1. Khái niệm phân số

Download Report

Transcript 1. Khái niệm phân số

Chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ toán lớp 6!






KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy lấy một vài ví dụ về phân số?
3
3
là phân số, vậy
có phải là phân
4
4
số không?

Tiết 69:
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
Ta có phân số:
3
4
1. Khái niệm phân số
Người ta gọi
a
b
Với a, b Z,b  0
3:4
=
3
4
3
4
là một phân số, a là tử số (tử), b là
2
mẫu số (mẫu) của phân số.
(-2) : (-7) =
7
3 3 2
Cũng như
:
Đều là các
;
2. Ví dụ
4 7
4
1 2 5 -6 0
;
; ;
; ...
3 -5 7 -1 -4
là những phân số
(-3 ):4 =
phân số
?2 Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?
4
a/
7
2
c/
5
0,
25
b/
3
3
e/
0
0
9
f/
6, 23
d/
7, 4
6
h/
1
7
g/ (a  Z ; a  0)
a
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
Nhận xét:
a
Số nguyên a có thể viết là
1
Ví dụ:
3
3 
1
0
0
1
2
2
1
Bài 1: Phần tô mầu trong các hình dưới đây biểu diễn phân
số nào?
1
4
2
3
Bài 2: Viết các phân số sau:
a/ Ba phần năm :
b/ Âm hai phần bảy:
3
5
2
7
c/ Mười hai phần mười bảy:
12
17
111
120
17
79
59
118
110
109
113
112
102
105
107
116
115
103
106
26
71
24
36
65
75
80
97
22
27
46
55
93
98
1
13
23
43
62
86
6
57
HẾT
104
117
108
114
101
100
99
16
19
58
82
91
12
35
49
60
67
74
81
85
84
88
87
5
11
14
18
21
20
29
33
37
39
41
44
47
51
50
54
53
61
64
66
70
69
72
76
89
95
2
4
15
25
30
34
45
52
63
73
83
3GIỜ
8
10
31
38
119
68
28
40
56
90
96
794
9
32
42
48
78
77
92
TRÒ CHƠI
NHANH TAY NHANH TRÍ
Nội dung:
Dùng hai trong bốn số 0; -2; 5 và 7
để viết thành phân số
13
•Cho biểu thức : A 
n 1
Câu 1: Nếu A là phân số thì:
A.
n 1
B
.
C.
n 1
n<1
D.
n > 1
, n Z
Câu 2: Khi n = 2 thì phân số A
bằng:
A . -13
B.
B
13
C.
2
D.Một số khác
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1; 3; 4; 5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.