bài giảng 1

Download Report

Transcript bài giảng 1

Giáo trình: Asking question





Vị trí và ý nghĩa của thiết kế bảng hỏi
Giới thiệu sơ lược về quy trình nghiên cứu,
điều tra và khảo sát.
Sơ lược về các loại câu hỏi và thang đo
Một số thủ thuật trong việc xây dựng từng loại
câu hỏi đặc biệt
Hoàn thiện việc thiết kế và xây dựng Bảng hỏi.
Nghiên cứu
lý thuyết
Nghiên cứu
thực
nghiệm
Nghiên cứu
survey
Dữ liệu
Dữ liệu
thống kê đo
đếm
Dữ liệu có
tính xã hội
học
Tổ chức
điều tra
khảo sát
Sẵn có





BH được coi là hình thức của toàn bộ
ĐTXHHTN
BH thể hiện nội dung nghiên cứu
Chất lượng BH thể hiện chất lượng của
cuộc ĐT
 BH là tấm gương phản ánh toàn bộ
ĐTTN
Thiết kế BH tốt:
◦ Thu thập được thông tin chính xác nhất
◦ Tăng tỷ lệ người trả lời

Xác định mục đích, mục tiêu nghiên cứu.
◦ lý do thực hiện một nghiên cứu
◦ nêu một cách ngắn gọn, rõ ràng
◦ mục tiêu tác nghiệp

Đánh giá tổng quan các nghiên cứu có liên
quan đã được làm.
◦
◦
◦
◦
xem xét vấn đề các nghiên cứu này đặt ra,
phương pháp họ dùng để giải quyết vấn đề
những kết luận cơ bản
đánh giá phải có tính phê bình

Dự kiến ban đầu của nghiên cứu

Ấn định giả thuyết nghiên cứu
◦ hình dung về sản phẩm cuối cùng của nghiên cứu
rồi đi ngược lại xem cần những dữ liệu nào, được
thể hiện theo hình thức nào.
◦ giúp cho người nghiên cứu hình thành được đầy đủ
hơn hệ khái niệm
◦ Giả thuyết về mối quan hệ (định tính/định lượng)
giữa các khái niệm/đại lượng/biến
◦ cần được nêu cụ thể và thích hợp với bối cảnh (có
nghĩa là những giả thuyết có thể chứng minh hay
phủ định được).
◦ liệt kê các biến cần được đo đếm

Quyết định khảo sát và đánh giá tính khả thi

Thiết kế công cụ và kỹ thuật nghiên cứu phù
hợp.
◦ điều chỉnh qui mô nghiên cứu/ mục tiêu nghiên
cứu tùy nguồn lực và các điều kiện cần thiết khác
để thực hiện.
◦ Thiết kế khảo sát theo hướng mô tả hay phân
tích.
◦ Kỹ thuật chọn mẫu.
◦ bản nháp của phiếu hỏi với ý đồ rõ ràng của từng
câu hỏi,
◦ Các loại câu hỏi thu thập thông tin.
◦ trình tự tiến hành phỏng vấn,
◦ phương án xử lý dữ liệu và phân tích thống kê.

Xây dựng cách chọn mẫu (samppling design).

Làm thử (pilot work).
nêu rõ được đặc tính của mẫu
tính thực thi và kinh phí của việc chọn mẫu
Cách chọn mẫu.
để khẳng định tính thực thi của survey trên diện
rộng.
Nội dung thử:
Thử thang đo,
lời lẽ của câu hỏi,
cấu trúc phiếu điều tra,
độ dài và trình bầy của phiếu,
ảnh hưởng của ngoại cảnh
Và nhiều thứ khác

Chọn mẫu.

Thực hiện điều tra.
◦ chọn các đối tượng nghiên cứu để đưa vào danh
sách điều tra.
◦ Làm sạch mẫu.
◦ kiểm tra để xem mẫu chọn có bị lệch không.
◦ chỉ tiến hành sau khi tất cả các bước chuẩn bị kể
trên đã được làm hoàn chỉnh.
◦ huấn luyện điều tra viên với tài liệu hướng dẫn điều
tra viên
◦ giám sát cuộc điều tra
◦ Giảm thiểu sự thiên vị của điều tra viên trong khi
phỏng vấn.

Xử lý số liệu điều tra.
Codebook & coding
loại bỏ câu trả lời sai hoặc quá vô lý,
mã hoá những phần trả lời cho câu hỏi mở,
xem xét những phần không được trả lời để tìm
cách khắc phục
◦ Chuẩn bị dữ liệu cho phân tích
◦
◦
◦
◦



Phân tích dữ liệu
Kiểm định các giả thuyết
Viết báo cáo