Giới thiệu sản phẩm đèn LED Cty Neo-Neon

Download Report

Transcript Giới thiệu sản phẩm đèn LED Cty Neo-Neon

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐÈN LED DOWNLIGHT ÂM TRẦN-NCT
Hà Nội, tháng 12 năm 2012.
Nội dung chính
I) Giới thiệu chung về đèn LED
1. Phân loại nguồn sáng.
2. Lịch sử phát triển về LED.
3. Cấu tạo và Nguyên lý hoạt động của LED.
4. Ưu điểm và nhược điểm của LED.
II) Đèn LED downlight âm trần-NCT
1. Đèn LED downlight âm trần-NCT 501.
2. Đèn LED downlight âm trần-NLED104D.
I. GiỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐÈN LED
1. Ph©n lo¹i nguån s¸ng theo nguyªn lý lµm viÖc
§Ìn d©y tãc
§Ìn d©y tãc
th«ng thêng
§Ìn d©y tãc
Halogen
§Ìn phãng ®iÖn
§Ìn phãng ®iÖn ¸p
suÊt thÊp
§Ìn ph¸t s¸ng r¾n LED
§Ìn phãng ®iÖn
¸p suÊt cao
Thuû ng©n
cao ¸p
§Ìn ch÷ neon
trang trÝ
§Ìn HQ
th¼ng
Natri
cao ¸p
§Ìn
HQ compact
§Ìn
Metal halide
So sánh hiệu suất phát quang của các loại đèn chiếu sáng
Nguồn sáng
Hiệu suất phát quang(Lm/w)
Đèn sợi đốt
10 – 15
Bóng đèn Halogen
10 – 20
Bóng đèn HQ Compact
45 – 70
Bóng đèn Huynh quang
60 – 80
Đèn Metal Halide
80 – 125
Chíp LED
90 - 200
So sánh tuổi thọ của các loại đèn chiếu sáng
Nguồn sáng
Đèn sợi đốt
Tuổi thọ (giờ)
750 – 2 000
Bóng đèn Halogen
3 000 – 4 000
Bóng đèn HQ Compact
6 000 – 10 000
Bóng đèn Huynh quang
7 500 – 20 000
Đèn Metal Halide
8 000 – 20 000
Đèn LED
30 000 – 100 000
Đèn LED tiết kiệm điện hơn, tuổi thọ cao hơn -> Tương lai sẽ là
nguồn sáng thay thế các loại đèn truyền thống.
2. Lịch sử phát triển của LED
Được biết đến lần đầu vào năm 1962
do Nick Holonyak Jr người Mỹ phát minh.
Đèn LED lúc bấy giờ chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc, cường độ thấp.
LED màu trắng siêu sáng ra đời năm 1993 do Nakamura của công ty
Nichia Nhật Bản sáng chế. Bằng việc phủ phốt pho lên chip LED màu blue
có thể tạo nên LED màu trắng và tăng công suất chip LED lên tới vài W.
Bằng việc tổ hợp nhiều chíp LED siêu sáng đã xuất hiện mọi kiểu dáng
đèn LED chiếu sáng với các công suất khác nhau như hiện nay.
3. Cấu tạo và Nguyên lý hoạt động của LED:
 LED là ghép ba chữ đầu của cụm từ tiếng
Anh Light Emiting Diode nghĩa là điôt phát
sáng.
 Phần chính của LED là 2 mảnh chất bán
dẫn loại p và loại n tiếp xúc với nhau.
 Dòng điện chỉ chạy từ bán dẫn P sang
bán dẫn N chứ không đi được theo chiều
ngược lại. Khi có dòng điện chạy qua theo
chiều thuận, lỗ trống và điện tử bị đẩy theo
hai chiều ngược nhau, chúng gặp nhau ở
lớp tiếp xúc p - n, tổ hợp lại và phát ra ánh
sáng. Tuỳ theo các mức năng lượng ở hai
bán dẫn tiếp xúc, ánh sáng phát ra có một
màu xác định.
Đặc trưng của LED
Đèn LED nhìn chung chia thành 2 loại:
- LED công suất thấp: dùng trong trang trí.
- LED công suất cao: dùng trong chiếu sáng.
LED công suất thấp
LED công suất cao
Đặc trưng của LED
 LED có điện áp định mức từ 2 ÷ 3,2 V.
Led ánh sáng trắng có điện áp định mức
3,2V.
 Dòng định mức của LED là từ 15 ÷ 35
mA. Led công suất cao dùng trong chiếu
sáng có dòng định mức cao hơn rất nhiều:
lên đến 350 mA.
 Các bộ đèn Led thường sử dụng bộ đổi
nguồn sang điện 1 chiều 12V, 24V.
 Nhà sản xuất sẽ tính toán số lượng chíp
LED, thêm điện trở rồi bằng cách đấu nối
tiếp kết hợp với song song cho phù hợp.
Đặc trưng Volt - Ampe
4. Ưu điểm và nhược điểm của LED
Ưu điểm:
• Tiêu tốn rất ít điện năng.
• Độ bền cơ cao, tuổi thọ cao có thể lên đến 100 000 giờ.
• Kích thước nguồn sáng nhỏ.
• Hiệu suất ngày càng cao.
• Đáp ứng nhanh, sử dụng nguồn điện một chiều.
• Không phát tia tử ngoại, không sử dụng hoá chất độc hại.
Nhược điểm:
• Quang thông, tuổi thọ, màu sắc phụ thuộc nhiệt độ.
• Tập trung nhiệt, đòi hỏi việc làm mát đặc biệt.
• Giá thành cao.
Các thông số cần biết của bóng đèn LED chiếu sáng
1. Độ sáng: tính bằng quang thông (lumen).
2. Hiệu suất phát quang: tính bằng Lm/W.
3. Nhiệt độ màu: quyết định màu sắc ánh sáng (K).
4. Độ hoàn màu: CRI (Colour Reming Index).
5. Góc mở : tính bằng “độ”.
6. Kích thước hình học và các thông số điện khác.
II. Đèn LED downlight âm trần-NCT
1) Đèn LED downlight âm trần-NCT 501
Đặc tính sản phẩm:
* Sử dụng chíp LED công suất cao: 1W.
* Hiệu suất phát quang chíp LED cao: >80 Lm/W.
* Tuổi thọ cao: >50 000 giờ.
* Điện áp vào: 220V/ 50Hz.
* Nhiệt độ làm việc: -5 °C ÷ 50 °C
* Chỉ số hoàn màu cao: CRI > 80.
* Hệ số công suất cao: >0,85.
* Màu ánh sáng: A/S trắng và A/s vàng.
* Sử dụng đế tản nhiệt bằng hợp kim nhôm: tản
nhiệt nhanh, không biến dạng, bề mặt được xử lý
chống oxy hóa.
* Có kính bảo vệ: Kính chất lượng cao, được làm
nhám bề mặt, hệ số truyền qua > 0,7.
NCT 501
1) Đèn LED downlight âm trần-NCT 501
Ưu điểm của sản phẩm:
* Tiết kiệm điện đến 70% so với đèn truyền thống.
* Tuổi thọ đèn dài.
* Màu sắc ánh sáng trung thực, không nhấp nháy.
* Tỏa nhiệt ít.
* Thiết kế gọn nhẹ, chắc chắn, dễ lắp đặt.
* Mặt kính bảo vệ chống bụi bẩn và phân bố ánh
sáng đều hơn, chống chói lóa.
* Không sử dụng thủy ngân, không phát xạ tia tử
ngoại, thân thiện với môi trường.
Ứng dụng:
Phù hợp cho chiếu sáng trang trí văn phòng, hội
trường, tiền sảnh, vv…
NCT 501
Chiếu sáng hội trường
1) Đèn LED downlight âm trần-NCT 501
Bảng thông số kỹ thuật của sản phẩm:
Tuổi
thọ
(giờ)
Nhiệt
độ
màu
(K)
Chỉ
số
Hoàn
mầu
Đường
Kính
Vành
ngoài
(mm)
Đường
Kính
lỗ
khoét
(mm)
Chiều
Cao
đèn
(mm)
Model
Công
suất
(W)
Quang
thông
(Lm)
Hiệu
Suất
Quang
(Lm/W)
NCT501-25
5
300
60
50000
3000/
6000
80
92
80
65
NCT501-35
7
450
64
50000
3000/
6000
80
116
90
70
NCT501-40
9
550
60
50000
3000/
6000
80
142
120
75
NCT501-50
12
700
58
50000
3000/
6000
80
176
155
85
NCT501-60
15
900
60
50000
3000/
6000
80
195
170
85
NCT501-60
18
1150
64
50000
3000/
6000
80
195
170
85
2) Đèn LED downlight âm trần-NLED104D
Đặc tính sản phẩm:
* Sử dụng chíp LED công suất cao: 1W.
* Hiệu suất phát quang chíp LED cao: >80 Lm/W.
* Tuổi thọ cao: >50 000 giờ.
* Điện áp vào: 220V/ 50Hz.
* Nhiệt độ làm việc: -5 °C ÷ 50 °C
* Chỉ số hoàn màu cao: CRI > 80.
* Hệ số công suất cao: >0,85.
* Góc chiếu sáng: 380
* Màu ánh sáng: A/S trắng và A/s vàng.
* Chao đèn được thiết kế dạng xoay, điều chỉnh
được góc chiếu sáng làm tăng hiệu quả chiếu sáng.
* Sử dụng đế tản nhiệt bằng hợp kim nhôm: tản nhiệt
nhanh, không biến dạng, bề mặt được xử lý chống
oxy hóa.
NLED104D
2) Đèn LED downlight âm trần-NLED104D
Ưu điểm của sản phẩm:
* Tiết kiệm điện đến 70% so với đèn truyền thống.
* Tuổi thọ đèn dài.
* Màu sắc ánh sáng trung thực, không nhấp nháy.
* Tỏa nhiệt ít.
* Thiết kế gọn nhẹ, chắc chắn, dễ lắp đặt.
* Không sử dụng thủy ngân, không phát xạ tia tử
ngoại, thân thiện với môi trường.
Ứng dụng:
Ánh sáng tập trung, phù hợp cho chiếu sáng điểm
nhấn: khung tranh, hòn non bộ, vv…
NLED104D
2) Đèn LED downlight âm trần-NLED104D
Bảng thông số kỹ thuật của sản phẩm:
Model
Công
suất
(W)
Quang
thông
(Lm)
Hiệu
Suất
Phát
Quang
(Lm/W)
Tuổi
thọ
chíp
Led
(giờ)
Nhiệt
độ
màu
(K)
Chỉ
số
Hoàn
mầu
80
Góc
Chiếu
sáng
(°)
Đường
Kính
Vành
ngoài
(mm)
Đường
Kính
lỗ
khoét
(mm)
Chiều
Cao
đèn
(mm)
NLED104D
4W
4
230
58
50000
3000/
6500
38o
85
75
67
NLED104D
7W
7
380
54
50000
3000/
6000
80
38o
108
100
78
NLED104D
10W
10
560
56
50000
3000/
6500
80
38o
112
100
88
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!