Transcript Thuyettrinh

KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
Thành phần nhóm: Lớp LTBC05 – Đ2
Họ và tên
1. Trịnh Thị Thanh Liên
2. Hà Nguyễn Thúy Quỳnh
3. Cao Minh Giang
4. Võ Trí Dũng
Trình bày
Hoạch định ý tưởng
Kế hoạch kinh doanh
Triển khai kế hoạch
Thống kê kinh doanh
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN I: HOẠCH ĐỊNH Ý TƯỞNG
1. Lý do chọn hình thức kinh doanh:
- Khách hàng có nhu cầu khác nhau.
- Nhiều món ăn dân dã, bình dị.
- Có nhiều quán ăn mất khách hàng.
- Trung tâm thành phố thuận lợi.
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN I: HOẠCH ĐỊNH Ý TƯỞNG
2. Tầm nhìn, sứ mệnh:
a. Tầm nhìn:
- Đạt doanh thu đến cuối năm.
- Tạo ra hệ thống quán độc quyền.
- Mở rộng chi nhánh.
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN I: HOẠCH ĐỊNH Ý TƯỞNG
2. Tầm nhìn, sứ mệnh:
b. Sứ mệnh:
- Trở thành quán ăn ngon.
- Cách phục vụ, chất lượng càng cao.
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN I: HOẠCH ĐỊNH Ý TƯỞNG
3. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng:
- Tình hình kinh tế.
- Chính trị pháp luật.
- Khách hàng.
- Nguyên liệu chế biến.
- Đối thủ cạnh tranh.
- Đối thủ tiềm ẩn.
 Ảnh hưởng mạnh.
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN I: HOẠCH ĐỊNH Ý TƯỞNG
4. Phân tích bảng SWOT:
MA TRẬN SWOT
O
T
-Khu vực ít nhà hàng.
Giá nguyên liệu tăng
-Nhiều người thích ăn dân  các nhà giữ giá thì
dã.
lỗ mà tăng giá thì
mất khách.
S
SO
-Nằm ở mặt tiền
-Nhiều người ăn ở quán
-Đầu bếp chuyên nghiệp.
hơn ở nhà.
-Kiến trúc đẹp, phục vụ lịch -Món ăn đa dạng
sự
ST
-Giá cả tăng, chất
lượng đảm bảo.
W
-Mới thành lập.
-Nguồn vốn ít.
WT
Tìm nguồn nguyên
liệu tốt  giảm phí
đầu vào.
WO
-Vốn huy động từ người
thân, ngân hàng.
-Tuy mới thành lập  có
nhiều cơ hội
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN II: KẾ HOẠCH KINH DOANH
1. Sản phẩm:
Sản phẩm / dịch vụ
Tên gọi
(1) Món ăn gia đình
Tùy thuộc vào yêu
cầu khách hàng
(2) Tiệc
Chi tiết (ví dụ: kích - Những món ăn gia Một bàn hay nhiều
cỡ, màu sắc, chất
đình đơn giản.
bàn tùy vào khách
lượng)
- Những món ăn hàng đặt tiệc
sang trọng.
Dịch vụ
hàng
sau
bán Đối với những khách
hàng quen thuộc sẽ
khuyến mãi nước
uống.
Giảm giá khi khách
hàng đặt nhiều bàn
tiệc hay khuyến mãi
nước ngọt
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN II: KẾ HOẠCH KINH DOANH
2. Giá cả:
Sản phẩm/ dịch
(1) bữa ăn gia đình
(2) tiệc
vụ
Giá mà khách hàng
sẳn sàng trả.
Cao nhất :800 000đ
Trung bình :600 000đ
Thấp nhất :400 000đ
Cao nhất: 4000 000đ
Trung bình :2500
000đ
Thấp nhất:1 000
000đ
Giá của đối thủ cạnh Cao nhất : 1 000 000 đ Cao nhất:4.500.000 đ
tranh
Trung bình : 800 000 đ Trung bình:3000.000
Thấp nhất : 600 000 đ đ
Thấp nhất: 1.200.000
đ
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN II: KẾ HOẠCH KINH DOANH
3. Địa điểm:
- Đặt ở đường lớn (chợ, siêu thị…)
 Khách hàng đông, thuận tiện dừng chân.
• Đối tượng khách hàng:
+ Cá nhân
+ Gia đình
+ Công nhân viên.
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN II: KẾ HOẠCH KINH DOANH
4. Xúc tiến khách hàng:
- Quảng cáo việc mở doanh nghiệp.
- Khuyến mãi khai trương
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN III: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH
1. Hình thức pháp lý:
- Tên doanh nghiệp: Nhà Hàng Cung Hỷ
- Thủ tục đơn giản
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN III: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH
2. Nguồn tài chính và huy động:
Khoản mục
Giá trị (VND)
Vốn đầu tư ban đầu
Vốn hoạt động
doanh
Vốn dự phòng
Tổng
153,000,000
kinh
300,000,000
100,000,000
553,000,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN III: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH
3. Cơ cấu tổ chức và nhân sự:
QUẢN
LÍ
NV
ĐẦU
BẾP
NV
PHỤC
VỤ
NV
THU
NGÂN
NV
BẢO VỆ
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN III: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH
4. Chi phí nhân sự:
TT Vị trí
Trình Lương
độ
1
2
3
4
Đầu bếp (03)
THPT 3,800,000
đ
Nhân viên phục vụ THPT 1,800,000
(08)
đ
Nhân viên bảo vệ, THPT 1,800,000
giữ xe(02)
đ
Nhân viên tiếp tân THPT 2,500,000
(02)
đ
BHXH Tổng
phí
chi
200,000 12,000,000
đ
đ
200,000 10,000,000
đ
đ
200,000 10,000,000
đ
đ
200,000 5,400,000
đ
đ
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN III: KẾ HOẠCH KINH DOANH
5. Yêu cầu nhân sự:
- Trình độ.
- Yêu cầu.
- Thời gian chia 2 ca
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN III: KẾ HOẠCH KINH DOANH
6. Triển khai kế hoạch:
- Chọn địa điểm.
- Phân công công việc.
- Kiểm tra cuối ngày.
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
5 Máy tính, điện thoại,quạt ..
30,000,000
6 Đầu tư bàn ghế
10,000,000
7 Đồng phục nhân viên
3,000,000
8 Chi phí tiền phát sinh trong 15,000,000
tháng
9 Chi phí quảng cáo
15,000,000
153,000,000
TỔNG
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
b. Chi phí tháng:
STT
Khoản mục chi phí
Giá trị (VNĐ)
1
Thuê mặt bằng
30,000,000
2
Tiền lương trả nhân viên
37,400,000
3
Tiền điện nước, ga, điện thoại
10,000,000
4
Tiền thuế
15,000,000
5
Chi phí khác
10,000,000
102,400,000
TỔNG
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
c. Chi phí nguyên liệu
Tháng
1
2
3
4
5
6
Chi phí nguyên vật liệu (VNĐ)
150,000,000
100,000,000
206,000,000
300,000,000
300,000,000
206,000,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
7
180,000,000
8
206,500,000
9
250,000,000
10
300,000,000
11
350,000,000
12
300,000,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
2. Dự kiến doanh thu ngày:
TÊN
Số
Giá nhập Tổng Giá bán Tổng bán
lượng/ngày/ vào
nhập
ra
(VNĐ)
nhà hàng
(VNĐ) (VNĐ)
Bia
200 chai
10,000 1,400,000 15,000 3,000,000
Gà
20 con
65,000 1,300,000 90,000 1,800,000
Cá
Tôm
15 con
10 kg
45,000
675,000 60,000
900,000
180,000 1,800,000 210,000 2,100,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
7
180,000,000
8
206,500,000
9
250,000,000
10
300,000,000
11
350,000,000
12
300,000,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
Cánh gà
CN
1,900,000 110,000 2,200,000
20 Kg
95,000
250,000
Trứng gà
50 quả
7,000
350,000
5,000
2,200,000 180,000 3,600,000
Cua
Mực ống
loại nhỏ
20Kg
110,000
1,550,000 200,000 2,000,000
10 Kg
155,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
Thịt bò
5 Kg
185,000
Rau quả
củ các loại
20 Kg
30,000
Tổng
925,000 220,000
1,100,000
600,000 45,000
900,000
12,600,000
17,950,000
=> Tổng doanh thu nhà hàng 12,600,000
trong 1 ngày
17,950,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
3. Dự kiến chi phí lợi nhuận hàng tháng:
Chỉ tiêu
Tháng
1
Chi phí
Doanh thu Thường xuyên Nguyên vật Lợi nhuận
hàng tháng
liệu
538,500,000
102,400,000 150,000,000
286,100,000
2
550,000,000
102,400,000 100,000,000
347,600,000
3
615,000,000
102,400,000 206,000,000
306,600,000
4
700,000,000
102,400,000 300,000,000
297,600,000
5
700,500,000
102,400,000 300,000,000
298,100,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
6 600,000,000
102,400,000 206,000,000
291,600,000
7 550,000,000
102,400,000 180,000,000
267,600,000
8 580,000,000
102,400,000 206,500,000
271,100,000
9 650,500,000
102,400,000 250,000,000
298,100,000
10 720,000,000
102,400,000 300,000,000
317,600,000
11 700,500,000
102,400,000 350,000,000
248,100,000
12 650,000,000
102,400,000 300,000,000
247,600,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN IV: THỐNG KÊ KINH DOANH
4. Kết luận:
- Chi phí
- Lợi nhuận.
- Chất lượng sản phẩm.
- Chất lượng phục vụ.
- Hướng phát triển, sửa đổi.