WEB SERVICES
Download
Report
Transcript WEB SERVICES
WEB SERVICES
Giảng viên:
TS. Ngô Thanh Hùng
Nhóm trình bày:
1.
Nguyễn Trung Thành
2.
Nguyễn Văn Lộc
3.
Nguyễn Đức Lê
4.
Hoàng Nam Hải
Nội dung trình bày
Giới thiệu tổng quan Web Services
SOAP
WSDL
Demo: Weather WebService
WEB SERVICES ???
Web service là một hệ thống phần mềm được
thiết kế để hỗ trợ khả năng tương tác giữa các
ứng dụng trên các máy tính khác nhau thông
qua mạng Internet, giao diện chung và sự gắn
kết của nó được mô tả bằng XML.
Đặc điểm WEB SERVICE
Web Services được truy xuất thông qua Web
bằng cách dùng URL
Web Services liên lạc với thế giới bên ngoài
dùng thông điệp XML gửi trực tiếp qua Web
protocols
Web Services được đăng kí tại nơi chung, và
được đặc tả tất cả các chức năng .
Cấu trúc
Web Services Low-level Technologies
Discovery
UDDI, DISCO
Description
WSDL, XML Schema, Docs
Message Format
SOAP
Encoding
XML
Transport
HTTP, SMTP , ...
Tại sao sử dung Web service?
Tiện lợi
Tiết kiệm
Tính đồng bộ
Service
Service’s provider
Service
Service
Request
Client 2
Client 1
Client n
Clients
…
S dụng Web service ntn?
Provider service
Generate WSDL
(webservice description langage)
Clients
(who use service)
Find wsdl throught internet
Làm thế nào để có thể sử dụng Web service
Generate WSDL
(webservice description langage)
Call remote method
throught SOAP message
Provider service
Clients
(who use service)
Find wsdl throught internet
Client một khi có được tài liệu đặc tả về service (wsdl)
thì có thể triệu gọi các phương thức mà service đó cung cấp
TECHNOLOGIES
Web Services Wires Format : Simple
Object Access Protocol (SOAP)
Web Services Discovery : Universal
Description, Discovery, and
Integration (UDDI) & DISCO
Web Services Description : Web
Services Description Language
(WSDL)
Web Service Wires Format : SOAP
Là giao thức được Web Service sử dụng để
truyền dữ liệu qua Internet
SOAP = XML + một giao thức có thể hoạt
động trên Internet (HTTP, FTP, SMTP)
SOAP (t.t.)
SOAP (t.t.)
Cấu Trúc Của Một SOAP
Web Service Description :
WSDL
Interface Define Language (IDL) của Web Service
Kiểu (Types): kiểu cơ bản khi trao đổi giữa client và server
Thông điệp (Message): các thông điệp gửi nhận giữa client
và server
Dạng thức Port (input, output) (Port Type): tổng hợp các
message để đinh nghĩa quá trình giao tiếp giữa client và
server
Kết nối (Binding): cách thức giao tiếp giữa client và server
(HTTP, SMTP, RPC,…)
Dịch vụ (Service): định nghĩa tên cùng với các chú thích
(documentation), và địa chỉ của service
Cấu Trúc Của WSDL
Web Services Discovery : UDDI
Làm thế nào để Client tìm kiếm các Web
Service trên Internet ?
Đặc điểm UDDI
Định nghĩa Web-based registry framework để
đặc tả thông tin Web Services.
XML Schema : định nghĩa cấu trúc dữ liệu .
Tập hợp APIs : quy định các giao diện lập trình .
UDDI Business Registry
Microsoft : http://uddi.microsoft.com
IBM : http://www.ibm.com/services/uddi/
Ariba : http://uddi.ariba.com
Ưu & nhược điểm
Ưu điểm
Đơn giản (chỉ dùng URL)
Không phụ thuộc nền
Không bị firewall
Nhược điểm
Phụ thuộc nhiều vào công nghệ
Demo
Cấu trúc gồm 2 phần
Server side
- Provide service
- Weather service
- News service
- Area service
- Manage database
Client side
- Demo Use service from
server side
- Demo Use service throught
Internet (Global weather service)
(http://www.webservicex.net/
globalweather.asmx?WSDL )
Demo
- Server side:
Cung cấp 3 service chính
Weather service: cung cấp các thông tin về thời tiết
trong nước.
Area service: cung cấp thông tin về các tỉnh thành, khu
vực trong nước.
News service: service cung cấp tin tức
Quản lý và cập nhật Database.
Demo
Client side
Sử dụng 3 service cung cấp ở trên tạo ứng dụng
cung cấp thông tin thời tiết
Sử dụng service được cung cấp bởi
http://www.webservicex.net/ws/WSDetails.aspx?CATID=12&W
SID=56
Tổng kết
Web service dựa trên nền tảng công
nghệ
Là một cách tiếp cận mới cho việc gọi
phương thức từ xa thông qua HTTP và
các chuẩn .
Tài liệu tham khảo
Cross-Platform Web Services Using
C# and Java - Brian Hochgurtel
MELL Web Services – XML Collection
– Microsoft Corp©
http://www.w3c.org