Chương 3 SCM
Download
Report
Transcript Chương 3 SCM
Quản trị chuỗi cung ứng
Chương 3
Các thành tố chuỗi cung ứng và những
khó khăn
3-1
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Nội dung chương
Các yếu tố chính của hiệu suất chuỗi cung ứng
Các nhân tố chính
Cơ sở vật chất
Tồn kho
Vận tải
Thông tin
Định nguồn
Định giá
Những khó khăn trong việc đạt được sự phù hợp
3-2
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Các nhân tố của hiệu suất chuỗi cung
ứng
Cơ sở vật chất
Nơi tồn kho được lưu trữ, lắp ráp hoặc sản xuất
Cơ sở sản xuất và cơ sở lưu trữ
Tồn kho
Nguyên vật liệu, WIP, thành phẩm trong chuỗi cung ứng
Các chính sách về tồn kho
Vận tải
Dịch chuyển tồn kho từ điểm này đến điểm khác trong chuỗi cung ứng
Kết hợp các phương thức và tuyến đường vận tải
Thông tin
Tổng hợp và phân tích thông tin về tồn kho, vận tải, cơ sở vật chất trong chuỗi
cung ứng
Đây là nhân tố chính tác động đến hiệu quả chuỗi cung ứng
Định nguồn
Các chức năng mà doanh nghiệp đảm trách và các chức năng sẽ thuê ngoài
Định giá
Giá của sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp cho chuỗi cung ứng
3-3
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Các nhân tố cơ bản
Chiến lược cạnh tranh
Chiến lược chuỗi
cung ứng
Hiệu quả
Cấu trúc chuỗi cung ứng
Khả năng đáp ứng
Các nhân tố về hậu cần
Cơ sở vật chất
Tồn kho
Vận tải
Thông tin
Định nguồn
Định giá
Các nhân tố xuyên chức năng
3-4
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Cơ sở
Vai trò trong chuỗi cung ứng
“Địa điểm” của chuỗi cung ứng
Sản xuất hoặc tồn kho (kho bãi)
Vai trò trong chiến lược cạnh tranh
Tính hiệu quả nhờ quy mô (ưu tiên hiệu quả)
Một số lượng lớn các cơ sở nhỏ (ưu tiên khả năng đáp
ứng)
Ví dụ: Toyota và Honda
Các thành tố của các quyết định về cơ sở
3-5
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Các thành tố của các quyết định về
cơ sở
Vị trí
Tập trung (hiệu quả) so với phi tập trung (đáp ứng)
Các nhân tố khác cần xem xét (ví dụ gần khách hàng)
Công suất (linh hoạt so với hiệu quả)
Phương thức sản xuất (tập trung vào sản phẩm so với tập trung vào
quy trình)
Phương thức tồn kho (lưu trữ SKU, job lot storage, dịch chuyển
chéo)
Cân bằng chung: đáp ứng so với hiệu quả
3-6
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Tồn kho
Vai trò trong chuỗi cung ứng
Vai trò trong chiến lược cạnh tranh
Các thành tố của các quyết định tồn kho
3-7
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Tồn kho: vai trò trong chuỗi cung ứng
Tồn kho tồn tại do sự mất cân đối giữa cung và cầu
Tồn kho tạo ra chi phí và ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng
Ảnh hưởng đến
Dòng thời gian nguyên vật liệu: thời gian giữa thời điểm nguyên
vật liệu thâm nhập vào chuỗi cung ứng đến khi nó rời chuỗi
số lượng vật liệu đưa vào chuỗi
rate at which sales to end consumers occur
I = RT (Little’s Law)
I = inventory; R = throughput; T = flow time
Inventory và số lượng phải tương thích trong một chuỗi
3-8
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Tồn kho: Vai trò trong chiến lược
cạnh tranh
Nếu doanh nghiệp xem khả năng đáp ứng là ưu tiên của
chiến lược cạnh tranh, doanh nghiệp có thể bố trí lượng
lớn hàng tồn kho gần với khách hàng
Nếu chi phí quan trọng hơn, tồn kho sẽ giảm xuống để
gia tăng hiệu quả
Đòi hỏi sự cân đối (đánh đổi)
3-9
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Nội dung của các quyết định tồn
kho
Tồn kho chu kỳ
Tồn kho bình quân được sử dụng để đáp ứng nhu cầu giữa các lần
nhận hàng
Tùy thuộc vào quy mô
Tồn kho bảo hiểm
Lưu trữ tồn kho trong trường hợp nhu cầu vượt quá kỳ vọng
Chi phí lưu trữ nhiều hàng tồn kho so với chi phí cạn dự trữ
Tồn kho mùa vụ
Tồn kho theo mùa được xây dựng để đối mặt với sự biến đổi nhu
cầu có thể dự đoán được
Chi phí của lưu trữ tồn kho tăng thêm so với sản xuất linh hoạt
Cân bằng tổng thể: khả năng đáp ứng so với hiệu quả
Tồn kho nhiều: tăng khả năng đáp ứng và tăng chi phí
Ít tồn kho: hạ thấp chi phí và khả
năng đáp ứng kém
3-10
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Vận tải
Vai trò trong chuỗi cung ứng
Vai trò trong chiến lược cạnh tranh
Các thành tố của các quyết định vận tải
3-11
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Vận tải: Vai trò trong chuỗi cung
ứng
Dịch chuyển sản phẩm giữa các giai đoạn trong chuỗi
cung ứng
Tác động đến khả năng đáp ứng và hiệu quả
Vận tải nhanh chóng cho phép tăng khả năng đáp ứng
nhưng giảm hiệu quả
Cũng tác động đến tồn kho và cơ sở
3-12
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Vận tải: Vai trò trong chiến lược
cạnh tranh
Nếu đáp ứng là ưu tiến của chiến lược cạnh tranh thì các
phương thức vận tải nhanh có thể đem lại khả năng đáp
ứng cao cho những khách hàng sẵn sàng chi trả
Cũng có thể sử dụng các phương tiện vận tải chậm đối
với những khách hàng quan tâm đến chi phí (giá)
Có thể xem xét cả vận tải và tồn kho để tìm sự cân bằng
tối ưu
3-13
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Các thành tố của quyết định vận tải
Phương tiện vận tải:
Máy bay, xe tải, tàu hỏa, đường ống, vận tải điện
Khác biệt về chi phí, tốc độ, khối lượng vận tải, tính linh
hoạt
Lựa chọn cung đường và mạng lưới
Cung đường: đường mà sản phẩm được vận chuyển
Mạng lưới: tập hợp các địa điểm và cung đường
Thuê ngoài hoặc tự vận tải
Cân bằng tổng thể: đáp ứng so với hiệu quả
3-14
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Thông tin
Vai trò trong chuỗi cung ứng
Vai trò trong chiến lược cạnh tranh
Các thành tố của các quyết định về thông tin
3-15
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Thông tin: Vai trò trong chuỗi cung
ứng
Kết nối các giai đoạn khác nhau trong chuỗi cung ứng –
cho phép phối hợp giữa các giai đoạn
Yếu tố then chốt cho hoạt động tác nghiệp của mỗi giai
đoạn trong chuỗi cung ứng – ví dụ lập kế hoạch sản
xuất, mức tồn kho
3-16
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Thông tin: Vai trò trong chiến lược
cạnh tranh
Cho phép chuỗi cung ứng trở nên hiệu quả và đáp ứng
tốt hơn cùng một thời điểm (giảm thiểu nhu cầu cân đối)
Công nghệ thông tin
Những thông tin nào là giá trị nhất?
3-17
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Các thành tố của quyết định về
thông tin
Hệ thống đẩy (MRP) so với hệ thống kéo (yêu cầu thông
tin chuyển đổi một cách nhanh chóng xuyên suốt chuỗi
cung ứng)
Phối hợp và chia sẻ thông tin
Dự báo và hoạt định tổng hợp
Các công nghệ khả dụng
EDI
Internet
Hệ thống ERP
Phần mềm quản trị chuỗi cung ứng
Cân bằng tổng thể: đáp ứng3-18so với hiệu quả
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Định nguồn
Vai trò trong chuỗi cung ứng
Vai trò trong chiến lược cạnh tranh
Các thành tố của các quyết định về định nguồn
3-19
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Định nguồn: Vai trò trong chuỗi
cung ứng
Các quy trình, thủ tục cần thiết để mua sản phẩm và dịch
vụ trong chuỗi cung ứng
Lựa chọn nhà cung cấp, đơn lẻ so với nhiều nhà cung
cấp, thương thảo về hợp đồng
3-20
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Định nguồn: Vai trò trong chiến
lược cạnh tranh
Các quyết định nguồn là cần thiết vì chúng tác động đến
hiệu quả và khả năng đáp ứng trong chuỗi cung ứng
Các quyết định tự thực hiện hoặc thuê ngoài- cải thiện
hiệu quả và khả năng đáp ứng
3-21
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Nội dung của định nguồn
Tự sản xuất, thực hiện hoặc sử dụng nội lực so với thuê
ngoài
Đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp
Tiến trình thu mua
Cân bằng tổng thể: gia tăng lợi nhuận chuỗi cung ứng
3-22
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Định giá
Vai trò trong chuỗi cung ứng
Vai trò trong chiến lược cạnh tranh
Nội dung của quyết định định giá
3-23
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Định giá: Vai trò trong chuỗi cung
ứng
Định giá xác định tổng chi phí và mức giá mà khách
hàng phải trả trong chuỗi cung ứng
Chiến lược định giá có thể được sử dụng để đáp ứng
cung và cầu
3-24
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Định giá: Vai trò trong chiến lược
cạnh tranh
Công ty có thể vận dụng chiến lược định giá tối ưu để
cải thiện hiệu quả và đáp ứng
Giá thấp và sự sẵn sàng của sản phẩm thấp; giá thay đổi
theo thời gian đáp ứng
Ví dụ: Amazon
3-25
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Nội dung của định giá
Định giá và tính kinh tế nhờ quy mô
Giá thấp hằng ngày so với giá cao-thấp
Giá cố định so với giá theo menu
Cân bằng chung: gia tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
3-26
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Những khó khăn đối với sự phù
hợp chiến lược
Gia tăng tính đa dạng của sản phẩm
Chu kỳ sống của sản phẩm giảm
Nhu cầu khách hàng tăng
Chia nhỏ cấu trúc sở hữu chuỗi
Toàn cầu hóa
Tính khó khăn trong việc triển khai các chiến lược mới
3-27
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013