cơ sở dữ liệu PTBCTC

Download Report

Transcript cơ sở dữ liệu PTBCTC

Hệ thống ôn thi tốt nghiệp
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1
Kết cấu đề thi
• 6 câu hỏi
– 1 câu 3 điểm
– 2 câu 2 điểm
– 3 câu 1 điểm
• Khả năng rất cao: có lý thuyết, ở bất kỳ phần
nào của nội dung môn học
• Có các câu hỏi nhỏ mang tính lý thuyết: thí dụ
chỉ tiêu nào là quan trọng nhất đối với các nhà
đầu tư? Vì sao?
• Đề thi có thể mang tính mở: sinh viên tự chọn số
và tính các chỉ tiêu, rồi nhận xét.
2
Nội dung ôn tập
• Cơ sở dữ liệu phân tích BCTC
• Phương pháp phân tích BCTC
• Nội dung phân tích BCTC
3
1. Cơ sở dữ liệu phân tích BCTC
• Hệ thống BCTC
– Bảng cân đối kế toán
– Báo cáo kết quả kinh doanh
– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
– Thuyết minh BCTC
Có thể dành cho câu hỏi lý thuyết: anh, chị hãy
trình bày cơ sở dữ liệu để phân tích BCTC
4
2. Phương pháp phân tích BCTC
• Phương pháp so sánh
– Luôn lập bảng so sánh !!!
•
•
•
•
Phương pháp loại trừ
Phương pháp Dupont
Phương pháp Chi tiết
Phương pháp liên hệ cân đối
Có thể dành cho câu hỏi lý thuyết: Trình bày
phương pháp so sánh áp dụng trong phân tích
BCTC, nêu ví dụ minh họa
5
3. Nội dung phân tích báo cáo tài chính
•
•
•
•
•
•
•
3.1 Đánh giá khái quát tình hình tài chính
3.2 Phân tích cấu trúc tài chính
3.3 Phân tích tình hình bảo đảm vốn
3.4 Phân tích tình hình thanh toán
3.5 Phân tích khả năng thanh toán
3.6 Phân tích hiệu quả kinh doanh
3.7 Phân tích tài chính các công ty cổ phần và
triển vọng trên thị trường chứng khoán
6
Nguyên tắc trả lời một câu hỏi phân tích
(phần bài tập)
Tính toán các chỉ tiêu theo các công thức
– Nên nêu rõ tên gọi, và cách tính của các công
thức
2. Lập bảng so sánh các chỉ tiêu
3. Nhận xét
1.
7
3.1 Đánh giá khái quát tình hình tài
chính
• Đánh giá qui mô tài sản
• Đánh giá cơ cấu tài sản & nguồn vốn cơ bản
– Hệ số nợ (Hệ số tài trợ)
– Hệ số đầu tư TSCĐ
• Đánh giá khả năng thanh toán
– Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
– Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
– Hệ số khả năng thanh toán nhanh
• Đánh giá hiệu quả kinh doanh
– Tỷ suất doanh lợi
– ROE
– ROI
8
3.2 Phân tích cấu trúc tài chính
• Phân tích cơ cấu tài sản
• Phân tích cơ cấu nguồn vốn
• Phân tích mối quan hệ giữa TS & NV
9
3.2.1 Phân tích cơ cấu tài sản
Chỉ tiêu
Công ty ABC
Bảng phân tích cơ cấu tài s ản
Năm 2008
Cuối năm
Đầu năm
số
tiền
Tỷ
trọng
%
số
tiền
Tỷ
trọng
%
Cuối năm so
với đầu năm
Tỷ
số
Tỷ lệ trọng
tiền
%
%
A. Tài s ản ngắn hạn
1. Tiền
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Phải thu ngắn hạn
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài s ản dài hạn
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Đầu tư tài chính dài hạn
5. Tài sản dài hạn khác
Cộng
10
100
100
3.2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Chỉ tiêu
Công ty ABC
Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn
Năm 2008
Cuối năm
Đầu năm
số
Tỷ
số
tiền trọng % tiền
Tỷ
trọng
%
Cuối năm so
với đầu năm
Tỷ
số Tỷ lệ trọng
tiền
%
%
A. Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn chủ sở hữu
2. Nguồn kinh phí và quĩ khác
Cộng
11
100
100
3.3.3 Phân tích tình hình bảo đảm vốn
cho hoạt động kinh doanh
• Theo quan điểm luân chuyển vốn
• Theo tính ổn định của nguồn tài trợ
12
3.3.3.1 Phân tích tình hình bảo đảm
vốn theo quan điểm luân chuyển vốn
Vốn chủ sở hữu + Vốn vay
Tài sản thanh toán
-
-
Tài sản kinh doanh
=
Nguồn vốn thanh toán
(không bao gồm TS thanh toán)
Nếu hiệu số dương (+) , DN bảo đảm đủ vốn cho HĐKD,
không sử dụng hết số vốn hiện có, bị chiếm dụng vốn.
Nếu hiệu số âm (-) , nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số
vốn hiện có, không bảo bảm đủ vốn cho hoạt động KD, đi
chiếm dụng vốn.
13
3.3.3.2 Phân tích tình hình bảo đảm
vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ
Vốn hoạt động thuần
(Vốn lưu động thuần)
=
=
TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
Vốn thường xuyên - TS dài hạn
• Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng
• Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần TS
ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn an toàn trong
bảo đảm vốn
• Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng tiền &
khả năng thanh toán mạo hiểm trong bảo đảm vốn
• Tính toán một số hệ số liên quan…
14
3.4. Phân tích tình hình thanh toán
• Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng
• Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp
15
3.4.1 Phân tích tình hình thanh toán với
khách hàng
Số vòng quay nợ phải
thu ở khách hàng
Số ngày của 1 vòng
quay nợ phải thu ở
khách hàng
Tổng doanh thu thuần
=
Số dư nợ phải thu ở
khách hàng bình quân
=
Số dư nợ phải thu ở
khách hàng bình quân
X 365 ngày
Tổng doanh thu thuần
16
3.4.2 Phân tích tình hình thanh toán với
nhà cung cấp
Số vòng quay nợ phải
trả người bán
Số ngày của 1 vòng
quay nợ phải trả
người bán
Tổng Giá vốn hàng bán
=
Số dư nợ phải trả
người bán bình quân
Số dư nợ phải trả người
X 365 ngày
bán
bình
quân
=
Tổng Giá vốn hàng bán
17
3.5.1 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh
toán nhanh
Hệ số khả năng thanh
toán nhanh
Tài sản ngắn hạn
=
Nợ ngắn hạn
=
Tiền + Chứng khoán ngắn hạn
+ Phải thu ở khách hàng
Nợ ngắn hạn
Tiền + Chứng khoán ngắn hạn
=
Nợ ngắn hạn
18
3.5.2 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số khả năng
thanh toán lãi
vay
Hệ số nợ
=
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
Chi phí lãi vay
=
Nợ phải trả
Tổng tài sản
Hệ số nợ/vốn chủ
sở hữu
Hệ số thanh toán
TSDH đối với nợ
dài hạn
=
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
=
Tài sản dài hạn
Nợ dài hạn
19
3.6.1 Đánh giá khái quát hiệu quả kinh doanh
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất doanh lợi (tỷ suất
sinh lời của doanh thu, tỷ =
suất lợi nhuận thuần, sức
sinh lời của doanh thu)
Tỷ suất lợi nhuận gộp
X 100 (%)
Doanh thu thuần kinh doanh
Lợi nhuận gộp
=
X 100 (%)
Doanh thu thuần bán hàng
Số vòng quay của TS
(Sức SX của TS)
Tỷ suất sinh lời của tài
sản (ROA)
Tỷ suất sinh lời của vốn
chủ sở hữu (ROE)
Doanh thu thuần kinh doanh
=
(lần)
Tài sản bình quân
Lợi nhuận sau thuế
=
X 100
(%)
X 100
(%) 20
Tài sản bình quân
Lợi nhuận sau thuế
=
Vốn chủ sở hữu bình quân
3.6.2 Phân tích ROA theo mô hình DUPONT
& áp dụng phương pháp loại trừ
ROA =
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần kinh doanh
Doanh thu thuần kinh doanh
X
Tài sản bình quân
ROA = Tỷ suất doanh lợi X Số vòng quay tài sản
21
3.6.3 Phân tích ROE theo mô hình DUPONT
& áp dụng phương pháp loại trừ
ROE =
Lợi nhuận sau thuế
D.thu thuần kinh doanh
X
D.thu thuần kinh doanh
Tài sản bình quân
X
Tài sản bình quân
VCSH bình quân
ROE = Tỷ suất doanh lợi X Số vòng quay tài sản X Hệ số TS / VCSH
Khả năng sinh lời
Hiệu quả sử dụng tài sản
Rủi ro tài chính
22
3.6.4 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
• 3.6.4.1 Phân tích hiệu quả sử dụng tổng TS
– ROA
– Số vòng quay TS
• 3.6.4.2 Phân tích hiệu quả sử dụng TS dài hạn (TSCĐ)
– Sức SX của TSDH (TSCĐ)
– Suất hao phí của TSDH (TSCĐ)
– Tỷ suất sinh lời (sức sinh lời) của TSDH (TSCĐ)
• 3.6.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
– Đánh giá khái quát
– Phân tích tốc độ luân chuyển theo phương pháp loại trừ
– Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) tương đối
23
3.6.4.2 Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ
Doanh thu thuần kinh doanh
Sức sản xuất của TSCĐ
=
TSCĐ bình quân
TSCĐ bình quân
Suất hao phí của TSCĐ
=
Doanh thu thuần kinh doanh
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất sinh lời của TSCĐ =
X 100 (%)
TSCĐ bình quân
24
3.6.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng TS
ngắn hạn - Đánh giá khái quát
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất sinh lời của TSNH =
X 100 (%)
TSNH bình quân
Số vòng quay của
TS ngắn hạn
Hệ số đảm nhiệm của TS
ngắn hạn
Số vòng quay của
hàng tồn kho
Tổng mức luân chuyển (Doanh
=
thu thuần kinh doanh)
TS ngắn hạn bình quân
TS ngắn hạn bình quân
=
Tổng mức luân chuyển
Tổng Giá vốn hàng bán
=
Hàng tồn kho bình quân
25
3.6.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng TSNH tốc độ luân chuyển
Thời gian 1 vòng
=
quay TS ngắn hạn (t)
365 ngày
=
Số vòng quay TSNH
TS ngắn hạn bình quân X 365 ngày
Doanh thu thuần KD
Biến động thời gian 1 vòng quay ∆t = t1 – t0 là do ảnh
hưởng của 2 nhân tố TSNH sử dụng và tổng mức luân
chuyển (DTTKD):
– Ảnh hưởng của nhân tố TS ngắn hạn sử dụng trong hoạt động
kinh doanh:
TSNHbq1X365/DTTKD0 – TSNHbq0X365/DTTKD0
– Ảnh hưởng của nhân tố tổng mức luân chuyển:
TSNHbq1X365/DTTKD1 – TSNHbq1X365/DTTKD0
26
3.6.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng TSNH Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí)
tương đối
•Tốc độ luân chuyển TSNH tăng → Tiết kiệm vốn lưu động
•Tốc độ luân chuyển TSNH giảm → Lãng phí vốn lưu động
Vốn lưu động tiết
=
kiệm (lãng phí) tương
đối
TSNH bình quân1
-
DTTKD1 X t0
365
27
3.6.5 Phân tích hiệu quả sử dụng nguồn vốn
• Phân tích hiệu quả sử dụng VCSH
– ROE
• Phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay
– Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
28
3.6.6 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất sinh lời của chi phí =
X 100 (%)
Chi phí kinh doanh
Và nhiều chỉ tiêu khác
29
3.7 Phân tích tài chính công ty cổ phần
• Giải thích ý nghĩa các chỉ tiêu
– Hệ số P/E
– Cổ tức trên cổ phiếu
– Tỷ suất cổ tức
– Tỷ lệ chi trả cổ tức
– Hệ số giá thị trường/giá trị sổ sách
– Lợi nhuận trên cổ phiếu (EPS)
• Quyết định đầu tư
30
Các sai lầm thường gặp khi làm bài thi
• Chỉ ghi kết quả của chỉ tiêu mà không thể hiện
cách tính các chỉ tiêu
• Không lập bảng so sánh, tính toán biến động
của các chỉ tiêu
• Nhầm lẫn giữa chỉ tiêu thời điểm và chỉ tiêu thời
kỳ
– Chỉ tiêu thời điểm: cuối năm 2009, 31/12/2009
• Khi cơ sở số liệu chỉ sử dụng BCĐKT
– Chỉ tiêu thời kỳ: năm 2009
• Khi cơ sở số liệu có sử dụng BCKQKD và BCLCTT
31