic chứng tỏ sự khác biệt về độ sâu
thành tạo
Srisgeimit (lherzolit) trong mặt
cắt Mậu A – Tân Nguyên. Ol –
olivin, Am – amphibol, Sp –
cromspinel. Mẫu H-1722; nicon
(+); phóng đại 40X
Vebsterit olivine với các tinh thể Cpx lớn
(giữa). Trong Cpx thấy có kiến trúc phân
hủy với tinh thể cromspinel màu hung.
Mẫu H-1721, mặt cắt Bảo Hà, nicon (+),
phóng đại 40X
Basalt Neogen – Đệ tứ

Làm sáng tỏ các quá trình địa
động lực kainozoi liên quan tới
tách giãn Biển Đông (16-5
tr.n.) và tiến hóa tiếp theo của
ven rìa ĐN khối ID trong đối
sánh với hoạt động magma của
ven rìa lục địa châu Á.

Làm sáng tỏ triển vọng đá quý
(saphyre, ruby, peridot,
zircon...).

Khai thác và sử dụng hợp lý
TN khoáng sản (bauxit, đá
quý) phục vụ phát triển KTXH.
Nghiªn cøu basalts kiÒm T©y Nguyªn
Basalt trÎ
Nodul lerzolit
Líp vá phong ho¸
Basalt cæ
Basalt kiÒm chøa noduls manti.
VÕt lé 2 tÇng basalts, Bu«n Hå
Sample/C1 Chondrite -Sun & Mc.Donough, 1989
Basalts olivin kiÒm
Khu vùc Plei Ku. DL-20…
400
§Æc ®iÓm ph©n bè REE
trong basalts kiÒm TN
100
10
7
La
Pr
Ce
Eu
Nd
Sm
Tb
Gd
Ho
Dy
Tm
Er
Lu
Yb
Nghiªn cøu saphyre trong sa kho¸ng §¾c T«n (§¾c N«ng)
Líp laterit chøa saphyre
Sa kho¸ng §¾c T«n
Saphyre trong laterit
Saphyre
§Æc ®iÓm ph©n ®íi trong
saphyre
Thành phần hóa học của saphir Đăk Tôn
MÉu
TiO2
Al2O3
Cr2O3
FeO
Tæng
DN01_60
0.00
100.16
0.00
1.24
101.40
DN01_100
0.00
98.17
0.00
2.21
100.38
DN01_102
0.00
97.83
0.00
1.89
99.72
DNg2_08
0.00
98.83
0.01
0.98
99.81
DN01c_05
0.00
98.48
0.01
0.93
99.42
DN01_97
0.00
97.71
0.02
2.04
99.77
DN01_101
0.00
98.07
0.00
1.89
99.96
DN01_115
0.00
99.12
0.01
1.27
100.40
DNg2_07
0.00
98.84
0.01
1.07
99.92
DN01_116
0.00
99.07
0.00
1.46
100.53
DNg4_02
0.00
100.57
0.00
1.28
101.85
DN01_58
0.00
99.94
0.00
1.35
101.30
Các thành tạo biến chất





Các thành tạo biến chất khu
vực, tiền Cambri:
Gneiss, đá phiến kết tinh Loạt
Xuân Đài tuổi Meso-NeoArkei
(2900-2800 Ma, trên cơ sở tuổi
của granito-gneiss phức hệ Ca
Vịnh (đới Phan Si Pan).
Gneiss, đá phiến kết tinh,
amphibolit phức hệ Sin Quyền
(Paleo-Mesoproterozoi) đới
Phan Si Pan; granulit mafic,
gneiss, đá phiến kết tinh,
khondalit phức hệ Ngọc Linh
khối nhô Kon Tum;
Plagiogneiss, granulit hai
pyroxen, đá phiến kết tinh
biotit – silimanit – granat trong
đới Sông Hồng.
Đá biến chất tướng phiến lục
phát triển ở các khu vực đới
khâu: hệ tầng Sông Mã, hệ tầng
Hà Giang, hệ tầng A Vương.