chuong_3_thue_ttdb

Download Report

Transcript chuong_3_thue_ttdb

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 1:Thuế TTĐB là:
a.Thuế trực thu đánh vào những HHDV thiết yếu
b.Thuế trực thu đánh vào những HHDV không thiết
yếu, xa xỉ đối với bộ phận dân cư
c.Thuế gián thu đánh vào những HHDV không thiết
yếu, xa xỉ đối với bộ phận dân cư
d.Thuế gián thu đánh vào những HHDV thiết yếu, xa
xỉ đối với bộ phận dân cư
13/04/2015
1
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 2:Mục đích của thuế TTĐB là:
a.Hạn chế SX và tiêu dùng HH DV được
quy định
b.Hạn chế nhập khẩu và tiêu dùng HH DV
được quy định
c.Hạn chế xuất khẩu HHDV được quy định
d.Câu a và b đều đúng
13/04/2015
2
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 3:Các HHDV thuộc diện chịu thuế
TTĐB tại các khâu:
a.Sản xuất hàng hóa
b.Nhập khẩu hàng hóa
c.Kinh doanh dịch vụ
d.Câu a, b và c đều đúng
13/04/2015
3
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 4:Hàng hóa nào sau đây không
thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a.Rượu hoa quả
b.Nguyên liệu dùng để SX rượu
c.Bia hơi
d.Xe ô tô 4 chổ
13/04/2015
4
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 5:hàng hóa nào sau đây thuộc diện
chịu thuế TTĐB:
a.Bài lá
b.Rượu thuốc
c.Bia tươi
d.Câu a, b và c đều đúng
13/04/2015
5
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 6:Dịch vụ nào sau đây thuộc diện
chịu thuế TTĐB:
a.Kinh doanh Karaoke
b.Kinh doanh xổ số
c.Kinh doanh golf
d.Câu a, b và c đều đúng
13/04/2015
6
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 7: Dịch vụ nào sau đây không
thuộc diện chịu thuế TTĐB:
a.Kinh doanh vũ trường
b.Kinh doanh casino
c.Kinh doanh nhà hàng
d.Kinh doanh giải trí có đặt cược
13/04/2015
7
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 8: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế
TTĐB:
a.Tổ chức cá nhân có SX, KD HHDV thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB
b.Các tổ chức cá nhân có NK HH thuộc đối tượng
chịu thuế TTĐB
c.Các tổ chức cá nhân có SX, GC hàng hóa thuộc
đối tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp XK ra nước
ngoài
d.Câu a và b đều đúng
13/04/2015
8
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 9: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế
TTĐB:
a. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hóa ra nước ngoài để
bán tại hội chợ triển lãm nước ngoài.
b. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB bán hàng hóa cho doanh nghiệp
khu chế xuất.
c. Các tổ chức cá nhân gia công hàng hóa thuộc đối tượng
chịu thuế TTĐB cho doanh nghiệp khu chế xuất.
d. Câu a, b và c đều đúng
13/04/2015
9
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 10: Thuế TTĐB là loại thuế:
a.Thuế tài sản
b.Thuế tiêu dùng
c.Thuế thu nhập
d.Thuế tổng hợp
13/04/2015
10
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 11: Đối tượng chịu thuế TTĐB là:
a.Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
b.Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
c.Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB
d.Cả câu a và b đều đúng
13/04/2015
11
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 12: Đối tượng nộp thuế TTĐB là:
a.Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
b.Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
c.Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB
d.Cả câu a và b đều đúng
13/04/2015
12
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 13: Đối tượng không nộp thuế TTĐB là:
a.Người sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
b.Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
c.Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu
thuế TTĐB
d.Cả câu a và b đều đúng
13/04/2015
13
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 14: Đối tượng nộp thuế TTĐB là:
a.Người tiêu dùng dịch vụ chịu thuế TTĐB
b.Người kinh doanh thương mại hàng hóa
chịu thuế TTĐB
c.Người kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB
d.Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB
13/04/2015
14
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 15: Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại
cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai; phí vận tải bảo
hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên:
100.000đ/chai. Trong quá trình vận chuyển,xếp
dỡ ( hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản
lý) bị vỡ 200 chai. Đã được Hải Quan xác
nhận.Thuế suất NK rượu 150%, TTĐB 30%. Vậy
thuế TTĐB hàng NK mà doanh nghiệp phải nộp
là:
a. 900 triệu đồng
b.750 triệu đồng
c. 810 triệu đồng
d. 675 triệu đồng
13/04/2015
15
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 16: Nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá
bán tại cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai; phí vận
tải bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên
cho cả lô hàng: 200.000.000đ; hoa hồng ủy
thác( chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá tính
thuế NK.Thuế suất NK rượu 150%, TTĐB
30%. Vậy thuế TTĐB hàng NK mà doanh
nghiệp phải nộp là:
a. 562,7 triệu đồng
b.712,5 triệu đồng
c. 618,75 triệu đồng
d. 783,75 triệu đồng
13/04/2015
16
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 17: Nhập khẩu ủy thác1.500 chai rượu, giá
tính thuế NK 600.000đ/chai; hoa hồng ủy thác(
chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá nhập.Thuế
suất NK rượu 150%, TTĐB 30%, GTGT 10%.
Vậy thuế TTĐB hàng NK mà doanh nghiệp
phải nộp là:
a. 270 triệu đồng
b.634,5 triệu đồng
c. 675 triệu đồng
d. 715,5 triệu đồng
13/04/2015
17
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 18: Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB
nộp thuế TTĐB khi:
a.Nhà sản xuất bán ra trong nước
b.Nhà kinh doanh thương mại bán ra trong
nước
c.Nhà sản xuất xuất khẩu
d.Cả a, b, c đều đúng
13/04/2015
18
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 19: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB:
a.Nước hoa
b.Mỹ phẩm
c.Xăng
d.Cả a, b, c đều đúng
13/04/2015
19
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 20: Hàng hóa nào sau đây không
thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a.Kinh doanh phòng trà
b.Kinh doanh xổ số
c.Kinh doanh mát -xa
d.Tất cả đều sai
13/04/2015
20
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 21: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế
TTĐB:
a.Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hóa ra nước ngoài
để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài, sau đó để
lại ở nước ngoài bán cho người tiêu dùng.
b.Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB bán cho doanh nghiệp thuộc
khu chế xuất.
c.Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu
d.Tất cả đều sai
13/04/2015
21
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 22: Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa
không thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp
các loại thuế sau:
a.Thuế NK, thuế GTGT
b.Thuế NK
c.Thuế NK, thuế TTĐB
d.Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT
13/04/2015
22
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 23: Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu
2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất
500.000đ/chai; phí vận chuyển bảo hiểm đến cửa khẩu
nhập đầu tiên( TP HCM):100.000đ/chai; vận chuyển,
bảo hiểm từ TP HCM đến Hải Phòng: 20.000đ/chai.
Thuế suất thuế NK rượu 100%, TTĐB 30%, GTGT
10%. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp ở khâu NK
là:
a.600 triệu đồng
b.720 triệu đồng
c.744 triệu đồng
d.Tất cả đều sai
13/04/2015
23
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 24: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2
triệu đồng; thuế TTĐB 115,83 triệu đồng; thuế
GTGT ở khâu NK là 29,403 triệu đồng, sử dụng số
rượu này để sản xuất 240.000 chai rượu 30độ, thuế
suất thuế TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước
12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai, xuất khẩu
60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB khi
bán rượu 30 độ là:
a. -67,83 triệu đồng
b. 14,4 triệu đồng
c. 48 triệu đồng
d. 86,4 triệu đồng
13/04/2015
24
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 25: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2
triệu đồng; thuế TTĐB 115,83 triệu đồng; thuế
GTGT ở khâu NK là 29,403 triệu đồng, sử dụng số
rượu này để sản xuất 240.000 chai rượu 30độ, thuế
suất thuế TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước
12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai, xuất khẩu
60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB
được hoàn và khấu trừ là:
a. -67,83 triệu đồng
b. 34,749 triệu đồng
c. 28,9575 triệu đồng
d. 115,83 triệu đồng
13/04/2015
25
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 26: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2
triệu đồng; thuế TTĐB 115,83 triệu đồng; thuế
GTGT ở khâu NK là 29,403 triệu đồng, sử dụng số
rượu này để sản xuất 240.000 chai rượu 30độ, thuế
suất thuế TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước
12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai, xuất khẩu
60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB phải
nộp cuối kỳ cho cơ quan thuế địa phương:
a. -20,349 triệu đồng
b. 81,081 triệu đồng
c. 130,23 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
13/04/2015
26
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 27: Bán trong nước 100.000 sản phẩm A với đơn
giá chưa có thuế GTGT là 295.750đ/sp, thuế TTĐB
là 30%. Vậy số thuế TTĐB là:
a. 6.825,0 triệu đồng
b. 8.872,5 triệu đồng
c. 22.750 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
13/04/2015
27
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 28: Nhà sản xuất bán trong nước 1.000 sản phẩm
B ( chịu thuế TTĐB 30%) với đơn giá chưa có thuế
TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000đ/sp. Vậy số
thuế TTĐB là:
a. 12 triệu đồng
b. 15,6 triệu đồng
c. 6,6 triệu đồng
d. 52 triệu đồng
13/04/2015
28
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 29: Nhà sản xuất bán trong nước 100 sản phẩm (
chịu thuế TTĐB 15%) với đơn giá chưa có thuế
TTĐB & chưa thuế GTGT 10% là 575.000đ/sp.
Vậy số thuế TTĐB là:
a. 7,5 triệu đồng
b. 8,625 triệu đồng
c. 57,5 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
13/04/2015
29
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 30: Nhà sản xuất bán trong nước 1.000 sản phẩm B( chịu
thuế TTĐB 30%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB, chưa
thuế GTGT 10% là 52.000đ/sp. Đơn giá thanh toán giữa
người mua và người bán là:
a. 27,5 ngàn đồng
b. 52 ngàn đồng
c. 67,6 ngàn đồng
d. 74,36 ngàn đồng
13/04/2015
30
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 31: Nhà sản xuất bán trong nước 100 sản phẩm (
chịu thuế TTĐB 15%) với đơn giá chưa có thuế
TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575.000đ/sp. Tổng
trị giá thanh toán giữa người mua và người bán là:
a. 66,25 triệu đồng
b. 66,125 triệu đồng
c. 72,7375 triệu đồng
d. 632,5 triệu đồng
13/04/2015
31
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 32: Nhà sản xuất bán trong nước 500 sản phẩm
X( chịu thuế TTĐB 40%) với đơn giá chưa có thuế
GTGT là 70.000đ/sp. Thuế TTĐB là:
a. 10 triệu đồng
b. 25 triệu đồng
c. 49 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
13/04/2015
32
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 33: Nhà sản xuất bán trong nước 500 sản phẩm
X( chịu thuế TTĐB 40%) với đơn giá chưa có thuế
GTGT là 70.000đ/sp, thuế suất thuế GTGT là 10%.
Tổng trị giá thanh toán giữa người mua và người
bán là:
a. 35 triệu đồng
b. 38,5 triệu đồng
c. 49 triệu đồng
d. 53,9 triệu đồng
13/04/2015
33
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 34: Xuất khẩu ra nước ngoài 500 sản phẩm X(
chịu thuế TTĐB 40%) với đơn giá chưa có thuế
GTGT là 70.000đ/sp. Thuế TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
b. 38,5 triệu đồng
c. 49 triệu đồng
d. 53,9 triệu đồng
13/04/2015
34
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 35: Bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất
100 sản phẩm ( chịu thuế TTĐB 15%) với đơn giá
chưa có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là
575.000đ/sp. Thuế TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
b. 7,5 triệu đồng
c. 8,625 triệu đồng
d. 57,5 triệu đồng
13/04/2015
35
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 36: Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu
1.000 sản phẩm B ( chịu thuế TTĐB 30%) với đơn
giá chưa có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là
52.000đ/sp. Thuế TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
b. 15,6 triệu đồng
c. 40 triệu đồng
d. 52 triệu đồng
13/04/2015
36
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 37: Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu để trực
tiếp xuất khẩu theo hợp đồng ngoại đã ký 1.000 sản phẩm
B( chịu thuế TTĐB 30%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB,
chưa thuế GTGT 10% là 52.000đ/sp. Thuế TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
b. 15,6 triệu đồng
c. 40 triệu đồng
d. 52 triệu đồng
13/04/2015
37
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 38: Nhà sản xuất bán trong nước 200 sp Z ( chịu
thuế TTĐB 65%) với đơn giá thanh toán
90.750đ/sp, Thuế suất thuế GTGT 10%. Thuế
TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
b. 6,5 triệu đồng
c. 11,7975 triệu đồng
d. 16,5 triệu đồng
13/04/2015
38
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 39: Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá
thanh toán của dịch vụ ( chịu thuế TTĐB 30%) là
286.000đ/sp, Thuế suất thuế GTGT 10%. Giá tính
thuế TTĐB là:
a. 60.000 đồng
b. 66.000 đồng
c. 200.000 đồng
d. 220.000 đồng
13/04/2015
39
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 40: Nhà sản xuất bán trong nước 400 sp ( chịu
thuế TTĐB 10%) với giá thanh toán là 131.000đ/sp,
trong đó phụ thu là 10.000đ/sp ( phụ thu không chịu
thuế GTGT, TTĐB), Thuế suất thuế GTGT là 10%.
Thuế TTĐB là:
a. 5.000 ngàn đồng
b. 4.000 ngàn đồng
c. 6.000 ngàn đồng
d. Tất cả đều sai
13/04/2015
40
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 41: Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá thanh toán
trọn gói của dịch vụ là 506.000đ, trong đó có 220.000đ là
giá thanh toán của dịch vụ không chịu thuế TTĐB, chịu
thuế GTGT 10%, còn lại là giá thanh toán của dịch vụ chịu
thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB là:
a. 60.000 đồng
b. 66.000 đồng
c. 55.385 đồng
d. 106.153 đồng
13/04/2015
41
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 42: Nhà sản xuất bán 1 lô hàng với tổng giá thanh toán là
52,8 triệu đồng; trong đó giá thanh toán của hàng hóa không
chịu thuế TTĐB là 22 triệu đồng; còn lại là hàng chịu thuế
TTĐB là 40%, tất cả đều chịu thuế GTGT là 10%. Thuế
TTĐB là:
a. 8,8 triệu đồng
b. 8,0 triệu đồng
c. 20 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
13/04/2015
42
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 43: Nhập khẩu 500 lít rượu, giá tính thuế NK là
30.000đ/lít; thuế suất thuế NK là 100%, thuế TTĐB
là 65%. Thuế TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
b. 19,50 triệu đồng
c. 9,75 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
13/04/2015
43
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 44: Nhập khẩu 2.000 đơn vị sp A, giá tính thuế
NK là 50.000đ/sp; thuế suất thuế NK là 50%, thuế
TTĐB là 40%. Thuế TTĐB là:
a. 50 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 70 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
13/04/2015
44
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 45: Nhập khẩu 2.000 đơn vị sp A, giá tính thuế
NK là 50.000đ/sp; thuế suất thuế NK là 50%, thuế
TTĐB là 40%. Thuế NK và thuế TTĐB ở khâu NK
là:
a. 50 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 70 triệu đồng
d. 110 triệu đồng
13/04/2015
45
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 46: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh ( đã nộp thuế NK 18,72
triệu đồng, thuế TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít
rượu trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ( chịu thuế TTĐB
30%). Bán trong nước 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế TTĐB
được khấu trừ là:
a. 0 triệu đồng
b. 11,232 triệu đồng
c. 18,5328 triệu đồng
d. 30,888 triệu đồng
13/04/2015
46
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 47: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh( đã nộp thuế
NK 18,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,888 triệu
đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất
250.000 lít rượu nhẹ( chịu thuế TTĐB 30%).
Xuất khẩu 200.000 lít rượu nhẹ. Thuế TTĐB
được hoàn là:
a. 0 triệu đồng
b. 21,7104 triệu đồng
c. 24,7104 triệu đồng
d. 25,7104 triệu đồng
13/04/2015
47
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 48: Nhà sản xuất bán trong nước 400 sp ( chịu
thuế TTĐB 10%) với giá thanh toán là 121.000đ/sp,
ngoài ra còn phụ thu thêm là 10.000đ/sp ( phụ thu
không chịu thuế GTGT, TTĐB), Thuế suất thuế
GTGT là 10%. Thuế TTĐB là:
a. 3.000 ngàn đồng
b. 4.000 ngàn đồng
c. 5.000 ngàn đồng
d. 6.000 ngàn đồng
13/04/2015
48
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 49: Dịch vụ nào sau đây không
thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a.Kinh doanh phòng trà
b.Kinh doanh xổ số
c.Kinh doanh mát -xa
d.Tất cả đều sai
13/04/2015
49
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 50: Tại doanh nghiệp kinh doanh karaoke Thanh
Tâm có tổng doanh thu dịch vụ đã bao gồm thuế
GTGT là 550 triệu đồng; trong đó doanh thu của
karaoke là 220 triệu đồng; còn lại là doanh thu của
hoạt động ăn uống, thuế suất thuế TTĐB của
karaoke là 30%, tất cả đều chịu thuế GTGT là 10%.
Giá tính thuế TTĐB là:
a. 153.85 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 384.62 triệu đồng
d. 500 triệu đồng
13/04/2015
50
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 51: Tại doanh nghiệp kinh doanh Golf Hoa Linh
có tổng doanh thu dịch vụ chưa bao gồm thuế
GTGT là 1.200 triệu đồng; trong đó doanh thu từ
việc cung cấp dịch vụ chơi golf là 800tr, doanh thu
từ ký quỹ chơi golf là 200tr, còn lại là doanh thu từ
cung cấp dịch vụ ăn uống. Thuế suất thuế TTĐB
của kinh doanh golf là 40%. Thuế TTĐB là:
a. 342.86 triệu đồng
b. 311.69 triệu đồng
c. 285.71.15 triệu đồng
d. 259.74 triệu đồng
13/04/2015
51