13619160258661_Tiet_14Moi_truong_truyen_am

Download Report

Transcript 13619160258661_Tiet_14Moi_truong_truyen_am

1.Âm to ,âm nhỏ phụ thuộc vào điều kiện gì?Độ to
của âm có đơn vị là gì? (6đ)
- Âm to,âm nhỏ phụ thuộc vào biên độ dao
động
- Độ to của âm có đơn vị là Đêxiben. Kí
hiệu:dB
2. Ngưỡng đau của tai có độ lớn bao nhiêu
đêxiben ? (4đ)
- 130 dB.
Tiết 14: Môi
trường truyền âm
I. Môi trường truyền âm:
Thí nghiệm
1. Sự truyền âm trong chất khí:
Tiết 14:Môi trường truyền âm
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM
Tiết 14:Môi trường truyền âm
I. Môi trường truyền âm
Thí nghiệm
1. Sự truyền âm trong chất khí:
C1. Có hiện tượng gì xẩy ra với quả cầu bấc treo
 gần trống 2?Hiện tượng đó chứng tỏ điều gì?
C1: Quả cầu 2 rung động và lệch khỏi vị trí ban đầu.
Hiện tượng đó chứng tỏ âm đã được không khí truyền
từ mặt trống thứ nhất đến mặt trống thứ hai.
 C2. So sánh biện độ dao động của hai quả cầu
bấc. Từ đó rút ra kết luận về độ to của âm trong
khi lan truyền?
Tiết 14:Môi trường truyền âm
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM
Tiết 14:Môi trường truyền âm
I. Môi trường truyền âm
Thí nghiệm
1. Sự truyền âm trong chất khí:
 C1. Có hiện tượng gì xẩy ra với quả cầu bấc treo
gần trống 2? Hiện tượng đó chứng tỏ điều gì?
Quả cầu 2 rung động và lệch khỏi vị trí ban đầu. Hiện
tượng đó chứng tỏ âm đã được không khí truyền từ
mặt trống thứ nhất đến mặt trống thứ hai.
C2. So sánh biên độ dao động của hai quả cầu
bấc. Từ đó rút ra kết luận về độ to của âm trong
khi lan truyền.
Quả cầu thứ hai có biên độ dao động nhỏ hơn nên âm do
trống 2 phát ra nhỏ hơn . Vậy độ to của âm giảm khi càng xa
nguồn âm.
Tiết 14:Môi trường truyền âm
I. Môi trường truyền âm
Thí nghiệm
1. Sự truyền âm trong chất khí:
2.Sự truyền âm trong chất rắn
C3:Ba hs làm TN:
Hs1 gõ nhẹ một đầu
bút chì xuống một
đầu bàn, sao cho
bạn hs2 đứng ở cuối
bàn không nghe
thấy tiếng gõ, bạn
hs3 áp tai xuống mặt
bàn và cho biết nghe
được tiếng gõ không
BạnA
Bạn B
Bạn C
Tiết 14:Môi trường truyền âm
I. Môi trường truyền âm
Thí nghiệm
1.Sự truyền âm trong chất khí
2.Sự truyền âm trong chất rắn
C3: Âm truyền
đếnCtai
bạn C
:
Âm
3
qua
môiđến
trường
truyền
rắn.
tai bạn C
qua môi
trường nào
khi nghe
thấy tiếng
gõ?
BạnA
Bạn B
Bạn C
Tiết 14:Môi trường truyền âm
I. Môi trường truyền âm:
Thí nghiệm
1.Sự truyền âm trong chất khí.
2.Sự truyền âm trong chất rắn.
3. Sự truyền âm trong chất lỏng
C4: Âm truyền đến tai qua môi trường rắn, lỏng, khí.
C4: Âm truyền đến tai qua
những môi trường nào?
Tiết 14:Môi trường truyền âm
Thí nghiệm
1.Sự truyền âm trong chất khí.
2.Sự truyền âm trong chất rắn.
3. Sự truyền âm trong chất lỏng
4: Âm có thể truyền được trong chân không
hay không?
Tiết 14:Môi trường truyền âm
Tiết 14:Môi trường truyền âm
Tiết 14:Môi trường truyền âm
Thí nghiệm
1.Sự truyền âm trong chất khí.
2.Sự truyền âm trong chất rắn.
3.Sự truyền âm trong chất lỏng.
4:Âm có thể truyền được trong chân không hay
không?
C5: Âm không
truyền
qua chân không.
C : Kết
quả thí nghiệm trên
5
đâychứng tỏ điều gì?
Tiết 14:Môi trường truyền âm
I.Môi trường truyền âm
Thí nghiệm
1.Sự truyền âm trong không khí.
2.Sự truyền âm trong chất rắn.
3.Sự truyền âm trong chất lỏng
4.Âm có thể truyền qua được chân không hay
không?
Kết luận: Âm có thể truyền qua những môi trường như
rắn, lỏng, khí và không thể truyền qua ...............
chân không
.........................
xa ( gần ) nguồn âm thì âm nghe
- Ở các vị trí càng ....................
nhỏ ( to )
càng ...............
Tiết 14:Môi trường truyền âm
I.Môi trường truyền âm
Thí nghiệm
Kết luận: Âm có thể truyền qua những môi trường như
Rắn,lỏng,khí và không thể truyền qua chân không
- Ở các vị trí càng xa(gần) nguồn âm thì âm nghe
càng nhỏ(to)
5.Vận tốc truyền âm.
Không khí
Nước
Thép
340 m/s
1500 m/s
6100 m/s
C6: Vận tốc truyền âm trong nước lớn hơn trong không
C
so sánh
tốc truyền
6: Hãy
khí
và nhỏ
hơnvận
trong
thép. âm trong không khí, nước và thép?
Tiết 14:Môi trường truyền âm
I.Môi trường truyền âm
Thí nghiệm
Kết luận: Âm có thể truyền qua những môi trường như
Rắn,lỏng,khí và không thể truyền qua chân không
- Ở các vị trí càng xa(gần) nguồn âm thì âm nghe
càng nhỏ(to)
II. Vận dụng:
Câu 1:Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các môi trường
truyền âm?
A. Âm truyền được trong không khí
B. Âm truyền được trong chất lỏng.
C. Âm truyền được trong môi trường chân không
D. Âm truyền được trong chất rắn.
Tiết 14:Môi trường truyền âm
I.Môi trường truyền âm
II. Vận dụng:
: Khi
khoảngxung quanh
CC9:10Ngày
Cở7xưa
:ngoài
Âmđểthanh
không
không)các
C8hiện
:(chân
Hãy
nêuvó nhà
phát
tiếng
truyền
đến
tai
ta
nhờ
môi
du
hành
vũ trụ có
thể nói
thí
dụ
chứng
tỏ
ngựa người
tatrường
nào?
chuyện
với
nhau
một
cách
âm cóáp
thểtai
thường
bình thường như khi họ ở
truyềnđất
trong
xuống
trên
mặt
đấtđể
được hay
Âm thanh xung
quanh
truyền đến tai nhờ môi trường không khí
môi
trường
không?
Tại sao?
nghe.
Tại sao?
lỏng?
Khi đánh cá, người ta thường chèo thuyền đi xung quanh lưới và gõ
vào mạn thuyền để dồn cá vào lưới. Điều đó chứng tỏ nước đã truyền
Vì mặt
đất
âmtrụ
nhanh
khí nên
ta nghe
được
tiếng
động
tai
cá hơn
Các
nhà
du truyền
hành đến
vũ
không
thểkhông
nói chuyện
bình
thường được vì giữa họ
được bị
tiếng
vócách
ngựabởi
từ chân
xa khikhông
ghé tai
sátngoài
mặt đất
ngăn
bên
bộ áo, mũ giáp bảo vệ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Đọc “ Có thể em chưa biết ” .
+ Học bài và làm bài tập trong sách bài
tập Tõ 13.1 -> 13.5.
+ Chuẩn bị bài 14:
“ ph¶n x¹ ©m – tiÕng vang “.