Chia sẻ kinh nghiệm về đầu tư và quản lý trên 12.000km đường cao

Download Report

Transcript Chia sẻ kinh nghiệm về đầu tư và quản lý trên 12.000km đường cao

Hội thảo mô hình PPP tại
Việt Nam
IL&FS Transportation Networks Limited
PHÁT TRIểN CƠ Sở Hạ TầNG
“Không phải sự giàu có mang lại những con đường,
mà chính những con đường mang lại sự giàu có”
- John F Kennedy
Nếu chúng ta muốn được coi là những vị Lãnh đạo thế giới,
chúng ta cần phải xây dựng được hệ thống cơ sở hạ tầng mang
tầm thế giới
Bạn không có hội thứ hai để gây được ấn tượng ban đầu!
Những thách thức trong phát triển cơ sở hạ tầng
Thiếu nguồn ngân sách đầu tư cho các dự án cơ sở hạ tầng
Mô hình PPP đang trong các tiến trình
Về mặt kỹ thuật: các hướng dẫn chuẩn hóa, các tiêu chuẩn và thủ tục
Quy định: Dễ tiếp cận, thuế cước ổn định, có phí sử dụng và minh bạch trong đấu
thầu.
Thể chế và luật pháp: Thiết lập khung pháp lý chung
Các nền kinh tế đang phát triển khác cũng từng đối mặt với những thách
thức tương tự
Mô hình xây dựng cơ sở hạ tầng
Giai đoạn lập kế hoạch và chính
sách
Giai đoạn xây dựng và
chuyển giao
Giai đoạn giao dịch
Các hoạt động nối tiếp trong quá trình xây dựng cơ sở hạ tầng
1.
2.
3.
4.
5.
Điều kiện cơ sở hạ tầng và điều
kiện tài chính
Luật pháp / Quy định
Điều hành: Quản lý dự án và
chính sách
Quy hoạch: đánh giá môi trường
và cơ hội dự án
Thông tin liên lạc: thông tin đối
nội và đối ngoại với các cổ đông
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Quá trình giao dịch
Danh sách ngắn các nhà thầu
Chuyển rủi ro và bảo lãnh tỷ giá
Cơ chế thanh toán / thực hiện
Đề xuất
Hoàn thiện hợp đồng dự án
Lựa chọn nhà thầu và thương
thảo
Chốt phương án tài chính
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Chuyển sang giai đoạn xây dựng (ví dụ
như thiết kế / xây dựng)
Xây dựng và giám sát
Vận hành các trang thiết bị (quản lý
hợp đồng và các mối quan hệ)
Đánh giá các lợi ích có thể có
Bảo trì: cũng cấp các dịch vụ phần
cứng và phần mềm
Chuyển giao tài sản
Các hoạt động chính
1.
2.
3.
4.
Xây dựng các mục tiêu
Đánh giá các cơ cấu tài chính dự
phòng
Kết nối các lợi ích
Xây dựng lợi ích thị trường
1.
2.
3.
4.
5.
Thiết lập khung thời gian thực tế
Đảm bảo giá trị nguồn ngân sách
Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện
Xây dựng dự thảo Thỏa thuận dự
án
Thiết lập cơ chế quản lý xây dựng
1.
2.
3.
4.
Giám sát việc xây dựng
Giám sát việc chuyển giao
Chuẩn bị nguồn nhân lực
Thiết lập Mô hình quản lý việc chuyển
giao
Tiến trình của mô hình PPP
PPP
Ảnh hưởng
tới chính sách
PPP cấp chiến lược
PPP cấp chương trình
PPP cấp dự án
CHUYểN Từ CÔNG SANG TƯ
Chia sẻ rủi ro công-tư
Cao
Nâng cao năng lực
Thấp
Quản lý dự án
Các hợp đồng
dịch vụ
Hợp đồng quản lý
Rủi ro đối
với khu
vực công
Nâng cao
tính hiệu quả
Hợp đồng trao chìa khóa
Chuyên giao khai
thác và giám sát
BOT
BOO
Giảm rủi ro Công và tăng rủi to Tư
Thấp
Cao
Thấp
Rủi ro cho khu vực Tư nhân/đầu tư Tư
nhân
Cao
Tiêu chí đầu tư chính
Có thể tiếp cận
tín dụng
Khả thi về tài
chính
Khả thi về kỹ
thuật
Được xã hội
chấp thuận
Các Biện pháp giảm
thiểu rủi ro
Giải pháp chính để đạt được những yếu tố trên là Phát triển dự án
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIểN Dự ÁN
Mục tiêu là tạo ra cơ chế thực hiện bền vững và có lãi và xác định các dự án tận dụng được tối đa
các nguồn lực rải rác.
9
KHUNG Đề XUấT
• Mời các nhà phát triển danh tiếng và có kinh nghiệm tham gia các dự án cơ sở hạ
tầng đã được xác định phù hợp với ưu tiên của Chính phủ Việt Nam
• Phát triển các mô hình khả thi về kỹ thuật và tài chính
• Xây dựng các Thỏa thuận dự án để quản lý và phân phối rủi ro cũng như thu được
lợi nhuận
• Các dự án được thực hiện thông qua các liên doanh giữa doanh nghiệp nhà nước và
các nhà đầu tư tư nhân để đảm bảo minh bạch, giám sát hiệu quả, hài hòa lợi ích,
phát huy tối đa sáng kiến và giảm chi phí
• Các nhà đầu tư hỗ trợ các nghiên cứu khả thi, cấu trúc dự án, chốt phương án tài
chính, lựa chọn nhà thầu, quản lý dự án, vận hành và bảo trì
KHUNG Đề XUấT… tiếp theo.
Các lĩnh vực có thể hợp tác
•
•
•
•
•
•
Cơ sở hạ tầng Năng lượng và Vận tải
Phát triển kỹ năng, ICT
Cơ sở hạ tầng đô thị bao gồm nguồn nước và vệ sinh môi trường.
Cảng biển và sân bay
Giáo dục và Y tế
Du lịch
Nghiên cứu điển hình–
Quan điểm một nhà đầu tư đối với một
dự án PPP điển hỉnh
Các chỉ số của một dự án PPP điển hình
Các số liệu chính:
Chi phi dự án(USD mn)
Nợ (% mức đầu tư)
Cổ phần (% mức đầu tư)
Doanh thu năm đầu (USD)
Chi phí vận hành (% doanh
thu)
Lãi suất
A Typical PPP Project Economics
$500.00
$450.00
Amount in USD million
$400.00
$350.00
$300.00
$250.00
$200.00
$150.00
$100.00
$50.00
$0.00
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Các năm thực hiện Hợp đồng khai thác PPP
16
17
18
19
20
Trả tiền vay
Tăng thu phí cầu đường
Tăng trưởng giao thông
- 0 đến 5 năm
- 5 đến 10 năm
- 10 đến 15 năm
- 15 đến 20 năm
1,000
70%
30%
100
15%
12%
Lùi lại theo
thời gian
5%
6%
4%
2%
2%
Động lực dự án PPP điển hình
Dự án PPP điển hình
$500.00
$450.00
Đơn vị: triệu USD
$400.00
$350.00
$300.00
$250.00
$200.00
$150.00
$100.00
$50.00
$0.00
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Số năm vận hành hợp đồng PPP
Operating Cost
Debt Servicing
Major Repairs amortization
Revenue
19
20
Key Assumptions:
Project Cost (USD mn)
Debt (% of financing)
Equity (% of financing)
First Year Revenue (USD mn)
Operating Cost (% of revenue)
Interest Rate
Repayment of Loan
Toll Rate Escalation p.a.
Traffic Growth
- 0 to 5 years
- 5 to 10 years
- 10 to 15 years
- 15 to 20 years
1,000
70%
30%
100
15%
12%
back-ended
5%
6%
4%
2%
2%
Động lực dự án PPP điển hình
Tóm tắt:
Chi phí dự án (USD mn)
Nợ (% tài chính)
Equity (% tài chính)
Doanh thu năm đầu (triệu USD)
Phí vận hành (% doanh thu)
Tỷ lệ lãi suất
Dự án PPP điển hình
$500.00
$450.00
Equity
Đơn vị: triệu USD
$400.00
$350.00
$300.00
$250.00
$200.00
$150.00
$100.00
$50.00
$0.00
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Số năm vận hành hợp đồng PPP
Operating Cost
Debt Servicing
Major Repairs amortization
Revenue
20
Trả khoản vay
Trượt giá phí đường
Tăng lưu lượng giao thông
- 0 to 5 năm
- 5 to 10 năm
- 10 to 15 năm
- 15 to 20 năm
Doanh thu thực tế từ dự án
Thời gian hoàn trả khấu hao(vốn chủ sở hữu) chiết khấu 12%
16 năm
Hoàn trả thông thường (vốn chủ sở hữu)
11 năm
Tỷ suất nội hoàn (vốn chủ sở hữu)
15.11%
1,000
70%
30%
100
15%
12%
backended
5%
6%
4%
2%
2%
Vài nét về IL&FS
Về IL&FS
IL&FS là kết hợp công ty tài chính hạ tầng và viện nghiên cứu
phát triển khung triển khai dự án cụ thể cho các dự án hạ tầng.
Một trong những công ty phát triển hạ tầng và tài chính hàng
đầu của Ấn Độ
CÁC CỔ ĐÔNG CỦA CHÚNG TÔI
Các thể chế quốc tế – 36%
Các thể chế Ấn Độ – 64%
KINH NGHIỆM VỀ HẠ TẦNG CỦA IL&FS
IL&FS là tiên phong trong các dự án hạ tầng PPP với kinh
nghiệm trong nhiều ngành, lĩnh vực;
Chúng tôi chuyên về mảng phát triển dự án, cấu trúc dự án,
quản lý và xây dựng dự án, vận hành và bảo trì.
CÁC LĨNH VỰC VẬN HÀNH
Sân bay | Giáo dục | Chính phủ điện tử | Môi trường | Y tế |
Cảng | Điện lực | Khôi phục tài sản
Tái định cư và phục hồi dân cư | Cầu đường | Nước
Đường sắt đô thị |
Xử lý chất thải |
Thoát nước
Đặc khu kinh tế | Viễn thông | Hạ tầng đô thị
Công ty TNHH Mạng vận tải IL&FS (ITNL)
CÔNG TY TNHH MẠNG VẬN TẢI IL&FS
(ITNL)
Công ty TNHH Mạng vận tải IL&FS (ITNL) là công ty phát triển hạ tầng
vận tải mặt đất lớn nhất Ấn Độ;
Công ty có 72,5% sở hữu của các thể chế và phần còn lại 27,5% sở
hữu công.
CÁC CỔ ĐÔNG THỂ CHẾ ITNL
Quỹ đầu tư
quốc gia Na-uy
Quỹ hạ tầng châu Á
CÔNG TY TNHH MẠNG VẬN TẢI IL&FS
Kinh nghiệm đa dạng
Đường bộ
Đường sắt Metro
Giao thông đô thị
Sân bay
Các dự án sân đỗ xe
Danh mục dự án trên 6,4 tỷ USD;
Có mặt ở châu Á, Âu, Phi và Mỹ La-tinh.
CÁC GIAO DỊCH QUỐC TẾ NỔI BẬT
ELSAMEX SA, Công ty Tây Ban Nha chuyên về vận hành
và bảo trì đường bộ
Đường cao tốc Yu He, Trung Quốc
ITNL OFFERINGS
• Đầu tư vốn cổ phần (các dự án Greenfield và Brownfield)
• Tư vấn và phát triển dự án
• Thiế kế và kỹ thuật
• Quản lý và kiểm soát chất lượng
• Vận hành và bảo trì
Các công việc của ITNL
Phát hiện dự án
Phát triển dự án
Triển khai dự án
• Hỗ trợ khách hàng phát hiện
dự án
• Nghiên cứu tiền khả thi
• Khung triển khai
• Nghiên cứu khả thi chi tiết
• Quản lý quá trình đấu thầu
• Quản lý hợp đồng
• Công ty xây dựng/Tài chính
• Nhà thầu/Quản lý dự án
• Vận hành và bảo trì
ITNL VÀ CÁC CON Số
Nhượng quyền
vận tải mặt đất
lớn nhất Ấn Độ
Có mặt trên cả 5
châu
1,4 tỷ USD (thu
nhập 2012-13 )
Danh mục đường
36.000 km
27 đường
nhượng quyền
250 đường thu
phí
100 triệu
phương tiện mỗi
năm
Trung bình doanh
thu 4 năm CAGR
98.4%
Trung bình PAT 4
năm CAGR 57.6%
CHENANI NASHRI HẦM ĐƯỜNG BỘ DÀI NHẤT ẤN ĐỘ (9KM)
KINH NGHIệM ĐƯờNG SắT CủA ITNL
• Hệ thống Metro đầy đủ đầu tiên trên cơ sở PPP (hạ tầng, quản lý
vận hành)
• Chi phí dự án: 200 triệu USD
• Số nhà ga : 12
• Năng lực đường ray 20,000 PPHPD
• Giai đoạn 1 đang vận hành; Giai đoạn 2 đang xây dựng
Dự án tàu cao tốc PPP 100% của ITNL với 99 năm chuyển nhượng
QUAN HỆ GIỮA ITNL VÀ VIỆT NAM
VIDIFI và Nhóm đầu tư do IL&FS dẫn đầu sẽ thành lập liên doanh để đồng quản
lý đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và đường quốc lộ 5 song song.
XIN CẢM ƠN!